Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm 2022-2023
Trường THCS Lý Thái Tổ
-
Câu 1:
Cách viết tập hợp gồm bốn số \(1;3;5;9\) là đúng?
A. \(A = \left\{ {9;3;5;1} \right\}\)
B. \(A = \left( {1;3;5;9} \right)\)
C. \(A = 1;3;5;9\)
D. \(A = \left[ {1;3;5;9} \right]\)
-
Câu 2:
Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ: QUẢNG NGÃI là
A. \(\left\{ {QUANG;NGAI} \right\}\)
B. \(\left\{ {Q;U;A;N;G;N;G;A;I} \right\}\)
C. \(\left\{ {Q;U;A;N;G;A;I} \right\}\)
D. \(\left\{ {Q;U;A;N;G;I} \right\}\)
-
Câu 3:
Cho số \(19254\), trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Giá trị của chữ số \(2\) bằng nửa giá trị của chữ số \(4\).
B. Giá trị của chữ số \(2\) bằng \(5\) lần giá trị của chữ số \(4\).
C. Giá trị của chữ số \(2\) bằng \(50\) lần giá trị của chữ số \(4\).
D. Giá trị của chữ số \(2\) bằng \(500\) lần giá trị của chữ số \(4\).
-
Câu 4:
Tích \(5.5.5.5\) được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là:
A. \(4.5\)
B. \({5^5}\)
C. \({4^5}\)
D. \({5^4}\)
-
Câu 5:
Viết chữ số \(a = 48053\) thành tổng các giá trị các chữ số của nó:
A. \(a = 48000 + 50 + 3\)
B. \(a = 40000 + 8000 + 53\)
C. \(a = 40000 + 8050 + 3\)
D. \(a = 40000 + 8000 + 50 + 3\)
-
Câu 6:
Điền vào chỗ …: “Nếu \(a \vdots 3\) và \(b \vdots 3\) thì …”
A. \(\left( {a + b} \right) \vdots 2\)
B. \(\left( {a + b} \right) \vdots 3\)
C. \(\left( {a + b} \right) \vdots 6\)
D. \(\left( {a + b} \right) \vdots 9\)
-
Câu 7:
Số chia hết cho cả \(2;3;5\) và \(9\) là:
A. \(60\)
B. \(100\)
C. \(135\)
D. \(900\)
-
Câu 8:
Số nào dưới đây là bội của \(9\)?
A. \(504\)
B. \(690\)
C. \(809\)
D. \(509\)
-
Câu 9:
Cho biết \(13.k\) là số nguyên tố thì \(k\) bằng bao nhiêu?
A. \(2\)
B. \(3\)
C. \(13\)
D. \(1\)
-
Câu 10:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của một đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
-
Câu 11:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng \({60^0}\)
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau và bằng \({90^0}\)
D. Hai đường chéo song song với nhau
-
Câu 12:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong hình lục giác đều:
A. Các góc bằng nhau và bằng \({90^0}\)
B. Các đường chéo chính bằng đường chéo phụ
C. Các góc bằng nhau và bằng \({120^0}\)
D. Các đường chéo chính không bằng nhau
-
Câu 13:
Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4]
B. A = ( 1; 2; 3; 4)
C. A = { 1, 2, 3, 4}
D. A = {1; 2; 3; 4}
-
Câu 14:
Cho các cách viết sau: A = { a, b, c, d}; B = {2; 13; 45}; C = (1; 2; 3); D = 1. Có bao nhiêu cách viết tập hợp là đúng trong các cách viết trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Viết tập hợp P các chữ cái tiếng Việt trong cụm từ: “HỌC SINH”.
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
D. P = {H; O; C; H; I; N}
-
Câu 16:
Cho hình lục giác đều MNPQRH, phát biểu nào sai?
A. MQ = NR
B. MH = RQ
C. MN = HR
D. MH = MQ
-
Câu 17:
Cho hình chữ nhật ABCD, phát biểu nào đúng?
A. AB = AC
B. AC = DO
C. AC = BD
D. OB = AC
-
Câu 18:
Cho hình bình hành ABCDABCD, cặp cạnh song song với nhau là:
A. AB và AD
B. AD và DC
C. BC và AD
D. DC và BC
-
Câu 19:
Cho hình vẽ
Tập hợp K là:
A. K = {1; 2; 3; a; b; c}
B. K = {1, 2, 3, a, b, c}
C. K = {1; 2; 3; a; b}
D. K = {1, 2, 3, a, b}
-
Câu 20:
Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?
A. {1; 2; 3; 4; …}
B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
C. {0; 1; 2; 3; 4; …}
D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
-
Câu 21:
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân:
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
-
Câu 22:
Quan sát hình thang cân EFGH, góc H của hình thang đó bằng góc nào?
A. Góc E
B. Góc F
C. Góc G
D. Góc O
-
Câu 23:
Các số La Mã XV, XXI được đọc lần lượt là:
A. mười lăm, hai mốt
B. mười năm, hai mốt
C. mười lăm, hai mươi mốt
D. mười bốn, mười chín
-
Câu 24:
Điền tiếp hai số tự nhiên vào dãy số sau để được dãy ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: 1 256 ; …; …
A. 1 257 và 1 258
B. 1 258 và 1 260
C. 1 255 và 1 253
D. 1 255 và 1 254
-
Câu 25:
Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp?
A. 98
B. 67
C. 101
D. Cả A và C
-
Câu 26:
Cho hình lục giác đều MNPQRH, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
-
Câu 27:
Cho hình thoi ABCD có BC = 4cm, khẳng định nào sau đây đúng:
A. AB = 2cm
B. AD = 8cm
C. DC = 4cm
D. AB = 8cm
-
Câu 28:
Trong những khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình bình hành có 4 đỉnh
B. Hình bình hành có bốn cạnh
C. Hình có bốn đỉnh là hình bình hành
D. Hình bình hành có hai cạnh đối song song
-
Câu 29:
Hình thang cân có:
A. 1 cạnh bên
B. 2 cạnh bên
C. 3 cạnh bên
D. 4 cạnh bên
-
Câu 30:
Cho tam giác đều MNP có MN = 5cm, khẳng định nào sau đây đúng?
A. NP = 3cm
B. MP = 4cm
C. NP = 6cm
D. MP = 5cm
-
Câu 31:
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: 2 021 ≤ \(\overline {20*1} \) < 2 041.
A. 2
B. 3
C. 4
D. Cả A và B
-
Câu 32:
Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?
A. 200
B. 201
C. 300
D. 100
-
Câu 33:
Kết quả của phép tính 418 – 18 – 100 là:
A. 200
B. 300
C. 400
D. 100
-
Câu 34:
Hiệu của số 12 300 và 1 200 là:
A. 11 100
B. 11 111
C. 1 100
D. 12 100
-
Câu 35:
Tìm số tự nhiên x, biết: x – 124 = 567.
A. x = 691
B. x = 443
C. x = 961
D. x = 434
-
Câu 36:
Kết quả của tổng 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + … + 19 có chữ số tận cùng là:
A. 9
B. 7
C. 5
D. 0
-
Câu 37:
Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Hình lục giác đều có mấy cạnh
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
-
Câu 39:
Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN và PQ song song
B. MN và NP song song
C. MQ và PQ song song
D. MN và MQ song song
-
Câu 40:
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?
A. Hình 2
B. Hình 2 và hình 3
C. Hình 1, hình 2, hình 5
D. Hình 1, hình 2