Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 23 : What do you usually wear _____ weekdays?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. on + các ngày: vào ...
B. at + giờ cụ thể: vào lúc ...
C. of: của
D. in + năm/ tháng: vào ...
Tạm dịch: Bạn thường mặc gì vào các ngày trong tuần?
Chọn A.
Câu 24 : I’m responsible for cooking dinner as my mother usually works _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. lately (adv): gần đây
B. early (adv): sớm
C. later (adv): sau
D. late (adv): muộn
Tạm dịch: Tôi chịu trách nhiệm nấu bữa tối bởi vì mẹ tôi thường làm việc muộn.
Chọn D.
Câu 25 : I usually _________ my younger sisters when my parents are away on business.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. take off (v): cởi, cất cánh
B. take care of (v): chăm sóc
C. take over (v): tiếp nhận
D. take after (v): giống
Tạm dịch: Tôi thường chăm sóc cho những đứa em khi bố mẹ tôi đi công tác.
Chọn B.
Câu 26 : When I turned up, the hall was already _____ of teenagers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ/ Sự kết hợp từ
Giải thích: be full of sb/ sth: đầy, nhiều
Tạm dịch: Khi tôi đến, hội trường đã đầy các thanh thiếu niên.
Chọn C.
Câu 27 : They _________ in touch since they _________ school 2 years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại.
Cấu trúc: S + have/ has P2 + since + S + V_ed
Tạm dịch: Họ vẫn giữ liên lạc kể từ khi họ ra khỏi trường 2 năm trước.
Chọn C.
Câu 28 : The roads are very ______ in rush hours so you should drive carefully.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. busy (adj): bận rộn
B. nosiy (adj): ồn ào
C. bumpy (adj): gồ ghề
D. crazy (adj): điên
Tạm dịch: Các con đường thì đông đúc trong những giờ cao điểm vì vậy bạn nên lái xe cẩn thận.
Chọn A.
Câu 29 : She loves _______ ___________ her health.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ V_ing
Giải thích:
love + V_ing: thích làm gì
... + to V: => dùng để chỉ mục đích
Tạm dịch: Cô ấy thích bơi lội để cải thiện sức khỏe của mình.
Chọn D.
Câu 30 : Japan is the second ________ developed country in the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn nhất
Giải thích:
So sánh hơn nhất của tính từ dài: the + most + adj
So sánh hơn nhất của tính từ ngắn: the + adj-est
Trật tự từ: the + số thứ tự + most adj/ adj_est
Tạm dịch: Nhật Bản là quốc gia phát triển đứng thứ 2 trên thế giới.
Chọn C.
Câu 31 : When I was a child, my father used _____ me to school by bike.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ V_ing
Giải thích: used to + V_nguyên thể: => dùng để diễn tả thói quen làm gì trong quá khứ nhưng đã chấm dứt trong hiện tại
Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố tôi thường đưa tôi đến trường bằng xe đạp.
Chọn B.
Câu 32 : Engineers are still trying ____ locate the flaw.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTry to V nguyên mẫu: cố gắng làm gì
Engineers are still trying to locate the flaw.
Dịch: Các kỹ sư vẫn đang cố gắng xác định lỗ hổng.
Chọn A.
Câu 33 : They will come here ___ 11:30 A.M.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrước các giờ cụ thể ta dùng giới từ at
They will come here at 11:30 A.M.
Dịch: Họ sẽ đến đây lúc 11:30 sáng.
Chọn B.
Câu 34 : She took many pictures to show the trip ___ her parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShe took many pictures to show the trip to her parents.
Dịch: Cô chụp nhiều hình để khoe chuyến đi với bố mẹ.
Chọn C.
Câu 35 : Nguyen Du is a famous ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNguyen Du is a famous poet.
A. musician: nhạc sĩ
B. correspondent: phóng viên
C. designer: nhà thiết kế
D. poet: nhà thơ
Dịch: Nguyễn Du là nhà thơ nổi tiếng.
Chọn D.
Câu 36 : The test must be done ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe test must be done carefully.
Chỗ trống cần điền là một trạng từ
Dịch: Bài kiểm tra phải được làm cẩn thận.
Chọn B.
Câu 37 : It is the best score. Nobody has ______ done this before.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt is the best score. Nobody has ever done this before.
Nobody mang ý nghĩa phủ định nên ta loại các đáp án: never, not, any
Dịch: Đó là điểm số tốt nhất. Không ai đã từng làm điều này trước đây.
Chọn D.
Câu 38 : Many of our useful medicines are made ______ plants.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMany of our useful medicines are made from plants.
Dịch: Nhiều loại thuốc hữu ích của chúng tôi được làm từ thực vật.
Chọn D.
Câu 39 : Huong wishes she ______ part in the performance.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: ngữ pháp
Cấu trúc wish: chia động từ ở thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Hương ước mình có thể được tham gia biểu diễn.
Chọn A.
Câu 40 : Vietnamese women usually wear the Ao dai, especially on ______ occasions.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa các đáp án:
A. casual: bình thường
B. national: thuộc quốc gia
C. special: đặc biệt
D. additional: thêm vào
Vietnamese women usually wear the Ao dai, especially on special occasions.
Tạm dịch: Phụ nữ Việt Nam thường mặc áo dài, đặc biệt là trong những dịp đặc biệt.
Chọn C.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2022-2023
Trường THCS Lý Tự Trọng