Choose the correct answer
Câu 27 : We had our camera ____ while we were on holiday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: have sth done
We had our camera stolen while we were on holiday.
Chọn C
Câu 28 : By the time you finish cooking, they ___ their homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Kiến thức: Mệnh đề chỉ thời gian / Sự hòa hợp thì trong mệnh đề
By the time + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành)
Dịch: Khi bạn nấu ăn xong, họ sẽ làm bài tập về nhà
Câu 29 : By the year 2050, computers ____ teachers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì tương lai hoàn thành để diễn tả một sự việc sẽ hoàn thành trước một mốc thời gian trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết: By the year 2050
Cấu trúc: S + will have P2
Tạm dịch: Đến năm 2050, máy tính sẽ thay thế giáo viên.
Chọn C
Câu 30 : Dinosaurs used to live on our Earth quite a long time ago, but now they are ___.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVế trước "a long time ago" diễn tả sự việc trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
Vế sau "but now" => chỉ thời điểm ở hiện tại
Dinosaurs used to live on our Earth quite a long time ago, but now they are extinct.
Chọn D
Câu 31 : A.I. robots are _____ of having human emotions.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe capable of V-ing: có khả năng làm gì
A.I. robots are capable of having human emotions.
Dịch: A.I. robot có khả năng có cảm xúc của con người.
Chọn C
Câu 32 : He told me ____ there until he came back.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe told me to wait there until he came back.
Dịch: Anh ấy bảo tôi đợi ở đó cho đến khi anh ấy quay lại.
Chọn A
Câu 33 : If you are really want to get a job and you are looking for job advertisements, so you are a ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf you are really want to get a job and you are looking for job advertisements, so you are a ______.
A. job employer: nhà tuyển dụng
B. employee: người lao động
C. job seeker: người tìm việc
D. candidate: ứng viên
Dịch: Nếu bạn thực sự muốn có một công việc và bạn đang tìm kiếm quảng cáo việc làm, vì vậy bạn là một người tìm việc.
Chọn C
Câu 34 : Peter said that he had lived in London the year _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu tường thuật
Peter said that he had lived in London the year before.
Dịch: Peter nói rằng anh ấy đã sống ở London một năm trước.
Chọn D
Câu 35 : The patient ______ his blood tested to find out his health problems.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Have/had st done (by sb): cho cái gì được làm (bởi ai)
The patient had his blood tested to find out his health problems.
Chọn A
Câu 36 : She’s getting over her operation. She feels _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShe’s getting over her operation. She feels better and better.
Dịch: Cô ấy đang vượt qua cuộc phẫu thuật của mình. Cô cảm thấy tốt hơn và tốt hơn.
Chọn C
Câu 37 : The ____ you work, the more mistakes you'll make.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc so sánh “càng… càng”: The + so sánh hơn + S1 + V1, the so sánh hơn + S2 + V2
The faster you work, the more mistakes you'll make.
Dịch: Bạn càng làm việc nhanh, bạn càng mắc nhiều sai lầm.
Chọn D
Câu 38 : You'd better get someone _____ your house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: get somebody to do something: khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: Tốt hơn bạn nên nhờ ai đó trang trí ngôi nhà của mình.
Chọn C
Câu 39 : I think TV programs are getting __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI think TV programs are getting more and more violent.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ các chương trình truyền hình ngày càng bạo lực hơn.
Chọn D
Câu 40 : Saving ______ species from becoming extinct is necessary for our health and the future of our children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. dangerous (a): nguy hiểm
B. evolutionary (a): (thuộc) sự tiến triển
C. survive (v): sống lâu hơn, qua khỏi
D. endangered (a): có nguy cơ gặp nguy hiểm, bị tuyệt chủng
Trước danh từ “species” ta cần một tính từ.
Tạm dịch: Việc cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng khỏi bị tuyệt chủng là rất cần thiết cho sức khỏe của chúng ta và tương lai của con cái chúng ta.
Chọn D
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023
Trường THPT Trần Phú