Đề thi giữa HK1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023-2024
Trường THCS Lê Thị Riêng
-
Câu 1:
Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Không được uống!
B. Cấm lửa!
C. Không được ăn!
D. Không được ngửi!
-
Câu 2:
Vật nào là vật không sống?
A. Hình A.
B. Hình B, C.
C. Hình A, B.
D. Hình C.
-
Câu 3:
Thao tác nào dưới đây là sai khi dùng đồng hồ bấm giây?
A. Nhấn nút Start để bắt đầu tính thời gian.
B. Nhấn nút Stop đúng thời điểm kết thúc sự kiện.
C. Nhấn nút Reset để đưa đồng hồ bấm giây về số 0 trước khi đo.
D. Nhấn nút Reset đúng thời điểm kết thúc sự kiện.
-
Câu 4:
Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên?
A. Thiên văn
B. Địa lý
C. Hóa sinh
D. Địa chất
-
Câu 5:
Phương án nào thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo?
A. Chất phóng xạ
B. Cấm nước uống
C. Lối thoát hiểm
D. Hóa chất độc hại
-
Câu 6:
Cách bảo quản kính lúp nào sau đây là đúng?
A. Không nên lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên vì sẽ làm mặt kính bị xước.
B. Sử dụng nước sạch hoặc nước rửa kính chuyên dụng, lau kính bằng khăn mềm.
C. Có thể để mặt kính lúp tiếp xúc với các vật nhám, bẩn mà không sợ mờ kính.
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
-
Câu 7:
Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
-
Câu 8:
Trong các đơn vị khối lượng sau đây: tấn, tạ, lạng, gam đơn vị nào là đơn vị đo lớn nhất?
A. Tấn
B. Tạ
C. Lạng
D. Gam
-
Câu 9:
Sắp xếp thứ tự các bước dưới đây một cách phù hợp nhất để đo được thời gian bằng đồng hồ bấm giây điện tử?
(1) Nhấn nút SPLIT/RESET để điều chỉnh về số 0.
(2) Chọn chức năng đo phù hợp bằng nút bấm MODE.
(3) Sử dụng nút START/STOP để bắt đầu đo.
(4) Nhấn nút START/STOP để kết thúc đo.
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4), (3)
D. (2), (1), (4), (3)
-
Câu 10:
Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
D. A hoặc B
-
Câu 11:
Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?
A. Ngưng tụ
B. Hóa hơi
C. Sôi
D. Bay hơi
-
Câu 12:
Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh?
A. Oxygen
B. Nitrogen
C. Khí hiếm
D. Carbon dioxide
-
Câu 13:
Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?
A. Đá vôi.
B. Đất sét.
C. Cát.
D. Gạch.
-
Câu 14:
Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
-
Câu 15:
Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi?
A. Tế bào biểu bì vảy hành
B. Con ong
C. Con kiến
D. Tép bưởi
-
Câu 16:
Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm những thành phần nào?
A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
-
Câu 17:
Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là?
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào vi khuẩn
C. Tế bào lông hút (rễ)
D. Tế bào lá cây
-
Câu 18:
Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Xe ô tô.
B. Cây cầu.
C. Cây bạch đàn.
D. Ngôi nhà.
-
Câu 19:
Cây lớn lên nhờ đâu?
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
-
Câu 20:
Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?
A. Cảm ứng và vận động
B. Hô hấp
C. Sinh trưởng và sinh sản
D. Cả A, B, C đúng
-
Câu 21:
Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống?
A. Con gà, con chó, cây nhãn
B. Chiếc bút, hòn đá, viên phấn
C. Chiếc bút, con vịt, con chó
D. Con dao, cây mồng tơi, hòn đá
-
Câu 22:
Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống?
A. Con gà, con chó, cây nhãn
B. Con dao, cây bút, hòn đá
C. Con gà, cây nhãn, miếng thịt
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
-
Câu 23:
Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là?
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
-
Câu 24:
Khi một lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một
A. Lực đẩy.
B. Lực kéo.
C. Lực nén.
D. Lực uốn.
-
Câu 25:
Lực đẩy mà lò xo lá tròn tác dụng lẽn xe đã làm
A. Biến đổi chuyển động của xe.
B. Xe bị biến dạng.
C. Xe không thay đổi.
D. Biển đổi chuyển động và xe bị biến dạng.
-
Câu 26:
Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là?
A. Lực kế
B. Tốc kế
C. Nhiệt kế
D. Cân
-
Câu 27:
Biến dạng nào sau đây không phải là biến dạng đàn hồi?
A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại.
B. Dây cao su được kéo căng ra.
C. Quả bóng cao su bị đập vào tường.
D. Que nhôm bị uốn cong
-
Câu 28:
Khi đo lực thì trường hợp nào phải đặt lực kế theo phương thẳng đứng?
A. Đo trọng lượng vật
B. Đo khối lượng vật
C. Đo chiều dải vật
D. Đo thể tích vật
-
Câu 29:
Độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng tỉ lệ với
A. Độ dài của lò xo.
B. Lực hút của Trái Đất.
C. Khối lượng của vật treo.
D. Trọng lượng của lò xo.
-
Câu 30:
Một túi đường có khối lượng 2 kg thì có trọng lượng là
A. 2000 N.
B. 200 N.
C. 20 N.
D. 2N.
-
Câu 31:
Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A. Hướng của lực
B. Điểm đặt, phương, chiều của lực.
C. Điểm đặt, phương, độ lớn của lực.
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực.
-
Câu 32:
Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật nằm cân bằng, chỉ số của lực kế là 2N. Điều này có nghĩa
A. Khối lượng của vật bằng 2g.
B. Trọng lượng của vật bằng 2N.
C. Khối lượng của vật bằng 1g.
D. Trọng lượng cùa vật bằng 1N.
-
Câu 33:
Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực?
A. Kilôgam (kg)
B. Centimét (cm)
C. Niuton (N)
D. Lít (L)
-
Câu 34:
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Không nhìn thấy được.
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
-
Câu 35:
Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu?
A. Quạt.
B. Phủ chăn bông hoặc vải dày.
C. Dùng nước.
D. Dùng cồn.
-
Câu 36:
Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm?
A. Nhựa
B. Thủy tinh
C. Cao su
D. Kim loại
-
Câu 37:
Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần làm gì?
A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí
B. Ngồi học đúng tư thế
C. Tập thể dục thể thao thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên đúng
-
Câu 38:
Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do sự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào
D. Do tế bào phân chia.
-
Câu 39:
Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?
A. Giúp tăng số lượng tế bào
B. Giúp cơ thể lớn lên
C. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết
D. Cả A, B, C đúng
-
Câu 40:
Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ ở diểm nào?
A. Có màng tế bào
B. Có nhân
C. Có tế bào chất
D. Có nhân hoàn chỉnh