Choose the word /phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence
Câu 6 : While her brother was in the army, Sarah ___________ to him twice a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: While her brother was in the army => chỉ thời gian trong quá khứ => động từ “write” chia quá khứ đơn cho hành động đã xảy ra trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại
Tạm dịch: Trong khi anh trai của cô ấy đang trong quân đội, Sarah đã viết thư cho anh ấy hai lần một tuần.
Chọn B.
Câu 7 : The Titanic _______ the Atlantic when it _______ an iceberg.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
Cấu trúc S + was/ were + V-ing when S + Ved được dùng để nói về một hành động xảy ra xen vào một sự việc đang xảy ra trong quá khứ.
Tạm dịch: Tàu Titanic đang ang qua biển Đại Tây dương khi nó đâm phải một tảng ang trôi.
Chọn A.
Câu 8 : Her father ______ when she was a small girl.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: when she was a small girl => chỉ thời gian trong quá khứ => động từ “die” chia quá khứ đơn cho hành động đã xảy ra trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại
Tạm dịch: Ba của cô ấy đã mất khi cô ấy còn là đứa trẻ
Chọn B.
Câu 9 : Almost everyone _______ for home after they completed their tasks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Cấu trúc: S + Ved/V2 + after + S + Ved/V2
Tạm dịch: Hầu hết mọi người đã về nhà sau khi hoàn thành xong nhiệm vụ
Chọn B.
Câu 10 : I will contact you as soon as I __________ the information.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: S + will + V (bare) + as soon as + S + Vs/es
Tạm dịch: Tôi sẽ liên lạc với bạn ngay khi tôi có thông tin
Chọn B.
Câu 11 : I am reading this novel. By the time you come back from work I _________ it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Hành động đọc xong quyển tiểu thuyết trong câu sẽ diễn ra và hoàn thành trước 1 hành động khác trong tương lai “quay trở lại”, do đó dùng thì tương lai hoàn thành.
Cấu trúc: By the time + S +Vs/es + S + will + have + PII
Tạm dịch: Tôi đang đọc quyển tiểu thuyết này. Trước khi bạn đi làm về, tôi sẽ hoàn thành nó.
Chọn B.
Câu 12 : I ______________ English at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: at the moment => dùng thì hiện tại tiếp diễn cho động tư “learn” chỉ hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
Tạm dịch: Tôi không đang học tiếng Anh lúc này
Chọn A.
Câu 13 : People who can’t feel pain just don’t realize they’re ________________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm giới từ
Giải thích:
A. out of risk: không gặp nguy hiểm
B. in danger: gặp nguy hiểm
C. out of control: mất kiểm soát
D. in question: được thảo luận
Tạm dịch: Người mà chưa trải qua cảm giác đau đớn sẽ không nhận ra là họ đang gặp nguy hiểm
Chọn B.
Câu 14 : Twenty-three years later, she was _____________ to get a reply from someone in the Netherlands.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. dissappointed (adj) thất vọng
B. amazed (adj) ngạc nhiên
C. irritated (adj) khó chịu
D. upset (adj) buồn
Tạm dịch: Sau 23 năm, cô ấy ngạc nhiên khi nhận được phản hồi từ người nào đó ở Hà Lan
Chọn B.
Câu 15 : Teenagers who go on adventures should be proud of their ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. accomplished (adj) thành thạo, lành nghề
B. accomplish (v) đạt được
C. accomplishment (n) thành tựu, thành tích
D. accomplishments (n) thành tựu, thành tích
Tạm dịch: Thanh thiếu niên tham gia vào các cuộc phiêu lưu nên tự hào về thành tích của họ
Chọn D.
Câu 16 : She is still coming to terms with the _____________ of her marriage.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. failure (n) sự thất bại
B. fail (v) thất bại
C. failed (Ved) thất bại
D. failing (Ving) thất bại
Tạm dịch: Cô ấy vẫn đang tiến tới các điều khoản sau sự thất bại trong cuộc hôn nhân của mình.
Chọn A.
Câu 17 : She suffered from severe _______________ after losing her job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. pleasure (n) sự hài ong
B. surprise (n) sự ngạc nhiên
C. cross (adj) tức giận
D. depression (n) sự trầm cảm
Tạm dịch: Cô ấy phải trải qua sự trầm cảm nặng sau khi mất việc
Chọn D.
Câu 18 : A fixed idea or image that many people have of a particular type of person or thing, but which is often not true in reality is _____________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. foreground (n) cận cạnh
B. dingy (adj) thuyền
C. stereotype (n) định kiến, suy nghĩ cố hữu
D. disorder (n) rối loạn
Tạm dịch: Một ý tưởng hoặc hình ảnh cố định mà nhiều người có về một loại người hoặc sự vật cụ thể, nhưng thường không đúng trong thực tế là định kiến
Chọn C.
Câu 19 : We use a _____________ as an important tool to go white-water rafting.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. safety harness (n) dây an toàn
B. rope (n) dây
C. boots (n) ủng
D. paddle (n) mái chèo
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng mái chèo như một công cụ quan trọng để đi bè trên mặt nước trắng.
Chọn D.
Câu 20 : Let’s ___________ two different water sports: jet-skiing and kite surfing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. try (v) thử
B. go (v) đi
C. take (v) cầm
D. make (v) tạo ra
Tạm dịch: Hãy thử 2 môn thể thao dưới nước: mô tô nước và lướt ván diều.
Chọn A.
Câu 21 : Mike Perham __________ the world alone by boat at the age of seventeen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. came (v) đến
B. went (v) đi
C. traveled (v) đi, di chuyển
D. circumnavigated (v) đi vòng quanh
Tạm dịch: Mike Perham đã đi vòng quanh thế giới một mình bằng thuyền vào năm mười bảy tuổi.
Chọn D.
Câu 22 : It is _______________ that eating chocolate is good for your body whenever you feel sad.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. surprising (adj) gây ngạc nhiên
B. confusing (adj) gây bối rối
C. delightful (adj) hào hứng, vui vẻ
D. proud (adj) tự hào
Tạm dịch: Thật bất ngờ khi ăn sô cô la rất tốt hoc ơ thể của bạn bất cứ khi nào bạn cảm thấy buồn
Chọn A.
Câu 23 : My brother is at ____ home. He’s playing ______ guitar.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Không sử dụng mạo từ “the” trong 1 vài cụm từ cố định:
+ watch TV, listen to music, go to bed, go to school,
+ be at home/at work/in hospital/at university
Sử dụng mạo từ “the” trong 1 vài cụm từ cố định: listen to the radio, go to the cinema, play the guitar
Tạm dịch: Anh trai tôi ở nhà và đang chơi đàn ghi ta
Chọn A.
Câu 24 : Don’t forget your raincoat – it ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả sự kiện đang xảy ra tại thời điểm người nói nói rằng “don’t forget your raincoat”
Cấu trúc: is/am/are + Ving
Tạm dịch: Đừng quên áo mưa nhé. Ngoài trời đang mưa
Chọn B.
Câu 25 : My sister ___________ very hard for the exam. Unfortunately, she got a bad mark in English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn cho hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Tạm dịch: Chị gái tôi đã học rất chăm chỉ cho bài kiểm tra. Nhưng thật không may, chị ấy nhận điểm kém môn Anh
Chọn D.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Phan Đăng Lưu