Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 CTST năm 2023-2024
Trường THCS Chu Văn An
-
Câu 1:
Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là?
A. 10; 15; 30
B. 20; 30; 50
C. 20; 30; 40
D. 30; 40; 50
-
Câu 2:
Chọn hai đường thẳng aa' và bb' vuông góc với nhau tại O. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau?
A. ∠b'Oa' = 90°
B. ∠aOb = 90°
C. aa' và bb' không thể cắt nhau
D. aa' là đường phân giác của góc bẹt bOb'
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính \(\frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 3}}{4}} \right):\frac{1}{{10}} \)?
A. 2
B. -3
C. 1
D. -4
-
Câu 4:
Kết quả của phép tính 2,3.10,8 - 5,1.4,7 sau khi được ước lượng là?
A. -1
B. 1
C. -5
D. -3
-
Câu 5:
Cho biết 1 ounce (vàng) cân nặng 31,1034768 g và 1 lượng vàng cân nặng 37,5 g. Hỏi 1 ounce vàng bằng bao nhiêu lượng vàng? (Làm tròn tới chữ số thập phân thứ hai)
A. 0,81
B. 0,82
C. 0,84
D. 0,83
-
Câu 6:
Hãy chọn câu sai trong các câu sau?
A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì không vuông góc.
D. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó.
-
Câu 7:
Tìm x biết \(\frac{{2x + 1}}{{x - 1}} = \frac{2}{{ - 3}}\)?
A. \(x = \frac{1}{8}\)
B. \(x = - \frac{1}{8}\)
C. \(x = - \frac{1}{5}\)
D. \(x = - \frac{7}{8}\)
-
Câu 8:
Thực hiện phép tính \(\frac{{21}}{{36}} - \frac{{ - 11}}{{30}}\)?
A. 1
B. \(\frac{{17}}{{20}}\)
C. \(\frac{{19}}{{20}}\)
D. \(\frac{{1}}{{20}}\)
-
Câu 9:
Thực hiện phép tính sau: \(\frac{2}{3} + \frac{{ - 1}}{6}\)?
A. \( \frac{3}{2}\)
B. \( \frac{21}{2}\)
C. \( \frac{13}{2}\)
D. \( \frac{1}{2}\)
-
Câu 10:
Tìm x biết \(\frac{{3x}}{5} - 1 = \frac{1}{2}\)?
A. \( x=-\frac{5}{2}\)
B. \( x=\frac{5}{2}\)
C. \( x=-\frac{1}{2}\)
D. \( x=\frac{1}{2}\)
-
Câu 11:
Thực hiện phép tính \(4\frac{1}{5}:\left( { - \frac{{14}}{5}} \right):3\)?
A. \( - \frac{11}{2}\)
B. \( - \frac{3}{2}\)
C. \( - \frac{7}{2}\)
D. \( - \frac{1}{2}\)
-
Câu 12:
Thực hiện phép tính sau đây \(\frac{{ - 8}}{{15}} \cdot 1\frac{1}{4}:\frac{2}{3}\)?
A. 2
B. -1
C. 1
D. 3
-
Câu 13:
Ước lượng kết quả của phép tính \( \frac{{4,87 + 2,8}}{{2,3 + 1,9}}\)?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 14:
Phần giả thiết: \( c \cap a = \left\{ A \right\};c \cap b = \left\{ B \right\};\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (tham khảo hình vẽ) là của định lý nào dưới đây?
A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
-
Câu 15:
Kết quả của phép tính (7,8.5,2 + 21,7.0,8 ) sau khi được ước lượng là?
A. 60
B. 61
C. 62
D. 63
-
Câu 16:
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {DHE}=75^o\). Tính \(\widehat {BGF}\)?
A. \(75^o\)
B. \(105^o\)
C. \(115^o\)
D. \(95^o\)
-
Câu 17:
Cho ba đường thẳng phân biệt, biết \(d_{1}\left\|d_{2}, d_{1}\right\| d_{3}\) ta suy ra ?
A. \(d_{2} \| d_{3}\)
B. \(d_{2} \perp d_{3}\)
C. \(d_{2}\,\, cắt \,\,d_{3}\)
D. \(d_{2}\,\, trùng \,\,d_{3}\)
-
Câu 18:
Cho hình vẽ. Tính số đo của x ?
A. \(35^{\circ}\)
B. \(25^{\circ}\)
C. \(45^{\circ}\)
D. \(55^{\circ}\)
-
Câu 19:
Tìm x trong trường hợp sau đây: 3 + (10 + x) = 111?
A. 92
B. 94
C. 98
D. 96
-
Câu 20:
Tính giá trị của: \(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right)\)?
A. \(B = \dfrac{{63}}{9}\)
B. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
C. \(B = \dfrac{{65}}{9}\)
D. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
-
Câu 21:
Biết \(x + 0,3 < y + 0,3\) và \(z + \left( { - 0,5} \right) < x + \left( { - 0,5} \right).\) Sắp xếp các số \(x,y,z\) theo thứ tự tăng dần là?
A. x, y, z
B. z, x, y
C. x, z, y
D. z, y, x
-
Câu 22:
Tìm x biết \((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8\)?
A. x = 1,1
B. x = 2,2
C. x = 3,3
D. x = 4,4
-
Câu 23:
Mảnh bìa dưới đây có thể gấp thành hình gì?
A. Hình lập phương;
B. Hình hộp chữ nhật;
C. Hình chữ nhật;
D. Hình thoi.
-
Câu 24:
Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4,5m, chiều cao 4m. Hỏi cần bao nhiêu tiền để quét sơn 4 bức tường bên trong xung quanh ngôi nhà? (Biết diện tích cửa 8,9m2 và quét 1m2 tốn 30 000 đồng)
A. 6 000 000 đồng;
B. 5 733 000 đồng;
C. 4 320 000 đồng;
D. 2 866 500 đồng.
-
Câu 25:
Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh là 5m là?
A. 125 m2;
B. 25 m2;
C. 50 m2;
D. 100 m2.
-
Câu 26:
Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương, bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
A. 2 hình lập phương, 3 hình hộp chữ nhật;
B. 1 hình lập phương, 3 hình hộp chữ nhật;
C. 2 hình lập phương, 2 hình hộp chữ nhật;
D. 0 hình lập phương, 4 hình hộp chữ nhật.
-
Câu 27:
Trong hình dưới đây có m hình lập phương, n hình hộp chữ nhật. Tính m + n = ?
A. 10
B. 8
C. 11
D. 9
-
Câu 28:
Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác NCKM.N’C’K’M’ sau?
A. Các mặt đáy là hình chữ nhật;
B. Các mặt bên là hình chữ nhật;
C. Các cạnh bên NN’, CC’, KK’, MM’ không song song với nhau;
D. Các mặt CKK’C’ và NCKM là hình chữ nhật.
-
Câu 29:
Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có độ dài đường cao AA’ = 8,5 cm. Đáy là tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 7,5 cm; AC = 5,4 cm; BC = 8,5 cm. Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) là?
A. 182 cm2;
B. 181, 9 cm2;
C. 181, 9 cm3;
D. 182 cm3.
-
Câu 30:
Cạnh đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình vuông, chiều cao bằng 20 cm và diện tích xung quanh bằng \(64 cm^2\) là?
A. 3,2 cm;
B. ± 4 cm;
C. 4 cm;
D. 16 cm.
-
Câu 31:
Câu nào sau đây sai?
A. Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
C. Nếu số đo góc A bằng số đo của góc B và góc C đối đỉnh với B thì góc A và góc C bằng nhau.
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
-
Câu 32:
Kết quả của phép tính 2,3.10,8 - 5,1.4,7 sau khi được ước lượng là?
A. -1
B. 2
C. -5
D. 3
-
Câu 33:
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {CEH}=100^o\). Tính \(\widehat {BGH}\)?
A. \(110^o\)
B. \(120^o\)
C. \(100^o\)
D. \(80^o\)
-
Câu 34:
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{3} - \frac{1}{7} + \frac{3}{2} + \frac{8}{3} - \frac{{13}}{7}\) ta được?
A. \(\frac{5}{2}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{9}{2}\)
D. \(\frac{13}{2}\)
-
Câu 35:
Tìm x biết: \(\begin{array}{l} x\left( {4 + \frac{5}{2}} \right) + \frac{1}{6} = \frac{5}{4} \end{array}\)?
A. \(x = \frac{11}{6}\)
B. \(x = \frac{1}{6}\)
C. \(x = \frac{21}{6}\)
D. x = 1
-
Câu 36:
Tìm x biết: \(\left( {x - \frac{3}{{14}}} \right):\frac{4}{{21}} = - \frac{3}{4}\)?
A. \(x = \frac{1}{{14}}\)
B. \(x = \frac{11}{{14}}\)
C. \(x = \frac{13}{{14}}\)
D. \(x = \frac{9}{{14}}\)
-
Câu 37:
Cho góc xBy đối đỉnh với góc x'By' và ∠xBy = 60°. Tính số đo góc x'By'?
A. 30°
B. 120°
C. 90°
D. 60°
-
Câu 38:
Làm tròn số 528,112 đến chữ số hàng đơn vị ta được?
A. 528,1
B. 528
C. 529
D. 530
-
Câu 39:
Cho hình bên có \(B=70^{0}\) . Đường thẳng AD song song với BC và góc \(\widehat{DAC}=30^{0}\). Tính số đo góc CAB?
A. \(80^{\circ}\)
B. \(70^{\circ}\)
C. \(60^{\circ}\)
D. \(50^{\circ}\)
-
Câu 40:
Thực hiện phép tính \(\frac{{15}}{7} - \left( {\frac{1}{2} + \frac{{11}}{2}} \right)\)?
A. \( - \frac{{11}}{7}\)
B. \( - \frac{{27}}{7}\)
C. \( - \frac{{5}}{7}\)
D. \( - \frac{{17}}{7}\)