Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2023 - 2024
Trường THCS Hà Huy Tập
-
Câu 1:
Cho tập hợp B = {m; n; p; q}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B là?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 2:
Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là?
A. 20
B. 21
C. 19
D. 22
-
Câu 3:
Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”?
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
D. P = {H; O; C; H; I; N}
-
Câu 4:
Tính nhanh giá trị của 199 + 36 + 201 + 184 + 37?
A. 647
B. 637
C. 457
D. 657
-
Câu 5:
Cho biết tổng 2 + 3 + 4 + ... + 3031 bằng bao nhiêu?
A. 9189990
B. 4594995
C. 4591965
D. 4588935
-
Câu 6:
Hãy tìm số tự nhiên x biết: 4x : 17 = 0?
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 3
-
Câu 7:
Tìm số tự nhiên n thỏa \({4^n}\; = {\text{ }}{4^3}{.4^5}\)?
A. n = 32
B. n = 16
C. n = 8
D. n = 4
-
Câu 8:
Số tự nhiên m nào thỏa \( {20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}\)?
A. m = 2020
B. m = 2019
C. m = 2018
D. m = 20
-
Câu 9:
Tính giá trị của \({15.2^3} + {4.3^2} - 5.7\)?
A. 121
B. 131
C. 141
D. 151
-
Câu 10:
Viết tập hợp \( D = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được?
A. \({\rm{ }}D = \{ x \in {\mathbb{N}}\mid x < 10\}\)
B. \({\rm{ }}D = \{ x \in {\mathbb{N}^*}\mid x \le 10\}\)
C. \({\rm{ }}D = \{ x \in {\mathbb{N}}\mid x \le 10\}\)
D. \({\rm{ }}D = \{ x \in {\mathbb{N}^*}\mid x < 10\}\)
-
Câu 11:
Cho hai số tự nhiên 88; 89. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp?
A. 87
B. 90
C. 91
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 12:
Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho lớn hơn 675 và nhỏ hơn hoặc bằng 678?
A. a = 675; b = 677; c = 678
B. a = 676; b = 677; c = 678
C. a = 675; b = 676; c = 677
D. Cả A, C đều đúng
-
Câu 13:
Giá trị của \(\begin{aligned} & \mathrm{B}=3+3^{3}+3^{5}+3^{7}+\ldots+3^{29} \end{aligned}\) là?
A. \(12\cdot\left(1+3^{6}+\ldots+3^{24}\right)\)
B. \(273 \cdot\left(1+3^{6}+\ldots+3^{24}\right)\)
C. 1
D. \(21 \cdot\left(1+3^{6}+\ldots+3^{24}\right)\)
-
Câu 14:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=21.7^{2}-11.7^{2}+90.7^{2}+49.125 .16\)?
A. 49.100 .21
B. 49.100 .23
C. 49.100
D. 4700
-
Câu 15:
Tìm số tự nhiên x, biết 70 - 5.(x - 3) = 45?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
-
Câu 16:
Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là …”?
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành
D. Hình thoi
-
Câu 17:
Chọn câu sai:Tứ giác nào có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình vuông
B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
-
Câu 18:
Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì đó là?
A. tam giác vuông.
B. tam giác vuông cân
C. tam giác cân
D. tam giác đều.
-
Câu 19:
Chọn câu trả lời đúng: Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?
A. Hình thoi
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Cả A và B
-
Câu 20:
Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là?
A. 32
B. 16
C. 24
D. 18
-
Câu 21:
Tìm số tự nhiên n, sao cho: 2n + 7 chia hết cho n + 2?
A. n = 1
B. n = 3
C. n = 0
D. n = 2
-
Câu 22:
Tìm số chia & thương của 1 phép chia có số bị chia bằng 145, số dư bằng 12 biết rằng thương khác 1 (số chia và thương là các số tự nhiên)?
A. số chia bằng 21 và thương bằng 7
B. số chia bằng 19 và thương bằng 7
C. số chia bằng 27 và thương bằng 7
D. số chia bằng 15 và thương bằng 7
-
Câu 23:
Có bao nhiêu số vừa là bội của 66 vừa là ước của 72?
A. 4 số
B. 5 số
C. 6 số
D. 7 số
-
Câu 24:
Tìm các số tự nhiên x sao cho 9 ⋮ (x−2)?
A. x ∈ {1;3;9}
B. x ∈ {3;5;9}
C. x ∈ {2;5;11}
D. x ∈ {3;5;11}
-
Câu 25:
Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là?
A. 10cm
B. 9cm
C. 5cm
D. 8cm
-
Câu 26:
Độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao 24cm và diện tích là 420cm2 là?
A. 17,5cm
B. 23,5cm
C. 35cm
D. 396cm
-
Câu 27:
Hãy chọn câu đúng. Tứ giác nào có 2 đường chéo vuông góc với nhau?
A. Hình thoi
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Cả A và B
-
Câu 28:
Hình thoi có chu vi bằng 36cm thì độ dài cạnh của nó bằng?
A. 12cm
B. 4cm
C. 9cm
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Tìm ƯCLN của \(\begin{array}{l} \left( {12;32} \right) \end{array}\)?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 12
-
Câu 30:
Tìm số tự nhiên lớn nhất biết 56 ⋮ x và 128 ⋮ x?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 6
-
Câu 31:
Có 60 quyển vở và 42 bút bi được chia thành từng phần. Hỏi có thể chia nhiều nhất được bao nhiêu phần để số vở và số bút bi được chia đều vào mỗi phần?
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
-
Câu 32:
Tìm các bội chung có ba chữ số của 72; 90 và 120?
A. 360 và 840.
B. 360 và 720.
C. 240 và 480.
D. 480 và 960.
-
Câu 33:
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất và khác 0, biết \(a~\vdots~32\) và \(a~\vdots~40\)?
A. 120
B. 140
C. 170
D. 160
-
Câu 34:
Tìm x biết \(x \in BC\left( {6;12} \right), 0< x < 20\)?
A. 6
B. 12
C. 10
D. 8
-
Câu 35:
Tìm x biết \(x \in BC\left( {26;39;260} \right),2000 < x < 3000\)?
A. x = 2200
B. x = 2240
C. x = 2140
D. x = 2340
-
Câu 36:
Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi?
A. AB = BC
B. AC = BD
C. BC = CD
D. AC⊥ BD
-
Câu 37:
Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
-
Câu 38:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”?
A. bằng nhau
B. cắt nhau
C. song song
D. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
-
Câu 39:
Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có?
A. 6 hình bình hành
B. 5 hình bình hành
C. 4 hình bình hành
D. 3 hình bình hành
-
Câu 40:
Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
B. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường