Đề thi giữa HK1 môn Tin học 11 CD năm 2023-2024
Trường THPT Lê Minh Xuân
-
Câu 1:
Nhóm chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Quản lý thiết bị (CPU, ổ cứng,..).
B. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu.
C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng.
D. Quản lý tiêu dùng.
-
Câu 2:
Hệ điều hành được sử dụng phổ biến trên máy tính cá nhân hiện nay là HĐH nào?
A. WINDOWS của Microsoft và MacOS của Apple.
B. Microsoft Word.
C. Android.
D. iOS.
-
Câu 3:
Giao diện người dùng phổ biến của máy tính cá nhân hiện nay là?
A. Giao diện dòng lệnh.
B. Giao diện cửa sổ.
C. Giao diện đồ họa.
D. Giao diện nút lệnh.
-
Câu 4:
Tiện ích nào bên dưới của Windows để quản lý tệp và thư mục?
A. Microsoft Edge.
B. File Explorer.
C. Disk Cleanup.
D. Unikey.
-
Câu 5:
Thanh chứa các thành phần như hình trên màn hình làm việc của Windows được gọi là?
A. Thanh trạng thái (Status Bar).
B. Thanh công việc (Taskbar).
C. Thanh tiêu đề.
D. Thanh công cụ.
-
Câu 6:
Để truy cập vào tiện ích quản lý ứng dụng cho thiết bị thông minh (điện thoại thông minh, máy tính bảng), em sẽ chọn biểu tượng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 7:
Cho biết phần mềm nguồn mở là gì?
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển.
B. Là một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất.
C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới.
D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS.
-
Câu 8:
Đặc điểm nào phía dưới không phải là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?
A. Có thể kiểm soát được mã nguồn.
B. Đem lại nguồn tài chính chủ yếu cho các tổ chức phát triển phần mềm.
C. Được cộng đồng phát triển theo chuẩn chung, không phụ thuộc vào riêng ai.
D. Có chi phí thấp, không phụ thuộc riêng ai.
-
Câu 9:
Phần mềm nào chạy trên Internet mà không đòi hỏi mất phí sử dụng?
A. Google Docs.
B. OneDrive.
C. Zoom.
D. Học liệu số trên thuvienhoclieu.com.
-
Câu 10:
Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính bao gồm?
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra.
B. Bàn phím và con chuột.
C. Máy quét và ổ cứng.
D. Màn hình và máy in.
-
Câu 11:
CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Nhập dữ liệu.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Xuất dữ liệu.
-
Câu 12:
Cho mạch điện với 2 rơ le K1 và K2. Mạch điện sau đây thực hiện phép toán logic nào?
A. Mạch logic AND.
B. Mạch logic OR.
C. Mạch logic phủ định NOT.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 13:
Kết quả của phép cộng nhị phân 1011 + 101 là?
A. 10110.
B. 1000.
C. 10000.
D. 1111.
-
Câu 14:
Thiết bị nào phía dưới là thiết bị vào?
A. Chuột, bàn phím.
B. Loa, tai nghe.
C. Chuột, tai nghe.
D. Bàn phím, loa.
-
Câu 15:
Cho thiết bị bàn phím và các cổng kết nối của máy tính. Cần kết nối bàn phím với cổng nào trong hình của máy tính?
A. Cổng 3.
B. Cổng 6.
C. Cổng 7.
D. Cổng 8.
-
Câu 16:
Để khi làm việc với màn hình máy tính đỡ mỏi mắt thì cần gì?
A. Độ phân giải cao.
B. Khả năng hiển thị màu cao.
C. Tần số quét cao.
D. Màn hình cảm ứng.
-
Câu 17:
Tại mỗi thời điểm, một thiết bị có thể kết nối qua Bluetooth với mấy thiết bị?
A. 1 thiết bị khác.
B. 2 thiết bị khác.
C. 3 thiết bị khác.
D. Không giới hạn thiết bị.
-
Câu 18:
Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là gì?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền.
D. Thích vào thư mục của ai cũng được.
-
Câu 19:
Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng cách?
A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ.
B. Cho người dùng thuê bộ nhớ.
C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3.
D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
-
Câu 20:
Để chia sẻ một tệp tin với các thành viên của nhóm cần gì?
A. Nháy chuột phải lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
B. Nháy chuột trái lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
C. Nháy đúp chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
D. Kéo thả chuột chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
-
Câu 21:
Dung lượng miễn phí mà Google cung cấp cho mỗi tài khoản người dùng là bao nhiêu?
A. 15 GB.
B. 25 GB.
C. 1 GB.
D. Không miễn phí dung lượng.
-
Câu 22:
Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là gì?
A. Trình soạn thảo web.
B. Trình lướt web.
C. Trình thiết kế web.
D. Trình duyệt web.
-
Câu 23:
Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là?
A. Nhờ người khác tìm hộ.
B. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. Di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. Hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
-
Câu 24:
Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. "Virus Corona".
D. “Virus”+“Corona”.
-
Câu 25:
Học sinh chỉ nên chia sẻ những thứ gì trên mạng xã hội?
A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
B. Thông tin cá nhân.
C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
-
Câu 26:
Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu , trong mục Tạo, chọn gì?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì cần?
A. Không được phép sử dụng gmail.
B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân.
C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ.
D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học.
-
Câu 28:
Phát biểu nào đúng khi nói về thư điện tử?
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa.
B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư.
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết.
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa.
-
Câu 29:
Việc mã hóa thông tin thành dữ liệu nhị phân được gọi là?
A. Sao chép thông tin.
B. Biểu diễn thông tin.
C. Chuyển hóa thông tin.
D. Biến đổi thông tin.
-
Câu 30:
Hệ nhị phân dùng những chữ số nào dưới đây?
A. 0 và 1.
B. 1 và 2.
C. 2 và 3.
D. 0 và -1.
-
Câu 31:
Số biểu diễn trong hệ nhị phân 100112 có giá trị thập phân là bao nhiêu?
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
-
Câu 32:
Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+0=?
A. 0
B. 1
C. 11
D. 10
-
Câu 33:
Để biểu diễn các giá trị lôgic “Đúng” và “Sai” tương ứng là gì?
A. 1 và 0
B. 0 và 1
C. 1 và 2
D. 0 và 2
-
Câu 34:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu phía dưới?
A. p AND q chỉ đúng khi cả p và q đều đúng
B. p OR q là đúng khi ít nhất một trong p hoặc q đúng
C. p XOR q chỉ đúng khi p và q có giá trị như nhau
D. NOT p cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng
-
Câu 35:
Phương án nào phía dưới có kết quả sai?
A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0
B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1
C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1
D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1
-
Câu 36:
Khi tìm kiếm thông tin tuyển sinh của một trường đại học thì em nên yêu cầu tìm dưới dạng nào?
A. Tệp .pdf
B. Hình ảnh
C. Bài báo
D. Tin tức
-
Câu 37:
Khi muốn tìm kiếm ảnh về hoa hồng thì em nên chọn tìm kiếm thông tin dạng nào?
A. Bài viết
B. Tin tức
C. Hình ảnh
D. Video
-
Câu 38:
Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thì cần?
A. Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép
B. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc đơn
C. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc vuống
D. Rút gọn từ khóa
-
Câu 39:
Cho biết đâu là địa chỉ URL tìm kiếm?
A. thuvienhoclieu.com
B. newocr.com
C. Google.com
D. Thanhnien.vn
-
Câu 40:
Để thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói thì cần có gì?
A. Bàn phím
B. Con chuột
C. Loa
D. Micro