Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 Cánh Diều năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Văn Rành
-
Câu 1:
Cho tập hợp B = {m; n; p; q}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B là?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 2:
Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 3:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A lẫn tập hợp B là?
A. C = {3; 4; 5}
B. C = {3}
C. C = {4}
D. C = {3; 4}
-
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 100 nhỏ hơn 500 là:
A. 198
B. 199
C. 200
D. 201
-
Câu 5:
Số phần tử của tập hợp P = {13;15;17;...;85;87} là bao nhiêu?
A. 74
B. 37
C. 38
D. 44
-
Câu 6:
Tính 229.21 - 129.21 ta được kết quả là bao nhiêu?
A. 2100
B. 210
C. 100
D. 129
-
Câu 7:
Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có
A. Bốn góc vuông
B. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Các cạnh đối bằng nhau
-
Câu 8:
Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.
A. 36cm
B. 38cm
C. 32cm
D. 34cm
-
Câu 9:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &{4^{19}}.x = {4^{21}} \end{aligned} \)
A. x=2
B. x=32
C. x=64
D. x=16
-
Câu 10:
Thực hiện phép chia \({a^{28}}:{a^{17}}\) ta được:
A. \(a^{13}\)
B. \(a^{19}\)
C. \(a^{11}\)
D. \(a^{21}\)
-
Câu 11:
Tìm: \(BCNN\left( {2;4;5;8} \right) \)
A. 30
B. 36
C. 40
D. 27
-
Câu 12:
Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a ⋮ 18 và a ⋮ 40
A. 360
B. 400
C. 458
D. 600
-
Câu 13:
Viết tập hợp \({\rm{ }}Z = \{ x \in \mathbb{N}\mid 13 \le x < 21\} \) bằng cách liệt kê các phần tử trong tập hợp ta được:
A. \(Z = \left\{ {14;15;16;17;18;19;20} \right\}\)
B. \(Z = \left\{ {13;14;15;16;17;18;19;20;21} \right\}\)
C. \(Z = \left\{ {13;21} \right\}\)
D. \(Z = \left\{ {13;14;15;16;17;18;19;20} \right\}\)
-
Câu 14:
Cho ba chữ số 1, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
-
Câu 15:
Tính diện tích hình thang biết đáy lớn bằng 16cm, đáy bé bằng 14cm, và chiều cao bằng 9cm.
A. 18cm2
B. 20cm2
C. 15cm2
D. 12cm2
-
Câu 16:
Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD.
A. 18 \(c{m^2}\)
B. 16 \(c{m^2}\)
C. 20 \(c{m^2}\)
D. 22 \(c{m^2}\)
-
Câu 17:
Tính \(\left( {{6^3} + {{18}^3} + {{24}^3}} \right):{6^3}\)
A. 512
B. 91
C. 215
D. 92
-
Câu 18:
Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 3 điểm. Một học sinh đạt được 148 điểm. Hỏi bạn đã trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi?
A. 16
B. 15
C. 4
D. 10
-
Câu 19:
Tìm giá trị của x thỏa mãn \(65 - {4^{x{\text{ }} + {\text{ }}2}}\; = {2020^0}\)
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 20:
Tính giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7) :8 + 195) ] - 400
A. 140
B. 60
C. 40
D. 80
-
Câu 21:
Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:
A. 50 cm2
B. 100 cm2
C. 10 cm2
D. 5 cm2
-
Câu 22:
Tìm \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {12;16} \right) \end{array}\)
A. 2
B. 4
C. 12
D. 6
-
Câu 23:
Tìm \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {8;12;24} \right)\end{array}\)
A. 8
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 24:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 3 phần tử của A là
A. \(\left\{ {1;7;c} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;a;c} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;f;c} \right\}\)
D. \(\left\{ {1;a;7} \right\}\)
-
Câu 25:
Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông?
i) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600.
iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 26:
Hình lục giác đều là hình:
A. Có 6 cạnh.
B. Có 5 cạnh bằng nhau.
C. Có 4 cạnh bằng nhau.
D. Có 6 cạnh bằng nhau.
-
Câu 27:
Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. \(126 = {2.9}.7\)
B. \(126 = {2.3}.7\)
C. \(126 = {2.3^2}.7\)
D. \(126 = {2.3^2}.5\)
-
Câu 28:
Tìm bốn số nguyên tố liên tiếp, sao cho tổng của chúng là số nguyên tố.
A. 2; 3; 5; 7
B. 3; 5; 7; 9
C. 5; 7; 9; 11
D. 7; 9; 11; 13
-
Câu 29:
Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7
B. 22.5.7
C. 22.3.5.7
D. 22.32.5
-
Câu 30:
Dùng ba trong bốn chữ số 5;8;4;0 hãy lập ra các số tự nhiên chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
A. 840; 804; 408
B. 840; 804; 408; 480
C. 540; 450; 405
D. 540; 450; 405; 504
-
Câu 31:
Cho \(A = \overline {a785b} \) . Tìm tổng các chữ số a và b sao cho A chia 9 dư 2.
A. (a+b) ∈ {9;18}
B. (a+b) ∈ {0;9;18}
C. (a+b) ∈ {1;2;3}
D. (a+b) ∈ {4;5;6}
-
Câu 32:
Bác An muốn làm hàng rào cho khu vườn hình vuông trồng hoa hồng của mình. Biết khu vườn có cạnh 5m, tính độ dài hàng rào?
A. 25m
B. 20m
C. 10m
D. 5m
-
Câu 33:
Tính A = 625–(61–17).12+(27+27):18
A. 80
B. 90
C. 100
D. 110
-
Câu 34:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &2^{x}-15=17 \end{aligned}\):
A. x=1
B. x=5
C. x=3
D. x=7
-
Câu 35:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{B}=3^{2} \cdot 10^{3}-\left[13^{2}-\left(5^{2} \cdot 4+2^{2} \cdot 15\right)\right] \cdot 10^{3}\)
A. 0
B. 1200
C. 45
D. 100
-
Câu 36:
Tính giá trị biểu thức \(A=1500-\left\{5^{2} \cdot 2^{3}-11 \cdot\left[7^{2}-5.2^{3}+8 .\left(11^{2}-121\right)\right]\right\}\)
A. 1025
B. 1339
C. 210
D. 1399
-
Câu 37:
Tìm số tự nhiên x biết: \(12x - 33 = 3^2. 3^3\)
A. x = 21
B. x = 22
C. x = 23
D. x = 24
-
Câu 38:
Cho hình thang cân có tổng hai đáy bằng 18 dm và chu vi hình thang cân 340 cm. Độ dài cạnh bên của hình thang cân là:
A. 16dm
B. 8 dm
C. 16cm
D. 8cm
-
Câu 39:
Hình vuông có diện tích 64 m2. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 16 m
B. 36 cm
C. 8 m
D. 8 cm
-
Câu 40:
Trong một khu vườn hình chữ nhật, người ta làm một lối đi lát sỏi với các kích thước như hình vẽ sau. Chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 120 nghìn đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu?
A. 480 000 đồng.
B. 4 800 000 đồng.
C. 48 000 000 đồng.
D. 2 400 000 đồng.