Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 3 : What were some of the things that brought ______ the Resolution?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
To bring around: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
To bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi
To bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ
To bring about: làm cái gì xảy ra
Tạm dịch: Một số điều đã dẫn đến nghị quyết là gì?
Câu 4 : Poor management brought the company to______ of collapse.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibring sb/sth to the brink of st...: đẩy ai/ cái gì xuống bờ vực của…
Tạm dịch: Quản lý kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản.
Câu 5 : John ______ this task yesterday morning, but I did it for him. He owes me a thank-you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShould have + past participle = đáng lẽ nên làm gì trong quá khứ, mà đã không làm
Câu 6 : I may look half asleep, but I can assure you I am ______ awake.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm: to be wide awake: hoàn toàn, rất tỉnh táo
Tạm dịch: Tôi trông có vẻ buồn ngủ, nhưng tôi có thể đảm bảo với bạn tôi rất tỉnh táo.
Câu 7 : I suggest the room ______ before Christmas.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc với suggest
- suggest + V-ing: gợi ý làm gì (chủ ngữ cũng tham gia)
- suggest + S + (should) do sth: gợi ý (nên) làm gì
Chủ từ là vật (the room ) nên ta dùng dạng bị động
Tạm dịch: Tôi nghĩ căn phòng nên được trang trí trước giáng sinh.
Câu 8 : It is time every student ______ harder for the coming exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc với It + be + time: It + be + (about, high…) time + S + did sth: đến lúc ai phải làm gì
Tạm dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh phải học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới rồi.
Câu 9 : Mr. Simpkims is the big ______ in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cụm “a big cheese”: nhân vật tai to mặt lớn
Tạm dịch: Ông Simpkins là một nhân vật lớn trong công ty khi ông vừa được thăng lên chức vụ Giám đốc điều hành.
Câu 10 : She is so ______ to her children that she has decided to quit her job to stay at home and look after Them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ
kind (a): tốt bụng
responsible (a): chịu trách nhiệm
devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.
Câu 11 : The new sports complex ______ will accommodate an Olympic-sized swimming pool and others including fitness center, and a spa, to name just a few.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng
facilities (n): cơ sở vật chất, phương tiện
category (n): hạng, loại
quality (n): chất lượng
Tạm dịch: Các cơ sở vật chất thể thao phức tạp mới sẽ chứa hồ bơi có kích cỡ Olympic và một số khác, bao gồm trung tâm thể dục và spa, điểm tên chỉ có một số ít.
Câu 12 : There ______ a number of reasons for the fall of the Roman Empire.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Bị động kép: be + thought/said/believed… + to V/to have PP
Mệnh đề chính ở quá khứ nên ta dùng “to have PP”
“a number of reasons” được tính là một danh từ số nhiều, cho nên to be cần dùng là “are”
Tạm dịch: Được cho là có một số lý do cho sự sụp đổ của đế quốc La Mã
Câu 13 : It’s silly of him to spend a lot of money buying ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKIến thức: trật tự của tính từ.
Câu 14 : It’s important to project a(n) ______ image during the interview.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioptimistic (a): lạc quan
cheerful (a): vui, phấn khởi
positive (a): tích cực
upbeat (a): vui vẻ, lạc quan
project an image: thể hiện bản thân theo cách riêng qua lời nói, cách cư xử và vẻ ngoài.
Tạm dịch: Điều quan trọng là thể hiện mặt tích cực của bản thân trong quá trình phỏng vấn.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021
Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm