Choose the best answer to complete each sentence
Câu 3 : We ____ go to work by car. Sky train is a wise choice during rush hour.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe shouldn't go to work by car. Sky train is a wise choice during rush hour.
Dịch: Chúng ta không nên đi làm bằng ô tô. Tàu điện trên cao là một lựa chọn sáng suốt trong giờ cao điểm.
Chọn C
Câu 4 : Due to financial conflict over years, they decided to get ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa: Do mâu thuẫn tài chính trong nhiều năm, họ quyết định ly hôn.
A. divorce (v): ly hôn
B. engage (v): hứa hôn
C. marry (v): cưới
D. propose (v): đề nghị, đề xuất, cầu hôn Cấu trúc:
- get divorced: ly hôn
- get married: kết hôn
- get engaged: đính hôn
=> Đáp án A
Câu 5 : It's time I ____ and raised a family.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCarry on: tiếp tục
Grow up: lớn lớn
Settle down: định cư, ổn định cuộc sống
Work out: tập thể dục
Dịch: Đã đến lức tôi phải ổn định cuộc sống và nuôi gia đình.
Câu 6 : I have a ____ on a classmate who is very near and dear to me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về cụm từ cố định
Have crush on sb: yêu thầm, thích thầm ai đó
Tạm dịch: Tôi đã thích thầm bạn học cùng lớp với tôi người mà rất gần gũi và thân thiết với tôi.
Câu 7 : ______ dating involves couples going out together. It gives you the chance to see how your date interacts with other people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Giải thích: group dating: hẹn hò nhóm
Tạm dịch: hẹn hò nhóm bao gồm việc các cặp đôi đi chơi cùng nhau. Nó cho bạn cơ hội để xem ngày của bạn tương tác với những người khác như thế nào.
Câu 8 : These watermelons were ____ sweet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Giải thích: Ô trống cần một trạng từ (vì đằng sau là tính từ)
Dịch: Những quả dưa hấu này đặc biệt ngọt ngào.
Câu 9 : Nicole grew ____ from the hours of overtime at work. It became quite ____ that she needed a long vacation.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNicole grew tired from the hours of overtime at work. It became quite obvious that she needed a long vacation.
Dịch: Nicole trở nên mệt mỏi sau những giờ làm thêm tại nơi làm việc. Rõ ràng là cô ấy cần một kỳ nghỉ dài.
Câu 10 : It was essential for him to be financially ____ of his parents, so he decided to find a part-time job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa: Đó là điều cần thiết cho anh ấy để độc lập về tài chính với cha mẹ, vì vậy anh ấy quyết định tìm một công việc bán thời gian.
dependent (a): dựa vào, tuỳ thuộc + on
independent ( a): độc lập + of
dependable a): có thể tin, dựa dẫm
undependable (a): không đáng tin cậy
Các đáp án A, C, D không phù hợp về nghĩa
=> Đáp án B
Câu 11 : Thanks to many investors, my dream to set up my own trading company came ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicome true: trở thành hiện thực, trở thành sự thật -> dream comes true: giấc mơ trở thành hiện thực
exactly (adv): chính xác
real (a): thực tế
right (a): đúng, phải
true (a): thật, đúng Cấu trúc:
Dịch nghĩa: Nhờ nhiều nhà đầu tư, giấc mơ thành lập công ty thương mại của riêng tôi đã thành hiện thực.
Câu 12 : ____ communication skill plays an important role in career success.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về từ vựng
A. Personal /'pɜ:sənəl/ (a): cá nhân, tư, riêng
B. Individual (individdʒuəl/ (a): riêng lẻ, tách biệt
C. lnterpersọnạl /,ɪntə’pɜrsənl/ (a): giữa cá nhân với nhau
D. Interactive /,inter'æktiv/ (a): tác động với nhau, tương tác
Tạm dịch: Kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân đóng một vai trò quan trọng trong sự thành công trong sự nghiệp.
=> Đáp án là C
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Kim Đồng