Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2021-2022
Trường THCS Kỳ Trinh
-
Câu 1:
Khí nitơ và khí oxi là hai thành phần chính của không khí. Trong kĩ thuật người ta có thể hạ thấp nhiệt độ để hóa lỏng không khí. Biết nitơ lỏng sôi ở -196oC oxi lỏng sôi ở -183oC. Phương pháp tách riêng khí nitơ và oxi là
A. lọc
B. chiết
C. cô cạn
D. chưng cất
-
Câu 2:
Có các vật thể sau: xe máy, tàu thủy, con người, con suối, con trâu, bóng đèn, thước kẻ. Số vật thể nhân tạo là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
-
Câu 3:
Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 4:
Trong các cụm từ được in đậm và đánh số có trong các câu sau, cụm từ nào dùng sai?
“Thủy tinh, đôi khi trong dân gian còn được gọi là kính hay kiếng, là một chất lỏng (1) vô định hình đồng nhất, có gốc silicat, thường được pha trộn thêm các tạp chất để có vật chất (2) theo ý muốn.
Thân mía gồm các vật thể (3): đường (tên hóa học là saccarozơ (4)), nước, xenlulozơ…”
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
-
Câu 5:
Cho các câu sau:
a) Than chì là chất dùng làm lõi bút chì
b) Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su….
Trong 2 câu trên vật thể là:
A. Than chì, sắt, nhôm, cao su
B. Than chì, xe đạp
C. Lõi bút chì, xe đạp
D. Lõi bút chì, sắt, nhôm, cao su
-
Câu 6:
Cho các câu sau:
a) Than chì là chất dùng làm lõi bút chì
b) Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su….
Trong 2 câu trên vật thể là:
A. Than chì; sắt, nhôm, ca su
B. Than chì, xe đạp
C. Lõi bút chì, xe đạp
D. Lõi bút chì; sắt, nhôm, ca su
-
Câu 7:
Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước, dùng cách nào sau đây?
A. Lọc
B. Dùng phễu chiết
C. Chưng cất phân đoạn
D. Đốt
-
Câu 8:
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt electrob của X là:
A. 13
B. 14
C. 11
D. 12
-
Câu 9:
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt nơtron của X là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 18
-
Câu 10:
Dãy nào gồm các chất là đơn chất?
A. CaO; Cl2; CO; CO2
B. Cl2; N2; Mg; Al
C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O
D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4
-
Câu 11:
Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27 đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy
A. X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13+, có 14 hạt nơtron
B. X là nguyên tố kali (K), điện tích hạt nhân: 13, có 14 hạt nơtron
C. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13+, có 14 hạt nơtron
D. X là nguyên tố nhôm (Al), điện tích hạt nhân 13, có 14 hạt nơtron
-
Câu 12:
Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối và cho biết X thuộc nguyên tố nào?
A. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 30 đvC.
B. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 14 đvC.
C. Nguyên tố Silic, nguyên tử khối 28 đvC.
D. Nguyên tố Nitơ, nguyên tử khối 28 đvC.
-
Câu 13:
Nguyên tử của nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 7 lần của nguyên tử nguyên tố hiđro, đó là nguyên tử nguyên tố nào? Cho biết số p và số e trong nguyên tử X.
A. Liti, số p = số e = 3
B. Be, số p = số e = 4
C. Liti, số p = số e = 7
D. Natri, số p = số e = 11
-
Câu 14:
Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau:
A. một loại nguyên tử.
B. hai loại nguyên tử.
C. ba loại nguyên tử.
D. bốn loại nguyên tử.
-
Câu 15:
Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hóa học sau: O2, Zn,CO2, CaCO3, Br2,H2, CuO, Cl2. Số các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là:
A. 3 hợp chất và 5 đơn chất.
B. 6 hợp chất và 2 đơn chất.
C. 5 hợp chất và 3 đơn chất.
D. 4 hợp chất và 4 đơn chất.
-
Câu 16:
Cho những chất sau: Than chì (C), muối ăn (NaCl), khí ozon (O3), sắt (Fe), nước đá (H2O), khí oxi (O2), đá vôi (CaCO3). Có bao nhiêu hợp chất?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 17:
Khi đun nóng, đường bị phân hủy, biến đổi thành than và nước. Như vậy, phân tử đường do những nguyên tử của nguyên tố nào tạo nên? Đường là đơn chất hay hợp chất?
A. Đường tạo nên từ 2 nguyên tố C và O. Đường là hợp chất.
B. Đường tạo nên từ 3 nguyên tố C, H và O. Đường là đơn chất.
C. Đường tạo nên từ nguyên tố C. Đường là đơn chất.
D. Đường tạo nên từ 3 nguyên tố C, H và O. Đường là hợp chất.
-
Câu 18:
Khi đốt lưu huỳnh trong không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo thành một chất khí có mùi hắc gọi là khí sunfurơ. Hỏi khí sunfurơ do những nguyên tố nào cấu tạo nên? Khí sunfurơ là đơn chất hay hợp chất?
A. Khí sunfurơ do nguyên tố S và O tạo nên; khí sunfurơ là hợp chất.
B. Khí sunfurơ do nguyên tố S tạo nên; khí sunfurơ là hợp chất.
C. Khí sunfurơ do nguyên tố S tạo nên; khí sunfurơ là đơn chất.
D. Khí sunfurơ do nguyên tố S và O tạo nên; khí sunfurơ là đơn chất.
-
Câu 19:
Trong các chất sau đây, có bao nhiêu đơn chất và bao nhiêu hợp chất?
a) Axit photphoric (chứa H, P, O).
b) Axit cacbonic do các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi tạo nên.
c) Kim cương do nguyên tố cacbon tạo nên.
d) Khí ozon có công thức hóa học là O3.
e) Kim loại bạc tạo nên từ Ag.
f) Khí cacbonic tạo nên từ C, 2O.
g) Axit sunfuric tạo nên từ 2H, S, 4O.
h) Than chì tạo nên từ C.
i) Khí axetilen tạo nên từ 2C và 2H.
A. 4 đơn chất và 5 hợp chất.
B. 5 đơn chất và 4 hợp chất.
C. 3 đơn chất và 6 hợp chất.
D. 6 đơn chất và 3 hợp chất.
-
Câu 20:
Cho dãy các chất có CTHH: HCl,H2, NaOH, KMnO4, O2,NaClO. Có bao nhiêu hợp chất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Phân tử khối của canxi cacbonat CaCO3 và sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 lần lượt là:
A. 197 và 342
B. 100 và 342
C. 100 và 400
D. 400 và 100
-
Câu 22:
Tính khối lượng mol của các chất sau: Ca(OH)2, CaO
A. 74; 16
B. 74; 65
C. 74; 40
D. 74; 56
-
Câu 23:
Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
A. 40% , 40% , 20%
B. 20% , 40% , 40%
C. 40% , 12% , 48%
D. 10% , 80% , 10%
-
Câu 24:
Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A có 5 nguyên tử và MA = 160 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. MgO
-
Câu 25:
Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A có 7 nguyên tử và MA = 232 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe2O2
-
Câu 26:
Trong hợp chất của nguyên tố M hóa trị II với nguyên tố oxi thì O chiếm 20% về khối lượng trong hợp chất. Nguyên tố M là:
A. Al
B. Cu
C. Ag
D. Zn
-
Câu 27:
Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3
B. XY2
C. X3Y2
D. X2Y
-
Câu 29:
Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng với oxit đó là:
A. CrSO4
B. CrCl3
C. Cr2O3
D. Cr(OH)2
-
Câu 30:
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hidro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A. XY2
B. XY3
C. XY
D. X2Y3
-
Câu 31:
Từ công thức hóa học K2CO3 cho biết ý nào đúng?
1. Hợp chất trên do 3 đơn chất K, C, O tạo nên.
2. Hợp chất trên do 3 nguyên tố K, C, O tạo nên.
3. Hợp chất trên có phân tử khối 138 đvC (K=39, C=12, O=16).
4. Hơp chất trên là hỗn hợp 3 chất kali, cacbon, oxi.
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 4
D. 2, 3
-
Câu 32:
Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3
B. MNO3
C. M2NO3
D. M(NO3)2
-
Câu 33:
Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
-
Câu 34:
Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị II của nitơ trong số các công thức sau:
A. NO
B. N2O5
C. NH3
D. NO2
-
Câu 35:
Biết trong công thức hóa học K2SO4 thì K có hóa trị I. Hãy xác định hóa trị của nhóm (SO4).
A. II
B. III
C. I
D. IV
-
Câu 36:
Xác định hóa trị của S trong các hợp chất sau: H2S và SO2.
A. II và IV
B. III và IV
C. II và III
D. IV và II
-
Câu 37:
Lập CTHH hợp chất X và Y biết
- Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố X với nhóm (PO4) hoá trị III là XPO4.
- Công thức hóa học của hợp chất tạo nên từ nhóm nguyên tử Y với H là H3Y.
A. X2Y3.
B. XY.
C. XY2.
D. X2Y.
-
Câu 38:
Lập CTHH của hợp chất P(III) và H?
A. P3H.
B. PH.
C. PH3.
D. P3H3.
-
Câu 39:
Hãy lập CTHH của Cr hoá trị II và (PO4) hoá trị III?
A. CrPO4.
B. Cr2(PO4)3.
C. Cr3(PO4)2.
D. Cr(PO4)2.
-
Câu 40:
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi S(II) và H ?
A. H2S.
B. HS.
C. H4S.
D. HS2.