Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 CTST năm 2023-2024
Trường THPT Trần Văn Giàu
-
Câu 1:
Cây khoai môn năng suất kinh tế là bộ phận nào sau đây?
A. Lá
B. Rễ
C. Hạt
D. Củ
-
Câu 2:
Chức năng nào không đúng với răng của thú ăn thịt?
A. Răng nanh cắm và giữ mồi
B. Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ
C. Răng cửa giữ thức ăn
D. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
-
Câu 3:
Nhóm thực vật C3 được phân bố ra sao?
A. Sống ở vùng nhiệt đới
B. Sống ở vùng sa mạc
C. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
D. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới
-
Câu 4:
Đâu là đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng?
A. Diện tích bề mặt lớn
B. Có lục lạp
C. Có hệ gân lá
D. Có khí khổng
-
Câu 5:
Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây thì lá cây sẽ xanh lại?
A. Fe3+
B. Mg2+
C. Ca2+
D. Na+
-
Câu 6:
Cây hấp thụ nitơ ở dạng nào?
A. NH4+ và NO3-
B. NH4+ và NO2-
C. N2 và NH3
D. N2 và NO3-
-
Câu 7:
Đâu là thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ?
A. Các chất hữu cơ
B. Nước và các ion khoáng
C. Glucozơ và tinh bột
D. Các chất dự trữ
-
Câu 8:
Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào?
A. Tiêu hóa nội bào
B. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào
C. Vừa tiêu hóa nội bào và vừa tiêu hóa ngoại bào
D. Tiêu hóa ngoại bào
-
Câu 9:
Ở thực vật, bào quan nào thực hiện chức năng hô hấp chính?
A. Không bào
B. Ty thể
C. Peroxisome
D. Lục lạp
-
Câu 10:
Nguyên tố nào là nguyên tố vi lượng?
A. Sắt
B. Nito
C. Canxi
D. Lưu huỳnh
-
Câu 11:
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng?
A. Quá trình hô hấp sáng xảy ra lần lượt ở các bào quan: lục lạp, peroxixom, ti thể
B. Hô hấp sáng gây tiêu hao sản phẩm quang hợp
C. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ oxy và thải cacbonic ở ngoài sáng
D. Hô hấp sáng thường xảy ra ở thực vật C4 và CAM trong điều kiện cường độ ánh sáng cao
-
Câu 12:
Nhóm thực vật nào chỉ có một loại tế bào làm nhiệm vụ quang hợp?
A. Thực vật C3 và Thực vật CAM
B. Thực vật C3 và Thực vật C4
C. Thực vật C4 và Thực vật CAM
D. Chỉ có thực vật CAM
-
Câu 13:
Thoát hơi nước ở lá cây chủ yếu bằng con đường nào sau đây?
A. Qua mô giậu
B. Qua khí khổng
C. Qua lớp cutin
D. Qua lông hút
-
Câu 14:
Khi nói về hô hấp ở thực vật, nhân tố môi trường nào không ảnh hưởng đến hô hấp?
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ CO2
C. Nồng độ khí N2
D. Hàm lượng nước
-
Câu 15:
Ruột non của thú ăn thực vật rất dài có tác dụng gì?
A. Giúp tiêu hóa được xenlulozơ và glucozơ trong cỏ
B. Giúp tiêu hóa được thức ăn giàu protein chứa trong rau
C. Giúp đủ thời gian tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng
D. Giúp tiêu hóa được thức ăn giàu lipit chứa trong cỏ
-
Câu 16:
Đâu là vai trò của hô hấp đối với đời sống thực vật?
A. Tổng hợp chất hữu cơ đặc trưng và giải phóng năng lượng ATP
B. Phân giải chất hữu cơ, tạo năng lượng dưới dạng nhiệt
C. Phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng
D. Phân giải chất hữu cơ, tích luỹ năng lượng
-
Câu 17:
Gia đình nông dân chuẩn bị tiến hành gieo trồng trên một thửa ruộng khô hạn thuộc khu có nồng độ CO2 thấp. Bạn có thể giới thiệu cho gia đình họ loại cây trồng nào dưới đây là phù hợp nhất?
A. Đậu tương
B. Cây lúa
C. Khoai lang
D. Cây ngô
-
Câu 18:
Khi bón phân quá liều lượng, cây sẽ bị héo và chết do đâu?
A. Phân bón không phù hợp với giai đoạn sinh trưởng của cây
B. Dịch đất trở thành ưu trương so với tế bào lông hút
C. Tế bào lông hút của rễ ưu trương so với dịch đất
D. Phân bón không hòa tan được nên cây không hấp thụ khoáng
-
Câu 19:
Lực nào đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân?
A. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước)
B. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
C. Lực hút của lá (quá trình thoát hơi nước)
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước
-
Câu 20:
Sắc tố nào sau đây khi vào cơ thể người có khả năng chuyển hóa thành vitaminA giúp mắt sáng?
A. Carôten
B. Carôtennôit
C. β - carôten
D. Xantôphil
-
Câu 21:
Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. O2 cần cho hô hấp hiếu khí giải phóng hoàn toàn nguyên liệu hô hấp, tích lũy được nhiều năng lượng
B. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường
C. CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí, nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp
D. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm tăng cường độ hô hấp, cây tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn
-
Câu 22:
Khi chuyển một cây gỗ đi trồng nơi khác, người ta phải ngắt bớt lá. Trong các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận đúng ?
(1) Để giảm bớt khối lượng cho dễ vận chuyển.
(2) Để tập trung quang hợp vào các lá chính.
(3) Để giảm tối đa sự thoát hơi nước.
(4) Để không làm hỏng bộ lá khi vận chuyển.
(5) Để giảm bớt sự hô hấp từ lá.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 23:
Giấy clorua côban khi ướt sẽ có màu hồng, khi khô có màu xanh sáng. Người ta ép giấy tẩm clorua côban khô vào hai mặt lá khoai lang. Theo bạn kết luận nào dưới đây là chính xác?
A. Tốc độ chuyển màu của miếng giấy clorua côban ở hai mặt lá như nhau
B. Miếng giấy tẩm clorua côban ở mặt dưới lá sẽ hồng nhanh hơn
C. Tốc độ chuyển màu của miếng giấy clorua côban ơ hai mặt lá phụ thuộc vào lá già hay lá non
D. Miếng giấy tẩm clorua côban ở mặt trên lá sẽ hồng nhanh hơn
-
Câu 24:
Thực vật nào là thực vật C4?
A. Mía
B. Thanh long
C. Dứa
D. Xương rồng
-
Câu 25:
Cơ sở khoa học của việc tưới nước cho cây trồng cần giải quyết đồng bộ vấn đề gì?
A. Thời điểm cần tưới nước, lượng nước và cách tưới thích hợp
B. Lượng nước cây cần và phương pháp tưới nước
C. Nhu cầu nước của từng loại cây
D. Thời điểm cần tưới nước, cách tưới nước
-
Câu 26:
Hiện tượng ứ giọt ở mép lá xảy ra trong điều kiện gì?
A. Trời tắt nắng về đêm
B. Trời nắng gây gắt
C. Không khí chúa nhiều khí cacbônic
D. Đất và không khí ẩm
-
Câu 27:
Đưa vào gốc hoặc phun lên lá chất nào để lá cây xanh lại?
A. Fe3+
B. Ca2+
C. Mg2+
D. Cu2+
-
Câu 28:
Quá trình chuyển NO3- trong đất thành N2 không khí là quá trình như thế nào?
A. Ôxi hóa amôniac
B. Tổng hợp đạm
C. Phân giải chất đạm hữu cơ
D. Phản nitrat hóa
-
Câu 29:
Động lực nào không phải của dòng mạch gỗ?
A. Lực đẩy của rễ (áp suất rễ)
B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước
D. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước
-
Câu 30:
Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước
B. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối
C. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng
D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp
-
Câu 31:
Bộ phận nào không thuộc ống tiêu hóa của người?
A. Thực quản
B. Ruột non
C. Gan
D. Dạ dày
-
Câu 32:
Khi nói về quang hợp, phát biểu nào đúng?
A. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
B. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2
C. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
D. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2
-
Câu 33:
Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào là nguyên tố đại lượng?
A. Cacbon
B. Sắt
C. Mangan
D. Bo
-
Câu 34:
Bào quan nào sau đây thực hiện nhiệm vụ quang hợp của cây?
A. Ti thể
B. Lục lạp
C. Ribosome
D. Bộ máy Golgi
-
Câu 35:
Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào?
A. Thân
B. Hoa
C. Lá
D. Rễ
-
Câu 36:
Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào là nguyên tố vi lượng?
A. Oxi
B. Cacbon
C. Mangan
D. Hidro
-
Câu 37:
Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm ra sao?
A. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
-
Câu 38:
Nhận định nào đúng khi nói về sự hấp thụ các chất ion khoáng vào cây theo cách chủ động?
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không cần tiêu hao năng lượng
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, cần tiêu hao năng lượng, có chất hoạt tải
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không cần năng lượng, có chất hoạt tải
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, giải phóng năng lượng
-
Câu 39:
Đâu là vai trò của kali đối với thực vật?
A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng
C. Thành phần của prôtêin và axit nuclêic
D. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim
-
Câu 40:
Trong các cây sau, cây nào sau đây có điểm bù và điểm bão hòa ánh sáng thấp nhất?
A. Cây thủy sinh
B. Cây vượt tán rừng
C. Cây ở đồng cỏ thảo nguyên
D. Cây đồi trọc