Choose the word or phrase that best completes each sentence below
Câu 6 : You do leisure activities in your free time and they make you feel _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. boring (adj): chán
B. relaxing (adj): thư giãn
C. satisfied (adj): (cảm thấy) hài lòng
D. beautiful (adj): xinh đẹp
Tính từ kết thúc bằng “_ed” để chỉ cảm giác của ai đó về ai đó hoặc về cái gì đó
Tạm dịch: Bạn làm những hoạt động giải trí trong thời gian rảnh và điều đó khiến bạn cảm thấy hài lòng.
Chọn C
Câu 7 : A boy is ___________ the buffalo in the rice field.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. playing: chơi
B. fighting: chiến đấu
C. herding: dồn lại thành bầy
D. running: chạy
A boy is herding the buffalo in the rice field.
Tạm dịch: Một cậu bé đang chăn trâu trên cánh đồng lúa.
Chọn C
Câu 8 : There are not many high buildings to block ____________ in our village.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiView (tầm nhìn) là danh từ không đếm được
Cụm từ: block the view: che khuất tầm nhìn
=> There are no high buildings to block the view in our village.
Tạm dịch: Không có nhà cao tầng để chặn tầm nhìn trong làng của chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9 : Terraced fields are often found in ___________ area.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTerraced fields are often found in mountainous area.
Chỗ trống cần điền là một tính từ
Tạm dịch: Ruộng bậc thang thường thấy ở miền núi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10 : Mai enjoys _______ crafts especially bracelets.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMai enjoys making crafts especially bracelets.
Cấu trúc: enjoy + V-ing: thích làm gì
Tạm dịch: Mai thích làm đồ thủ công, đặc biệt là vòng tay.
Đáp án: C
Câu 11 : I don’t mind _______ you do your homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI don’t mind helping you do your homework.
Cấu trúc: I don’t mind + V-ing
Tạm dịch: Tôi không phiền khi giúp bạn làm bài tập về nhà.
Đáp án: D
Câu 12 : Vietnam is a country of great ____________ with 54 ethnic groups.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVietnam is a country of great diversity with 54 ethnic groups.
Chỗ trống cần điền là một danh từ
Diversity: sự đa dạng
Tạm dịch: Việt Nam là một đất nước đa dạng với 54 dân tộc anh em.
Đáp án: A
Câu 13 : For Vietnamese people living in the countryside, rice is the main ___________ crops.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ loại
For Vietnamese people living in the countryside, rice is the main agricultural crops.
Agricultural (adj): thuộc nông nghiệp
Tạm dịch: Đối với người dân quê Việt Nam, cây lúa là cây nông nghiệp chính.
Đáp án: B
Câu 14 : A busy time when people collect their crops is called _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. harvest time: mùa thu hoạch
B. herding: chăn, thả
C. paddy field: cánh đồng
D. flying a kite: thả diều
A busy time when people collect their crops is called harvest time.
Tạm dịch: Khoảng thời gian bận rộn khi mọi người thu hoạch cây trồng của họ được gọi là mùa thu hoạch.
Đáp án: A
Câu 15 : Important decisions of the whole tribal group are often made in the _______ house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicommunal (adj): công cộng
⇒ communal house: nhà công cộng, đình (làng)
Important decisions of the whole tribal group are often made in the communal house.
Tạm dịch: Các quyết định quan trọng của cả nhóm bộ lạc thường được thực hiện ở đình làng.
Đáp án: A
Câu 16 : Many Vietnamese ethnic minority students are studying at ___________ schools.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Giải thích: boarding school = trường nội trú
Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số Việt Nam đang học tại các trường nội trú.
Câu 17 : When summer comes, we enjoy ______ blackberries.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. driving: lái xe, săn đuổi
B. herding: chăn, thả
C. picking up: thu nhặt
D. riding: cưỡi, lái
When summer comes, we enjoy picking up blackberries.
Dịch: Khi mùa hè đến, chúng tôi thích hái quả mâm xôi.
Đáp án C
Câu 18 : During Tet holiday, many _________ festivals are held among different ethnic groups in Vietnam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một tính từ
During Tet holiday, many religious festivals are held among different ethnic groups in Vietnam.
Dịch: Trong dịp Tết, nhiều lễ hội tôn giáo được tổ chức giữa các dân tộc ở Việt Nam.
Đáp án C
Câu 19 : Vietnamese government have made great effort to __________ traditional cultural indentifies of each minority group.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. change: thay đổi
B. preserve: bảo tồn
C. collect: sưu tầm
D. store: lưu trữ
Vietnamese government have made great effort to preserve traditional cultural indentifies of each minority group.
Dịch: Chính phủ Việt Nam đã rất nỗ lực để bảo tồn những nét đặc trưng văn hóa truyền thống của từng nhóm dân tộc thiểu số.
Đáp án B
Câu 20 : Can you speak ______ . My French is not good.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCan you speak slowly. My French is not good.
Bổ sung nghĩa cho động từ ta cần một trạng từ.
Dịch: Bạn có thể nói chậm lại không. Tiếng Pháp của tôi không tốt.
Đáp án A
Câu 21 : I believe you will do ______ in the next test.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI believe you will do better in the next test.
Dịch: Tôi tin rằng bạn sẽ làm tốt hơn trong bài kiểm tra tiếp theo.
Đáp án A
Câu 22 : The life in the city is ______ than the life in the countryside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe life in the city is busier than the life in the countryside.
Kiến thức so sánh hơn với "than"
Dịch: Cuộc sống ở thành phố bận rộn hơn cuộc sống ở nông thôn.
Đáp án C
Câu 23 : _____ life is hard because people have to move a lot.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Boring: Nhàm chán
B. Brave: Dũng cảm
C. Peaceful: Bình yên
D. Nomadic: Du mục
Nomadic life is hard because people have to move a lot.
Dịch: Cuộc sống du mục vất vả vì người dân phải di chuyển nhiều.
Đáp án d
Câu 24 : The farmers have to work ______ at the harvest time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe farmers have to work harder at the harvest time.
Dịch: Những người nông dân phải làm việc vất vả hơn vào thời điểm thu hoạch.
Đáp án A
Câu 25 : The Great Wall was built ______ than The White House.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe Great Wall was built earlier than The White House.
Dịch: Vạn Lý Trường Thành được xây dựng sớm hơn Nhà Trắng.
Đáp án A
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Trường THCS An Nhơn