Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 11 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Việt Trì
-
Câu 1:
Nhận định nào không đúng với ảnh hưởng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ
B. Chỉ tác động đến sự phát triển của ngành công nghiệp nhẹ
C. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
D. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao
-
Câu 2:
Người dân ở nhóm nước phát triển thường có tuổi thọ trung bình cao hơn ở nhóm nước đang phát triển do đâu?
A. Chủ yếu ăn thức ăn nhanh
B. Chất lượng cuộc sống cao
C. Nguồn gốc gen di truyền
D. Chế độ phúc lợi xã hội tốt
-
Câu 3:
Hiện nay, nhân tố có vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế tri thức là gì?
A. Tài nguyên và lao động
B. Giáo dục và văn hóa
C. Khoa học và công nghệ
D. Vốn đầu tư và thị trường
-
Câu 4:
Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là gì?
A. Bắc Âu, Bắc Mĩ
B. Đông Á, Tây Nam Á
C. Bắc Mĩ, Trung Mĩ
D. Tây Phi, Đông Phi
-
Câu 5:
Tiêu chí phân chia thành nước phát triển và nước đang phát triển không gồm có yếu tố nào?
A. GNI/người
B. Cơ cấu kinh tế
C. Chỉ số HDI
D. Tuổi thọ trung bình
-
Câu 6:
GNI/người phản ánh điều nào?
A. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một tỉnh
B. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một nước
C. Văn hóa và năng suất lao động của người dân trong một nước
D. Giáo dục và năng suất lao động của người dân trong một nước
-
Câu 7:
Cơ cấu kinh tế là tập hợp các yếu tố nào?
A. Các ngành, lĩnh vực và bộ phận kinh tế
B. Các vùng, lĩnh vực và bộ phận kinh tế
C. Các ngành, khu vực và lĩnh vực kinh tế
D. Các vùng, các ngành và bộ phận kinh tế
-
Câu 8:
Dựa trên cơ sở nào sau đây để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm nước phát triển và đang phát triển?
A. Đặc điểm tự nhiên; dân cư, xã hội
B. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. Đặc điểm tự nhiên, người lao động
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây không phải mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh
B. Đẩy nhanh các quá trình đầu tư
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế
-
Câu 10:
Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các nước ta đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội nào nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới
D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa
-
Câu 11:
Nhân tố nào thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế diễn ra ngày càng mạnh mẽ?
A. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nhóm nước
B. Nhu cầu giao lưu quốc tế, trao đổi hàng hóa ngày càng tăng nhanh
C. Dỡ bỏ các rào cản trong thương mại, đầu tư, dịch vụ, công nghệ
D. Sự ra đời và vai trò ngày càng lớn của các công ty xuyên quốc gia
-
Câu 12:
Mối quan hệ giữa các quốc gia khi tiến hành toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa là gì?
A. Bảo thủ, thực hiện chính sách đóng cửa nền kinh tế
B. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương
C. Luôn giữ quan hệ hợp tác với vai trò trung lập
D. Chỉ giữ quan hệ ngoại giao với các nước phát triển
-
Câu 13:
Nhân tố nào thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế diễn ra ngày càng mạnh mẽ?
A. Sự gia tăng nhanh dân số thế giới và hàng hóa
B. Nhu cầu hàng hóa tăng nhanh, kích thích sản xuất
C. Sự phát triển của khoa học, công nghệ hiện đại
D. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia
-
Câu 14:
Toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa kinh tế dẫn đến mối quan hệ kinh tế giữa các nước có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Tăng cường thao túng thị trường các quốc gia khác nhau
B. Tìm cách lũng đoạn về kinh tế của các nước trên thế giới
C. Bảo vệ quyền lợi của quốc gia mình trên trường quốc tế
D. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương và đa phương
-
Câu 15:
Để có được sức cạnh tranh mạnh về kinh tế, các nước đang phát triển đã tiến hành điều nào sau đây?
A. Phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn
B. Sản xuất sản phẩm chưa chế biến, giá rẻ
C. Dỡ bỏ các hàng rào thuế quan nhập khẩu
D. Chuyển giao khoa học công nghệ kĩ thuật
-
Câu 16:
Hệ quả nào không phải là của khu vực hóa kinh tế?
A. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa về kinh tế
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
C. Động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế
D. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ
-
Câu 17:
Tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở nào có nhiều quốc gia châu Á tham gia nhất?
A. ASEAN
B. APEC
C. EU
D. NAFTA
-
Câu 18:
Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?
A. EU
B. NAFTA
C. MERCOSUR
D. APEC
-
Câu 19:
Tổ chức liên kết khu vực nào có ít quốc gia tham gia nhất?
A. Thị trường chung Nam Mĩ
B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
D. Liên minh châu Âu
-
Câu 20:
Tổ chức liên kết khu vực nào có sự tham gia của các nước ở nhiều châu lục khác nhau nhất?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
C. Thị trường chung Nam Mĩ
D. Liên minh châu Âu
-
Câu 21:
Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?
A. EU và ASEAN
B. NAFTA và EU
C. NAFTA và APEC
D. APEC và ASEAN
-
Câu 22:
Tính đến năm 2020, Liên hợp quốc có bao nhiêu thành viên?
A. 195
B. 193
C. 190
D. 200
-
Câu 23:
Trụ sở của Liên hợp quốc đặt ở quốc gia nào sau đây?
A. Liên bang Nga
B. Anh
C. Trung Quốc
D. Hoa Kỳ
-
Câu 24:
Đâu là cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực?
A. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia
B. Xuất hiện các vấn đề mang tính toàn cầu
C. Sự phân hóa giàu - nghèo giữa các nước
D. Sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội
-
Câu 25:
Ở Mỹ Latinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng A-ma-dôn
B. Vùng núi An-đét
C. Đồng bằng La Pla-ta
D. Đồng bằng Pam-pa
-
Câu 26:
Khu vực Mỹ La-tinh có diện tích khoảng bao nhiêu?
A. 21 triệu km2
B. 22 triệu km2
C. 20 triệu km2
D. 23 triệu km2
-
Câu 27:
Khu vực Mỹ La-tinh không có bộ phận nào sau đây?
A. Eo đất Trung Mỹ
B. Toàn bộ lục địa Nam Mỹ
C. Mê-hi-cô
D. Toàn bộ lục địa Bắc Mỹ
-
Câu 28:
Khu vực Mỹ La-tinh không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Nam Đại Dương
D. Thái Bình Dương
-
Câu 29:
Khu vực Mỹ La-tinh tiếp giáp với các đại dương nào?
A. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
D. Nam Đại Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
-
Câu 30:
Kênh đào Pa-na-ma nối hai đại dương nào với nhau?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
D. Bắc Băng Dương và Nam Đại Dương
-
Câu 31:
Ở khu vực Mỹ Latinh có thuận lợi nào để phát triển cây lương thực và thực phẩm?
A. Đất đai đa dạng và màu mỡ
B. Khí hậu phân hóa khá đa dạng
C. Nhiều cao nguyên rộng lớn
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
-
Câu 32:
Khoáng sản nổi bật ở khu vực Mỹ Latinh không phải là gì?
A. Kim loại màu
B. Kim loại quý
C. Nhiên liệu
D. Kim loại đen
-
Câu 33:
Kinh tế nhiều quốc gia Mỹ Latinh đang từng bước được cải thiện chủ yếu là do đâu?
A. Không phụ thuộc vào nước ngoài
B. Thực hiện Cải cách ruộng đất triệt để
C. Các công ty tư bản nộp thuế nhiều
D. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước
-
Câu 34:
Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mỹ Latinh là gì?
A. Phát triển ổn định và tự chủ
B. Xuất khẩu hàng công nghiệp
C. Có tốc độ tăng trưởng cao
D. Tốc độ phát triển không đều
-
Câu 35:
Nguyên nhân chủ yếu nào đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mỹ Latinh?
A. Chính trị không ổn định
B. Cạn kiệt dần tài nguyên
C. Thiếu lực lượng lao động
D. Thiên tai xảy ra nhiều
-
Câu 36:
Mỹ Latinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc do đâu?
A. Nguồn lương thực lớn và khí hậu lạnh
B. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm
C. Nguồn thức ăn công nghiệp phong phú
D. Ngành công nghiệp chế biến phát triển
-
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC MĨ LATINH NĂM 2017 (Đơn vị: tỉ USD)
Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của các quốc gia Mĩ Latinh so với thế giới?
A. Tròn
B. Cột
C. Miền
D. Đường
-
Câu 38:
Khối thị trường chung Nam Mỹ gồm những quốc gia nào?
A. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay
B. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, Pê-ru, Pa-ra-goay
C. Chi-lê, Ác-hen-ti-na, Venezuela, Pê-ru
D. Bra-xin, Ecuado, U-ru-goay, Pa-ra-goay
-
Câu 39:
Khối thị trường chung Nam Mỹ có tên viết tắt là gì?
A. NAFTA
B. EU
C. MERCOSUR
D. APEC
-
Câu 40:
Nhóm các nước đang phát triển không có đặc điểm chung nào sau đây về phát triển kinh tế - xã hội?
A. GDP bình quân đầu người cao
B. Chỉ số HDI ở mức thấp
C. GDP bình quân đầu người thấp
D. Nợ nước ngoài còn nhiều