Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Trong BTH các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất X, Y là gì?
A. X2Y3
B. X2Y5
C. X3Y2
D. X5Y2
-
Câu 2:
Hòa tan hết a gam oxit kim loại nào dưới đây (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% sẽ được muối 20%.
A. MgO
B. FeO
C. CaO
D. BaO
-
Câu 3:
X thuộc nhóm IA hoặc IIA, còn Y thuộc VIA hoặc VIIA. Biết tổng số electron trong XY bằng 20. XY là hợp chất nào?
A. NaCl
B. NaF
C. MgO
D. B và C đúng
-
Câu 4:
Nguyên tố M nào sau đây thuộc phân nhóm IIA, 6g M tác dụng hết với nước thì sẽ thu được 6,16 lít khí H2 đo ở 27,3oC,1 atm?
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
-
Câu 5:
X,Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì thuộc bảng tuần hoàn, có tổng điện tích dương là 25. Vị trí của X và Y trong BTH?
A. X chu kì 3, nhóm IIA, Y chu kì 2, nhóm IIIA
B. X chu kì 3, nhóm IIA, Y chu kì 3, nhóm IIIA
C. X chu kì 2, nhóm IIIA, Y chu kì 3 nhóm IIIA
D. tất cả đều sai
-
Câu 6:
Hòa 6,645 gam muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được X. Cho toàn bộ X tác dụng với AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Tìm 2 kim loại kiềm đã tham gia phản ứng?
A. Na, K
B. Li, Be
C. Li, Na
D. K, Rb
-
Câu 7:
Cho 10 gam kim loại nào bên dưới đây thuộc nhóm IIA tác dụng với nước ta sẽ thu được 5,6 lit H2.
A. Ca
B. Mg
C. Ba
D. Br
-
Câu 8:
Hỗn hợp A gồm X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp ở phân nhóm IIA. Cho 2,64 gam A vào H2SO4 loãng được 2,016 khí (đktc). Xác định X, Y cần tìm là gì?
A. Mg, Ca
B. Be, Mg
C. Ca, Ba
D. Ca, Sr
-
Câu 9:
Dãy tăng dần tính khử của X: 1s22s22p63s1; Y: 1s22s22p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1.
A. Z,Y,X
B. X,Y,Z
C. Y,Z,X
D. Z,X,Y
-
Câu 10:
Vị trí của R có 3 electron thuộc phân lớp 3d?
A. Ô số 23 chu kì 4 nhóm VB
B. Ô số 25 chu kì 4 nhóm VIIB
C. Ô số 24 chu kì 4 nhóm VIB
D. tất cả đều sai
-
Câu 11:
Nguyên tử của X có electron lớp ngoài cùng là 5f66d17s2 nếu vị trí của X?
A. X thuộc ô 92, chu kì 7
B. X thuộc ô 60 chu kì 6
C. X thuộc ô 72 chu kì 6 nhóm IVB
D. Tất cả đều sai
-
Câu 12:
Tổng hạt R biết R tạo được Anion R2-, cấu hình e R2- ở trạng thái 3p6.
A. 18
B. 32
C. 38
D. 19
-
Câu 13:
Tìm oxit của R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA?
A. RO3
B. R2O7
C. R2O3
D. R2O
-
Câu 14:
Cho các nguyên tố 8X, 11Y, 20Z và 26T. Số electron hóa trị tăng dàn là dãy?
A. X < Y < Z < T.
B. T < Z < X < Y.
C. Y < Z < X < T.
D. Y < X < Z < T.
-
Câu 15:
Tổng số hạt cơ bản X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 17, em hãy tìm X?
A. S
B. P
C. Si
D. Cl
-
Câu 16:
Số phân từ H2O thu được từ 1H, 2H, 3H và 16O, 17O, 18O?
A. 3
B. 16
C. 18
D. 9
-
Câu 17:
Oxi có 3 đồng vị 168O, 178O, 188O và cacbon có 126O, 136O, hãy tính xem có mấy phân tử CO2 được tạo thành?
A. 10
B. 12
C. 11
D. 13
-
Câu 18:
Đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào bên dưới đây?
A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
-
Câu 19:
Trong X, số nguyên tử của các đồng vị thứ nhất, 2, 3 lần lượt theo tỉ lệ 115:3:2. Tình xem M trung bình của X là bao nhiêu?
A. 24,333
B. 24,0583
C. 24,12
D. 24,00
-
Câu 20:
MX2 tạo ra từ các ion M2+ và X−. Tổng số hạt của MX2 là 116. Số hạt của M2+ lớn hơn số hạt trong X− là 29 hạt. Nguyên tử M có số proton bằng số nơtron. Nguyên tử X có số nơtron hơn số proton là 1 hạt. Viết công thức phân tử của hợp chất.
A. CaF2.
B. CaCl2.
C. CuF2.
D. CuCl2.
-
Câu 21:
Cho 5,85 gam NaX vào AgNO3 dư ta thu 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là gì?
A. 25% & 75%
B. 75% & 25%
C. 65% & 35%
D. 35% & 65%
-
Câu 22:
Tổng điện tích của nguyên tử R có điện tích bằng -32.10-19C. Nguyên tố R là gì?
A. Mg.
B. Ca.
C. K.
D. Al.
-
Câu 23:
Tổng electron trong NH4+, biết N (Z=7) và H (Z=1)?
A. 8
B. 11
C. 10
D. 12
-
Câu 24:
Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron biết XY2 có 30 proton, X và Y lần lượt là mấy?
A. C và O.
B. S và O.
C. Si và O.
D. C và S.
-
Câu 25:
R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Số hạt proton R là gì?
A. 12
B. 11
C. 23
D. 14
-
Câu 26:
Tống p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố X là 20, số hạt không mang điện nhiều hạt mang điện dương là 2 đơn vị. Số khối A của X là mấy?
A. 14
B. 12
C. 16
D. 22
-
Câu 27:
A được kí hiệu như sau: 3919A. Số hạt nơtron trong A là gì?
A. 19
B. 39
C. 20
D. 58
-
Câu 28:
Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có số p,n là gì?
A. số proton là 12.
B. số nơtron là 12.
C. số nơtron là 11.
D. số nơtron là 11.
-
Câu 29:
Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu ?
A. 9
B. 18
C. 19
D. 28
-
Câu 30:
Tổng n, p, e trong ion 3517Cl- là gì?
A. 52
B. 53
C. 35
D. 51
-
Câu 31:
Hiđro có 3 đồng vị, Be có 1 đồng vị là 9Be, có mấy phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 1
B. 6
C. 12
D. 18
-
Câu 32:
Ta có MCu = 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?
A. 23,7%
B. 76,3%
C. 72,7%
D. 27,3%
-
Câu 33:
% của nguyên tố R trong hợp chất khí với hidro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%. với a : b = 11 : 4. Pb nào sau đây đúng?
A. Phân tử oxit cao nhất của R không phân cực
B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn
C. Trong bảng tuần hoàn R thuộc chu kì 3
D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s
-
Câu 34:
Tìm M biết M thuộc nhóm IIA. Hòa tan 10,8 gam M và muối cacbonat vào HCl, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí hiđro là 11,5?
A. Be
B. Ca
C. Ba
D. Mg
-
Câu 35:
Cho 0,64 gam gồm M và MO, có số mol bằng nhau, tác dụng với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 được là 0,224 lít. Cho biết M thuộc nhóm IIA. Xác định M?
A. Mg
B. Ca
C. Sr
D. Ba
-
Câu 36:
Cho 24,95 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với H2SO4 loãng được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là gì?
A. Ca và Sr
B. Sr và Ba
C. Be và Ca
D. Ca và Ba
-
Câu 37:
R tạo được cation R+. Cấu hình e ngoài cùng của R+ là 2p6. Tổng hạt mang điện R?
A. 10
B. 11
C. 22
D. 23
-
Câu 38:
Ba nguyên tố X,Y,Z thuộc cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp. Tổng số hạt proton trong ba nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây
A. Be, Mg, Ca
B. Sr, Cd, Ba
C. Mg, Ca, Sr
D. tất cả đều sai
-
Câu 39:
M tạo được anion M2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí M trong BTH và công thức hợp chất có hóa trị cao nhất với oxi là gì?
A. ô số 8 chu kì 2 nhóm VIA, SO2
B. ô số 15 chu kì 3 nhóm VIA, SO3
C. ô số 16 chu kì 3 nhóm VIA, SO3
D. ô số 16 chu kì 3 nhóm IVA, SO2
-
Câu 40:
R tạo được Cation R+. Cấu hình e của R+ ở TTCB là 3p6. Tổng số hạt mang điện của R?
A. 18
B. 22
C. 38
D. 19