Choose the best answer
Câu 7 : Which word is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following? In some Asian countries, it is customary for people to worship their ancestors.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ đồng nghĩa
Ancestor = forefather: tổ tiên
Tạm dịch: Ở một số nước Châu Á, phong tục của người ta là thờ cúng tổ tiên của họ.
Đáp án C
Câu 8 : Choose the option that is OPPOSITE in meaning to the underlined word in the sentence? My parents always give us many nice compliments to encourage us.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ trái nghĩa
Compliments: những lời khen ngợi
>< criticisms: những lời chỉ trích
Tạm dịch: Bố mẹ tôi luôn dành cho chúng tôi nhiều lời khen tốt đẹp để động viên chúng tôi.
Đáp án B
Câu 9 : London is home to people of many _______ cultures.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCulture là danh từ, trước danh từ là tính từ => Đáp án: diverse
London is home to people of many diverse cultures.
Tạm dịch: London là nơi sinh sống của những người thuộc nhiều nền văn hóa đa dạng.
Đáp án A
Câu 10 : Pay more attention _______ picture and you can find out who is the robber.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiPay attention to: tập trung, chú ý
Pay more attention to picture and you can find out who is the robber.
Tạm dịch: Chú ý hơn đến hình ảnh và bạn có thể tìm ra ai là tên cướp.
Đáp án B
Câu 11 : She sent me a _____ letter thanking me for my invitation.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVị trí trống cần tính từ trong cụm danh từ
A. polite (adj) lịch sự
B. politely (adv) một cách lịch sự
C. politeness (n) sự lịch sự
D. impoliteness (n) sự bất lịch sự
Dịch nghĩa: Cô ấy đã gửi cho tôi một lá thư lịch sự cảm ơn lời mời của tôi.
Câu 12 : The Americans also agree that a wife should _______ her beauty and appearance after their marriage.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe Americans also agree that a wife should maintain her beauty and appearance after their marriage.
Maintain: duy trì
Tạm dịch: Họ đồng ý rằng một người vợ nên duy trì vẻ đẹp và vẻ ngoài của mình sau khi kết hôn.
Đáp án C
Câu 13 : He was very respectful at home and _______ to his parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: C
Giải thích: ô trống cần dùng tính từ
Dịch: Ở nhà anh ấy rất lễ phép và vâng lời cha mẹ.
Câu 14 : One of Vietnamese traditions is a belief in ____ families and in preserving their cultures.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. wealthy: giàu có
B. secure: bền chắc
C. safe: an toàn
D. close-knit: gắn bó với nhau
One of Vietnamese traditions is a belief in close-knit families and in preserving their cultures.
Dịch: Một trong những truyền thống của người Việt Nam là niềm tin vào các gia đình gắn bó và bảo tồn văn hóa của họ.
Câu 15 : A ____ is an official document that you receive when you have completed a course of study or training.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
Giải thích:
A. curriculum (n) chương trình giảng dạy
B. certificate (n) chứng chỉ
C. subject (n) môn học
D. system (n) hệ thống
Dịch nghĩa: Chứng chỉ là một văn bản chính thức mà bạn nhận được khi bạn hoàn thành một khóa học hay đào tạo.
Câu 16 : We are too late. The plane ______ off ten minutes ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: "ten minutes ago" thì quá khứ đơn.
We are too late. The plane took off 10 minutes ago.
Dịch: Chúng ta muộn quá rồi. Máy bay đã cất cánh cách đây 10 phút.
Đáp án A
Câu 17 : My daughter ________ TV yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: yesterday
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V-ed/V2
My daughter watched TV yesterday.
Dịch: Con gái tôi đã xem TV ngày hôm qua.
Câu 18 : The floor _______ by the servant yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: yesterday
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were V-ed/V3
The floor was cleaned by the servant yesterday.
Dịch: Sàn nhà đã được người hầu lau ngày hôm qua.
Câu 19 : The package will be _____ to you tomorrow morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: tomorrow morning
Cấu trúc bị động thì tương lai đơn: S + will be V-ed/V3
The package will be sent to you tomorrow morning.
Dịch: Gói hàng sẽ được gửi cho bạn vào sáng mai.
Câu 20 : Peter earns more money than _________ do.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Chỗ trống thiếu một đại từ nhân xưng chủ ngữ => I
Dịch: Peter kiếm được nhiều tiền hơn tôi.
Đáp án A
Câu 21 : “You mustn’t get out of this area, Mr. Ford.” The policeman _____ Mr. Ford _______ getting out of that area.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai“You mustn’t get out of this area, Mr. Ford.”
The policeman prevented Mr. Ford from getting out of that area.
Dịch:
“Ông không được ra khỏi khu vực này, ông Ford.”
Viên cảnh sát đã ngăn không cho ông Ford ra khỏi khu vực đó.
Đáp án C
Câu 22 : _____ Tom Cruise's last movie? Yes, I ____ it three days ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHave you ever seen Tom Cruise's last movie?
Yes, I saw it three days ago.
Dịch:
Bạn đã từng xem bộ phim cuối cùng của Tom Cruise chưa?
Vâng, tôi đã nhìn thấy nó ba ngày trước.
Đáp án A
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023
Trường THPT Trần Phú