Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024
Trường THCS Nam Từ Liêm
-
Câu 1:
Cho M là tập hợp các tháng (dương lịch) trong năm có \(31\) ngày. Phần tử không thuộc tập hợp \(M\) là?
A. Tháng \(5\)
B. Tháng \(6\)
C. Tháng \(7\)
D. Tháng \(8\).
-
Câu 2:
Tập hợp các chữ cái trong từ “\(TOÁN\)\(6\)” là?
A. {\(T;\)\(O;\)\(A;\)\(N;\)\(6\)}
B. {\(T;\)\(O;\)\(A;\)\(N\)}
C. {\(T;\)\(A;\)\(N\)}
D. {\(T;\)\(O;\)\(A;\)\(N;\)\(S;\)\(U\)}.
-
Câu 3:
Giá trị của x trong phép tính: \({2^{x + 1}}{.2^2} = {\rm{ }}16\) là?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 4:
Tập hợp tất cả các ước của 6 là?
A. {2; 3}
B. {0; 1; 2; 3; 6}
C. {1; 2; 6}
D. {1; 2; 3; 6}.
-
Câu 5:
Nếu \(a\) ⁝ 3; \(b\) ⁝ 3; \(c\) ⁝ 3 thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. \(\left( {a + b + c} \right) \vdots 3\)
B. \(\left( {a + b + c} \right) \vdots 6\)
C. \(\left( {a + b + c} \right) \vdots 9\)
D. \(\left( {a + b + c} \right) \vdots 27\).
-
Câu 6:
Viết số \(27\) dưới dạng số La Mã ta được?
A. \(XIXI\)
B. \(XVVII\)
C. \(XXII\);
D. \(XXVII\).
-
Câu 7:
Cho số M = \(\overline {1a7b} \). Giá trị của \(a\) và \(b\) để M chia hết cho \(2;5;9\) là?
A. \(a = 4,{\rm{ }}b = 5\)
B. \(a = 1,b = 0\)
C. \(a = 5,b = 5\)
D. \(a = 0,b = 1\).
-
Câu 8:
Cho tam giác đều \(MNP\) có \(MN\) = \(7cm\). Độ dài \(NP\) và \(MP\) là?
A. \(NP\; = {\rm{ }}6cm;MP = \;7cm\)
B. \(NP = {\rm{ }}6cm;\;\;MP = {\rm{ }}6cm\)
C. \(NP = 7cm;\;MP = {\rm{ }}7cm\)
D. \(NP = {\rm{ }}7cm;\;MP = {\rm{ }}6cm\).
-
Câu 9:
Khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây là?
A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc
B. Trong hình thoi, \(4\)cạnh bằng nhau
C. Trong hình thoi, \(2\)đường chéo bằng nhau
D. Trong hình thoi, các cạnh đối song song và bằng nhau
-
Câu 10:
Chọn câu sai. Cho \(ABCD\) là hình bình hành. Khi đó?
A. \(AB\) = \(CD\)
B. \(AD\) =\(BC\)
C. \(\angle A = \angle C\)
D. \(AC\) = \(BD\).
-
Câu 11:
Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích \(96c{m^2}\), độ dài một cạnh là \(12cm\). Chu vi của mảnh giấy là?
A. \(20cm\)
B. \(40cm\)
C. \(60cm\)
D. \(80cm\).
-
Câu 12:
Khi cắt 6 hình tam giác đều có cạnh bằng 6cm và ghép thành 1 lục giác đều (Hình bên dưới). Độ dài đường chéo chính của lục giác đều là?
A. \(12cm\)
B. \(6cm\)
C. \(12c{m^2}\)
D. \(12dm\).
-
Câu 13:
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là?
A. Số \(1\) là số tự nhiên nhỏ nhất;
B. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử;
C. Không có số tự nhiên lớn nhất;
D. Phần tử thuộc \(\mathbb{N}\) nhưng không thuộc \(\mathbb{N}^*\) là \(0\).
-
Câu 14:
Tập hợp \(A\) các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 8 là?
A. \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|3 < x \le 8} \right\}\);
B. \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|3 \le x \le 8} \right\}\);
C. \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|3 < x < 8} \right\}\);
D. \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|3 < x \le 9} \right\}\).
-
Câu 15:
Kết quả của phép tính \({3^7}:{3^5}\) là?
A. \(3\);
B. \(1\);
C. \(9\);
D. Một kết quả khác.
-
Câu 16:
Trong các phép tính sau, phép tính đúng là?
A. \({6^2}{.6^5} = {6^{10}}\);
B. \({6^2}{.6^5} = {6^7}\);
C. \({6^2}{.6^5} = {36^{10}}\);
D. \({6^2}{.6^5} = {36^7}\).
-
Câu 17:
Kết quả so sánh hai số \({27^4}\) và \({243^3}\) là?
A. \({27^4} < {\rm{ }}{243^3}\);
B. \(\;{27^4} > {\rm{ }}{243^3}\);
C. \({27^4} = {\rm{ }}{243^3}\);
D. \({27^4} \ge {243^3}\).
-
Câu 18:
Kết quả phép tính \(440:\left[ {65-{{\left( {14-9} \right)}^2}} \right] + {2021^0}\;\) là?
A. \(12\);
B. \(9\);
C. \(11\);
D. \(2032\).
-
Câu 19:
Tìm x thuộc tập \(\left\{ {23;24;25;26;27} \right\}\), biết rằng \(56 - x\) chia hết cho 5. Giá trị của \(x\) thỏa mãn là?
A. \(23\);
B. \(25\);
C. \(26\);
D. \(27\).
-
Câu 20:
Từ \(4\) chữ số\(\;1;0;2;6\) ta ghép được số chia hết cho \(2;3;5;9\) là?
A. \(2106\);
B. \(1062\);
C. \(1620\);
D. \(6201\).
-
Câu 21:
Hình vuông có chu vi là \(12cm\) thì diện tích của hình vuông đó là?
A. \(9c{m^2}\);
B. \(6c{m^2}\);
C. \(16c{m^2}\);
D. \(36c{m^2}\).
-
Câu 22:
Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích \(96c{m^2}\), độ dài một cạnh là \(12cm\). Chu vi của mảnh giấy là?
A. \(20cm\);
B. \(40cm\);
C. \(60cm\);
D. \(80cm\).
-
Câu 23:
Trong các hình dưới đây, chọn hình có xuất hiện lục giác đều?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 24:
Số hình chữ nhật tạo bởi các đỉnh của hình lục giác đều sau là?
A. \(3\);
B. \(4\);
C. \(5\);
D. Một đáp án khác.
-
Câu 25:
Cách viết tập hợp gồm bốn số \(1;3;5;9\) là đúng?
A. \(A = \left\{ {9;3;5;1} \right\}\)
B. \(A = \left( {1;3;5;9} \right)\)
C. \(A = 1;3;5;9\)
D. \(A = \left[ {1;3;5;9} \right]\)
-
Câu 26:
Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ: QUẢNG NGÃI là?
A. \(\left\{ {QUANG;NGAI} \right\}\)
B. \(\left\{ {Q;U;A;N;G;N;G;A;I} \right\}\)
C. \(\left\{ {Q;U;A;N;G;A;I} \right\}\)
D. \(\left\{ {Q;U;A;N;G;I} \right\}\)
-
Câu 27:
Cho số \(19254\), trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng?
A. Giá trị của chữ số \(2\) bằng nửa giá trị của chữ số \(4\).
B. Giá trị của chữ số \(2\) bằng \(5\) lần giá trị của chữ số \(4\).
C. Giá trị của chữ số \(2\) bằng \(50\) lần giá trị của chữ số \(4\).
D. Giá trị của chữ số \(2\) bằng \(500\) lần giá trị của chữ số \(4\).
-
Câu 28:
Tích \(5.5.5.5\) được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là?
A. \(4.5\)
B. \({5^5}\)
C. \({4^5}\)
D. \({5^4}\)
-
Câu 29:
Viết chữ số \(a = 48053\) thành tổng các giá trị các chữ số của nó?
A. \(a = 48000 + 50 + 3\)
B. \(a = 40000 + 8000 + 53\)
C. \(a = 40000 + 8050 + 3\)
D. \(a = 40000 + 8000 + 50 + 3\)
-
Câu 30:
Điền vào chỗ …: “Nếu \(a \vdots 3\) và \(b \vdots 3\) thì …”?
A. \(\left( {a + b} \right) \vdots 2\)
B. \(\left( {a + b} \right) \vdots 3\)
C. \(\left( {a + b} \right) \vdots 6\)
D. \(\left( {a + b} \right) \vdots 9\)
-
Câu 31:
Số chia hết cho cả \(2;3;5\) và \(9\) là?
A. \(60\)
B. \(100\)
C. \(135\)
D. \(900\)
-
Câu 32:
Số nào dưới đây là bội của \(9\)?
A. \(504\)
B. \(690\)
C. \(809\)
D. \(509\)
-
Câu 33:
Cho biết \(13.k\) là số nguyên tố thì \(k\) bằng?
A. 2
B. 3
C. 13
D. 1
-
Câu 34:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của một đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
-
Câu 35:
Khẳng định nào sau đây đúng? "Trong hình chữ nhật:.."
A. Bốn góc bằng nhau và bằng \({60^0}\)
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau và bằng \({90^0}\)
D. Hai đường chéo song song với nhau
-
Câu 36:
Khẳng định nào sau đây đúng? "Trong hình lục giác đều:..."
A. Các góc bằng nhau và bằng \({90^0}\)
B. Các đường chéo chính bằng đường chéo phụ
C. Các góc bằng nhau và bằng \({120^0}\)
D. Các đường chéo chính không bằng nhau
-
Câu 37:
Cho tập hợp \(A\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\)
B. \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}\left| {x \le 5} \right.} \right\}\)
C. \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {x < 6} \right.} \right\}\)
D. \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}\left| {x < 6} \right.} \right\}\)
-
Câu 38:
Khẳng định nào sau đây là đúng? "Trong hình vuông:..."
A. Bốn góc bằng nhau và bằng \({45^0}\).
B. Hai đường chéo không bằng nhau.
C. Bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
D. Bốn góc vuông và hai đường chéo không bằng nhau.
-
Câu 39:
Tính diện tích của hình chữ nhật, biết chiều dài là \(12cm\) và chiều rộng bằng một nửa chiều dài?
A. \(6c{m^2}\)
B. \(72c{m^2}\)
C. \(36c{m^2}\)
D. \(18c{m^2}\)
-
Câu 40:
Cho hình thoi \(ABCD\) có 2 đường chéo là \(AC\) & \(BD\). Công thức tính diện tích \(S\) hình thoi \(ABCD\) là?
A. \(S = AC.BD\)
B. \(S = \dfrac{{AC.BD}}{2}\)
C. \(S = 2AC.BD\)
D. \(S = 4AC.BD\)