Choose the word or phrase that needs correcting
Câu 36 : With clear evidence, his company couldn't deny having dump a large quantity of toxins into the sea.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án:C
Sửa lại:b having dumped (having + VpII)
Dịch: Với bằng chứng rõ ràng, công ty của ông không thể phủ nhận việc đã đổ một lượng lớn chất độc xuống biển.
Câu 37 : The passer- by who he stopped me in the street asked me for directions.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihe stopped => Bỏ "he"
Câu 38 : Humans now have to suffer the effects of global warming due to having treat the environment irresponsibly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án:D
Sửa lại: treated the environment (having + VpII)
Dịch: Con người bây giờ phải chịu tác động của sự nóng lên toàn cầu do đã đối xử với môi trường một cách vô trách nhiệm.
Câu 39 : These brown shoes look nice, aren’t they?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu hỏi đuôi.
Câu 40 : Having denied the responsibility for the environmental it caused, the factory was forced to close down.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án:C
Sửa lại: environment (vị trí cần danh từ)
Dịch: Từ chối trách nhiệm đối với môi trường mà nó gây ra, nhà máy buộc phải đóng cửa.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021
Trường THPT Hoàng Diệu