Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022
Trường THCS Long Thượng
-
Câu 1:
Cho tập hợp M = {a; b; c} . Số tập con của M mà có hai phần tử là:
A. 7
B. 8
C. 6
D. 3
-
Câu 2:
Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456
A. P = {2; 6; 3; 5}
B. P = {3; 5}
C. P = {3; 4; 5; 6}
D. P = {3456}
-
Câu 3:
Cho hai tập hợp:
\(A = \left\{ {} \right.\)Tuấn, Dũng\(\left. {} \right\}\),
\(B =\left\{ {} \right.\)cam, táo, ổi\(\left. {} \right\}.\)
Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập hợp A và một phần tử của tập hợp B ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
-
Câu 4:
Cho tập hợp A={x∣12≤x<15}. Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử
A. A={13;14}
B. A={13;14;15}
C. A={12;13;14;15}
D. A={12;13;14}
-
Câu 5:
Tìm số tự nhiên x, biết: 18 . (x - 16) = 18
A. x = 16
B. x = 17
C. x = 18
D. x = 19
-
Câu 6:
Tìm số tự nhiên x, biết: (x - 34) . 15 = 0
A. x = 33.
B. x = 34.
C. x = 35.
D. x = 36.
-
Câu 7:
Tính: 28 . 64 + 28 . 36
A. 2700
B. 2900
C. 2800
D. 2400
-
Câu 8:
Tính 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100.
A. 2550
B. 2540
C. 2560
D. 2570
-
Câu 9:
Tính \({7^{27}}:{7^4} \)
A. \( {7^{23}}.\)
B. \( {7^{67}}.\)
C. \( {7^{13}}.\)
D. \( {7^{31}}.\)
-
Câu 10:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & {\left( {x - 7} \right)^2} = {10^5}:{10^3} \end{aligned} \)
A. x=13
B. x=9
C. x=11
D. x=17
-
Câu 11:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} & {\left( {x:12} \right)^3} = {3^{11}}{.3^8} \end{aligned} \)
A. x=21
B. x=12
C. x=36
D. x=9
-
Câu 12:
Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:
A. Hình thoi có một góc vuông
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
-
Câu 13:
Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Hãy tính độ dài cạnh hình vuông
A. 10cm
B. 15 cm
C. 5 cm
D. 8 cm
-
Câu 14:
Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Tính bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông.
A. 32
B. 16
C. 24
D. 18
-
Câu 15:
Tập hợp B các số tự nhiên x mà \(x.5 = 20\) có bao nhiêu phần tử?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 16:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 6 phần tử của A là
A. \(\left\{ {1;a;c;5;11;b} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;a;c;11;b} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;a;c;5;11} \right\}\)
D. \(\left\{ {c;5;11;b} \right\}\)
-
Câu 17:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 3 phần tử của A là
A. \(\left\{ {1;a;c;b} \right\}\)
B. \(\left\{ {a;c;b} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;2;a;c;b} \right\}\)
D. \(\left\{ {a;f;b} \right\}\)
-
Câu 18:
Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.
A. 36cm
B. 38cm
C. 32cm
D. 34cm
-
Câu 19:
Cho một hình thang có đáy lớn bằng 50m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao. Hỏi diện tích hình thang này bằng bao nhiêu?
A. 1520m2
B. 1420m2
C. 1620m2
D. 1720m2
-
Câu 20:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Diện tích hình hình hành bằng tích của …”
A. một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó.
B. hai cạnh kề nhau.
C. hai cạnh đối nhau.
D. nửa tích hai đường chéo
-
Câu 21:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { 2x } \right)^3} = 6^9:6^6 \end{aligned} \)
A. x=2
B. x=3
C. x=1
D. x=0
-
Câu 22:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { x + 6} \right)^3} = 216\end{aligned} \)
A. x=1
B. x=0
C. x=2
D. x=3
-
Câu 23:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &{\left( { x - 1} \right)^3} = 216 \end{aligned} \)
A. x=4
B. x=1
C. x=7
D. x=8
-
Câu 24:
Viết tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
A. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 111 ; 201 ; 210;300\}\)
B. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 201 ; 210\}\)
C. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 111 ; 201 ; 210\}\)
D. \(\mathrm{B}=\{120 ; 111 ; 201 ; 210\}\)
-
Câu 25:
Viết tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = x.
A. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; \ldots\}\)
B. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 \}\)
C. \(\mathrm{E}=\{ 1 ; 2 ; 3 ; \ldots\}\)
D. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 \}\)
-
Câu 26:
Viết tập hợp \( C = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:
A. \(C = \{ x \in {\mathbb{N}^*}\mid x < 5\} \)
B. \(C = \{ x \in {\mathbb{N}^*}\mid x < 6\} \)
C. \(C = \{ x \in {\mathbb{N}}\mid x < 5\} \)
D. \(C = \{ x \in {\mathbb{N}}\mid x < 6\} \)
-
Câu 27:
Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 và vừa chia hết cho 5: 1235; 1250; 1350; 100; 903; 930.
A. 1235; 1250
B. 903; 100
C. 1250; 100
D. 930; 1350
-
Câu 28:
Tìm chữ số x, y sao cho số \(\overline {159xy} \) chia hết cho cả 5 và 9
A. x = 7; y = 0 hoặc x = 3; y = 5
B. x = 3; y = 0 hoặc x = 7; y = 5
C. x = 0; y = 3 hoặc x = 5; y = 7
D. Tất cả đều sai
-
Câu 29:
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 30:
Tìm ƯCLN (120, 105)
A. 15
B. 35
C. 105
D. 315
-
Câu 31:
Chọn phương án sai trong các phương án sau?
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
-
Câu 32:
Cho hình bình hành có chu vi là 480cm, có độ dài cạnh đáy gấp 5 lần cạnh kia và gấp 8 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành
A. 4000 cm2
B. 5000 cm2
C. 6000 cm2
D. 3000 cm2
-
Câu 33:
Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
-
Câu 34:
Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024
A. 2,4,6,8
B. 3,4,5,6
C. 5,6,7,8
D. 6,7,8,9
-
Câu 35:
Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho 675
A. a=675;b=677;c=678
B. a=675;b=676;c=677
C. a=676;b=677;c=678
D. Cả A, C đều đúng
-
Câu 36:
Với ba chữ số 5;2;6 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 37:
Tìm x biết \(x \in BC\left( {26;260} \right),500 < x < 600\)
A. x=500
B. x=550
C. x=520
D. x=505
-
Câu 38:
Tìm: \( BCNN\left( {39;260} \right)\)
A. 130
B. 72
C. 13
D. 780
-
Câu 39:
Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50 < x < 60?
A. 2
B. 8
C. 5
D. 4
-
Câu 40:
Hình thoi có chu vi bằng 20cm. Tính độ dài cạnh của nó.
A. 4cm
B. 5cm
C. 8cm
D. Cả A, B, C đều sai