Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024
Trường THCS Nguyễn Siêu
-
Câu 1:
Trong các cách viết sau, cách viết đúng là?
A. \(1,5 \in {\rm{N}}\)
B. \(0 \in {{\rm{N}}^{\rm{*}}}\)
C. \(0 \in {\rm{N}}\)
D. \(0 \notin {\rm{N}}\)
-
Câu 2:
Cho tập hợp sau \(H = \left\{ {x \in {N^{\rm{*}}}\mid x \le 10} \right\}\). Số phần tử của tập hợp H là?
A. 9 phần tử
B. 10 phần tử
C. 11 phần tử
D. 12 phần tử
-
Câu 3:
Cho số 13 254 ta có:...?
A. Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4
B. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4
C. Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4
D. Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4
-
Câu 4:
Viết kết quả phép tính \({7^4}{.7^2}\) dưới dạng một lũy thừa ta được?
A. \({7^8}\)
B. \({49^8}\)
C. \({14^6}\)
D. \({7^6}\)
-
Câu 5:
Viết kết quả phép tính \({4^6}:{4^3}\) dưới dạng một lũy thừa ta được?
A. \({1^3}\)
B. \({4^3}\)
C. \({4^2}\)
D. 4
-
Câu 6:
Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là?
A. 1234
B. 3456
C. 5675
D. 7890
-
Câu 7:
Số các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là?
A. 6 số
B. 7 số
C. 8 số
D. 9 số
-
Câu 8:
Trong các tổng dưới đây, tổng chia hết cho 7 là?
A. \(14 + 35\)
B. \(21 + 15\)
C. \(17 + 49\)
D. \(70 + 27\)
-
Câu 9:
ƯCLN(6,8) là?
A. 48
B. 36
C. 24
D. 2
-
Câu 10:
Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình (1)
B. Hình (2)
C. Hình (3)
D. Hình (4)
-
Câu 11:
Hai đường chéo của hình chữ nhật có các đặc điểm là?
A. Vuông góc với nhau
B. Bằng nhau
C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
-
Câu 12:
Hình bên dưới có tất cả nhiêu hình tam giác?
A. 5 hình
B. 7 hình
C. 14 hình
D. 15 hình
-
Câu 13:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {2;4;6;8;10} \right\}\). Khẳng định nào sai?
A. \(4 \in A\)
B. \(3 \notin A\)
C. \(7 \in A\)
D. \(1 \notin A\)
-
Câu 14:
Tập hợp các chữ cái Tiếng Việt trong cụm từ "HIỆP HÒA" là?
A. {H; I; Ê; P; H; O; A}
B. {H; I; Ệ; P; H; Ò; A}
C. {H; I; Ệ; P; Ò; A}
D. {H; I; Ê; P; O; A}
-
Câu 15:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mọi số tự nhiên đều có số liền trước.
B. Mỗi số tự nhiên có duy nhất một số liền sau.
C. Mọi số tự nhiên đều có số liền sau.
D. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
-
Câu 16:
Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: \({2^{2023}}:{2^{2022}} \cdot {2^2}\)?
A. \({2^2}\)
B. \({2^3}\)
C. 8
D. \({2^{2024}}\)
-
Câu 17:
Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3?
A. \(400 + 30\)
B. \(123 + 93\)
C. \(13 + 27\)
D. 2.3.4 +25
-
Câu 18:
Số nào sau đây là bội của 9?
A. 509
B. 3
C. 609
D. 153
-
Câu 19:
Tập hợp các ước của 10 là?
A. Ư\(\left( {10} \right) = \left\{ {1,2,5,10} \right\}\)
B. Ư\(\left( {10} \right) = \left\{ {1;2;5;10} \right\}\)
C. Ư\(\left( {10} \right) = \left\{ {0;1;2;5;10} \right\}\)
D. Ư\(\left( {10} \right) = \left\{ {0;10;20;30; \ldots } \right\}\)
-
Câu 20:
Điền chữ số vào dấu * để số \(\overline {37{\rm{*}}} \) chia hết cho cả 2 và 5?
A. \({\rm{*}} = 2\)
B. \({\rm{*}} = 5\)
C. \({\rm{*}} = 0\) và \({\rm{*}} = 5\)
D. \({\rm{*}} = 0\)
-
Câu 21:
Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều?
A. Biển báo 3.
B. Biển báo 4.
C. Biển báo 1.
D. Biển báo 2.
-
Câu 22:
Mỗi góc của hình lục giác đều bằng?
A. \({45^ \circ }\).
B. \({60^ \circ }\).
C. \({90^ \circ }\).
D. \({120^ \circ }\).
-
Câu 23:
Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau.
B. Hai cạnh đối song song với nhau.
C. Hai góc đối bằng nhau.
D. Bốn cạnh bằng nhau.
-
Câu 24:
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là \(6{\rm{\;cm}}\) và \(8{\rm{\;cm}}\). Diện tích của hình thoi đó là?
A. \(24{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}\).
B. \(48{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}\).
C. \(14{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}\).
D. \(28{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}\).
-
Câu 25:
Tính chất nào KHÔNG phải là tính chất của phép nhân?
A. \(a \cdot b = b \cdot a\)
B. \(a \cdot \left( {b + c} \right) = ab + ac\)
C. \(a \cdot 1 = 1 \cdot a = a\)
D. \(a + 0 = 0 + a = a\)
-
Câu 26:
Kết quả của phép tính \({5^3}:5\) là?
A. \({5^4}\)
B. \({5^3}\)
C. 25
D. 5
-
Câu 27:
Số tự nhiên \(x\) thỏa: \({3^x} = 9\) là?
A. \(x = 4\)
B. \(x = 3\)
C. \(x = 2\)
D. \(x = 1\)
-
Câu 28:
Giá trị của \(x\) thỏa: \(32:\left( {x - 32} \right) + 4 = 20\) là?
A. \(x = 16\)
B. \(x = 34\)
C. \(x = 32\)
D. \(x = 2\)
-
Câu 29:
Kết quả của phép tính: \(17.25 + 23.25 + 25.60\) là?
A. 2500
B. 25
C. 250
D. 25000
-
Câu 30:
Đáp án khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
A. \(4x\) chia hết cho 4
B. \(16 + 24\) chia hết cho 4
C. \(256 - 72\) chia hết cho 4
D. \(29 + 136\) chia hết cho 4
-
Câu 31:
Số tự nhiên \(a,b\) thỏa \(\overline {a5b} \) chia hết cho cho \(2;5;9\) là?
A. \(a = 5;b = 0\)
B. \(a = 5;b = 5\)
C. \(a = 9;b = 4\)
D. \(a = 4;b = 0\)
-
Câu 32:
Trong các số sau: \(123;256;448;250;513\) số chia hết cho 3 là?
A. \(123;513\)
B. \(256;448;250\)
C. 250
D. \(448;256\)
-
Câu 33:
Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
-
Câu 34:
Tổng số đường chéo của hình lục giác \(ABCDEF\) là?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
-
Câu 35:
Trong các số sau: 2; 3; 16; 18 bội của số 6 là số?
A. 2
B. 3
C. 16
D. 18
-
Câu 36:
Trong các hình sau, hình nào có hình ảnh là tam giác đều?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
-
Câu 37:
Có bao nhiêu hình lục giác đều trong bức ảnh sau?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
-
Câu 38:
Cho tập hợp A = { x ∈ N | 4 < x ≤ 9}. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. 9 ∈ A
B. 4 ∈ A
C. Tập hợp A có 5 phần tử
D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 9
-
Câu 39:
Các số 2; 4; 11. Số nào là hợp số?
A. 2
B. 4
C. 11
D. Cả 3 số trên.
-
Câu 40:
Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài hai cạnh là 2cm và 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là?
A. 12cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 36cm