Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence
Câu 1 : When I came in, my mother __________ the dishes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen I came in, my mother was washing the dishes.
"Wash" là một hành động đang diễn ra ở quá khứ nên ta chia thì quá khứ tiếp diễn
Dịch: Khi tôi bước vào, mẹ tôi đang rửa bát.
Chọn D
Câu 2 : If we plant more trees, the environment __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf we plant more trees, the environment will be protected.
Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
Dịch: Nếu chúng ta trồng nhiều cây xanh hơn, môi trường sẽ được bảo vệ.
Chọn D
Câu 3 : The fire was raging so fiercely that the rescue workers couldn’t put it __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCác cấu trúc:
- Put st out: dập tắt (đám cháy)
- “Be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
The fire was raging so fiercely that the rescue workers couldn’t put it out.
Dịch: Ngọn lửa cháy quá dữ dội đến nỗi mà lính cứu hộ cảm thấy khó có thể dập tắt nó được.
Chọn B
Câu 4 : “Do sit down.” “That’s very kind _______ you.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về giới từ
Do sit down.” That’s very kind of you.”
Dịch: Ngồi xuống." Bạn thật tốt bụng."
Chọn B.
Câu 5 : __________ means not buying products which are over packed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. “Reducing”: giảm
B. “Recycling”: tái chế
C. “Reusing”: tái sử dụng
D. “Reordering”: sắp xếp lại thứ tự
“Reducing” means not buying products which are over packed.
Dịch: “Reducing” có nghĩa là không mua các sản phẩm được đóng gói quá mức.
Chọn A.
Câu 6 : This book __________ to the library today.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThis book has to be returned to the library today.
Bị động với động từ khiếm khuyết: S + động từ khiếm khuyết + be + V-ed/V3
Dịch: Cuốn sách này phải được trả lại cho thư viện ngày hôm nay.
Chọn B.
Câu 7 : Could you __________ the salt, please?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCould you pass the salt, please?
Cấu trúc: Could you + V nguyên mẫu .....?
Dịch: Bạn chuyền cho tôi lọ muối với?
Chọn A.
Câu 8 : Thanks to multimedia, we can have __________ to the latest news in the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThanks to multimedia, we can have access to the latest news in the world.
Access: truy cập
Dịch: Nhờ có đa phương tiện, chúng ta có thể truy cập vào những tin tức mới nhất trên thế giới.
Chọn A.
Câu 9 : I don’t know how __________ soccer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI don’t know how to play soccer.
Dịch: Tôi không biết chơi bóng đá.
Chọn C.
Câu 10 : Glass should be collected and sent to factories for ____________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGlass should be collected and sent to factories for recycling.
Dịch: Thủy tinh nên được thu gom và gửi đến các nhà máy để tái chế.
Chọn D
Câu 11 : My friend ____________ to school late.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy friend always goes to school late.
Quy tắc: Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng trước động từ thường và đứng sau động từ to be
Dịch: Bạn tôi luôn đi học muộn.
Chọn D
Câu 12 : The Statue of Liberty ____________ by French people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe Statue of Liberty was designed by French people.
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V-ed/V3
Dịch: Tượng Nữ thần Tự do do người Pháp thiết kế.
Chọn C.
Câu 13 : Angkor Wat in Cambodia should be considered __________ a wonder.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAngkor Wat in Cambodia should be considered as a wonder.
Dịch: Angkor Wat ở Campuchia nên được coi là một kỳ quan.
Chọn B.
Câu 14 : __________ about the dangerous virus?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHave you heard about the dangerous virus?
Cấu trúc nghi vấn thì hiện tại hoàn thành: Have/Has + S + V-ed/V3 + ......?
Dịch: Bạn đã nghe nói về loại virus nguy hiểm chưa?
Chọn C.
Câu 15 : All flights to Hanoi had to be cancelled __________ the storm.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAll flights to Hanoi had to be cancelled due to the storm.
Due to: do, vì
Dịch: Tất cả các chuyến bay đến Hà Nội đã phải hủy bỏ do ảnh hưởng của bão.
Chọn B.
Câu 16 : While we __________ to school, we __________ an accident.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhile we were walking to school, we saw an accident.
Dịch: Trong khi chúng tôi đang đi bộ đến trường, chúng tôi đã nhìn thấy một vụ tai nạn.
Chọn A.
Câu 17 : It is dangerous _______in the river.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt is dangerous to swim in the river.
Dịch: Thật nguy hiểm khi bơi trên sông.
Chọn D.
Câu 18 : He has worked with the computer _______this early morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe has worked with the computer since this early morning.
- Since + mốc thời gian
- For + khoảng thời gian
Dịch: Anh ấy đã làm việc với máy tính từ sáng sớm nay.
Chọn C.
Câu 19 : Charlie _______in a small house in the countryside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCharlie lives in a small house in the countryside.
Kiến thức thì hiện tại đơn: S số ít + V-s/es
Dịch: Charlie sống trong một ngôi nhà nhỏ ở vùng nông thôn.
Chọn A
Câu 20 : You must be __________ when you enter this program.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiYou must be careful when you enter this program.
Dịch: Bạn phải cẩn thận khi vào chương trình này.
Chọn C.
Câu 21 : Water pollution may result __________ the dead of marine life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích:Result in st: gây ra cái gì
Dịch: Ô nhiễm nguồn nước có thể gây ra sự chết chóc của cá loài thuỷ sinh.
Câu 22 : At this time tomorrow, Bing __________ an examination.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Giải thích: Câu chia thời tương lai tiếp diễn vì có mốc thời gian “at this time tomorrow”
Dịch: Bằng giờ ngày mai, Bing đang làm bài kiểm tra.
Câu 23 : If the storm __________ our areas, the damage will be huge.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu cơn bão ập đến khu vực này, thiệt hại sẽ rất lớn.
Câu 24 : My teacher __________ me to open my bag.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích:Cấu trúc gián tiếp: tell sb to V: bảo ai làm gì
Dịch: Cô giáo bảo tôi mở cặp ra
Câu 25 : Robots save workers from __________ dangerous tasks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích:Perform dangerous tasks: làm những nhiễm vụ nguy hiểm
Dịch: Người máy giúp bảo vệ công nhân khỏi làm những công việc nguy hiểm.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2021-2022
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng