Choose the correct option.
Câu 4 : Yesterday, I ……… to the cinema.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Yesterday": Thì quá khứ đơn
Câu 5 : On the left …… the picture, you can see his grandmother, Jane Cryer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"On the left of the picture": ở bên trái của bức tranh
Câu 6 : She fell and hurt ………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"herself" chính bản thân cô ấy.
Câu 7 : Let’s go to the theater this evening.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLet's = Let us
Câu 8 : They ……… buy a new car next month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCả "will" và "are going to" đều mang ý nghĩa tương lai
Câu 9 : My sister and I ……… the cartoons on TV every Saturday last summer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"last summer" dấu hiệu thì quá khứ đơn
Câu 10 : Water ……… at 100oC.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDiễn tả một sự thật, dùng thì hiện tại đơn
Câu 11 : I live ……… 20 Oxford Street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"20 Oxford Street" có số nhà và tên đường ta dùng giới từ "at"
Câu 12 : Her new glasses change her ………..
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau "her" cần một danh từ
"her appearance": diện mạo của cô ấy
Câu 13 : I tried ……… her name but I couldn’t.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"try to V" cố gắng làm điều gì đó
Câu 14 : I ……… badminton but I don’t time have for it now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc "used to V" diễn tả một việc đã từng làm trong quá khứ, bây giờ không còn nữa
Câu 15 : He decided ………. what would happen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"decide to": quyết định làm gì, đi kèm với V nguyên mẫu.
Câu 16 : He was late, but fortunately his friends waited for him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"fortunately" = luckily: may mắn
Câu 17 : You …….. write on the walls.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Must not": thể hiện sự cấm đoán tuyệt đối không được làm gì đó
Câu 18 : Are Christ going to close his shop early ……..?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Are going to V": mang ý nghĩa một dự định, kế hoạch đã định sẵn nên ta không chọn các mốc thời gian A, C, D vì chúng đều thể hiện quá khứ
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2020
Trường THCS Hồng Hà