Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Hà Huy Tập
-
Câu 1:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?
A. C = {5}
B. C = {1; 2; 5}
C. C = {1; 2}
D. C = {2; 4}
-
Câu 2:
Tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?
A. A = {22; 23; 24; 25; 26}
B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
C. A = {23; 24; 25; 26; 27}
D. A = {23; 24; 25; 26; 27}
-
Câu 3:
Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây sai?
A. 55 ∈ P
B. 57 ∈ P
C. 50 ∉ P
D. 58 ∈ P
-
Câu 4:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &{5^{22}}.x = {5^{25}} \end{aligned} \)
A. x=25
B. x=12
C. x=125
D. x=81
-
Câu 5:
Thực hiện phép chia \({x^{72}}:{x^{54}}\).
A. \(x^{16}\)
B. \(x^{12}\)
C. \(x^{13}\)
D. \(x^{18}\)
-
Câu 6:
Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 1997?
A. 998
B. 999
C. 997
D. 1000
-
Câu 7:
Tính 145.50 - 15.50 + 70.50 là bằng bao nhiêu?
A. 1000
B. 5000
C. 10000
D. 50000
-
Câu 8:
Một tàu hỏa cần chở 1500 khách. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hãy cho biết tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách tham quan.
A. 17
B. 16
C. 15
D. 14
-
Câu 9:
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?
A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
-
Câu 10:
Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Hãy tính độ dài cạnh hình vuông đã cho.
A. 10cm
B. 15 cm
C. 5 cm
D. 8 cm
-
Câu 11:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là bao nhiêu phần tử?
A. 1493
B. 2987
C. 1492
D. Một số khác
-
Câu 12:
Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên m là đáp án nào sau đây?
A. m - 1
B. m + 1
C. m + 2
D. m - 2
-
Câu 13:
Tìm x biết \(x \in BC\left( {2;4;5;8} \right);100 < x < 150\)
A. x=144
B. x=120
C. x=210
D. x=150
-
Câu 14:
Có bao nhiêu bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 15:
Viết tập hợp \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 4 \le x < 9\} \) bằng cách liệt kê các phần tử trong tập hợp ta được:
A. \(T = \left\{ {4;5;6;7;8;9} \right\}\)
B. \(T = \left\{ {4;5;6;7;8} \right\}\)
C. \(T = \left\{ {5;6;7;8} \right\}\)
D. \(T = \left\{ {4;9} \right\}\)
-
Câu 16:
Trong các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 999. Chữ số 2 có mặt bao nhiêu lần?
A. 200 lần
B. 250 lần
C. 290 lần
D. 300 lần
-
Câu 17:
Tính chu vi của hình thang, biết đáy lớn = 12 cm; đáy bé = 10 cm; hai cạnh bên lần lượt = 7 cm và 8 cm
A. 44 cm
B. 20 cm
C. 37 cm
D. 22 cm
-
Câu 18:
Giá trị của biểu thức \(17 + {3.2^3}\) bằng
A. 233
B. 35
C. 160
D. 41
-
Câu 19:
Tìm số tự nhiên x biết \(15 x-55=5^{2} \cdot 5\)
A. x=14
B. x=65
C. x=12
D. x=0
-
Câu 20:
Tính \(90-\left[120-(15-6)^{2}\right]\)
A. 10
B. 51
C. 69
D. 72
-
Câu 21:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật
B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông
-
Câu 22:
Trong một tam giác đều thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
A. 60°
B. 30°
C. 40°
D. 50°
-
Câu 23:
Tìm \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {30;42} \right) \end{array}\)
A. 2
B. 3
C. 6
D. 4
-
Câu 24:
Một lớp học có 24 HS nam và 18 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 25:
Cho tập hợp\(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 5 phần tử của A là
A. \(\left\{ {1;2;3;c;0} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;2;f;c;0} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;9;i;c;0} \right\}\)
D. \(\left\{ {1;c;0} \right\}\)
-
Câu 26:
Cho tập hợp B={a;b;c;1;2}. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp B là đáp án nào sau đây?
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9
-
Câu 27:
Hình lục giác đều có bao nhiêu đường chéo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
-
Câu 28:
Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:
A. Hình tam giác đều
B. Hình vuông
C. Hình lục giác đều
D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau.
-
Câu 29:
Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x - 46:23 = 18
A. x là số chẵn
B. x là số lẻ
C. x là số có hai chữ số
D. x = 0
-
Câu 30:
Cho biết 156.(x - 2002) = 156. Tìm x.
A. x = 2001
B. x = 2000
C. x = 2003
D. x = 2002
-
Câu 31:
Phân tích 315 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. \(315 = {3^2}.5.7\)
B. \(315 = {3}.5.7\)
C. \(315 = {3^3}.5.7\)
D. \(315 = {3^3}.7\)
-
Câu 32:
Tìm số tự nhiên a sao cho 6 - a là số nguyên tố?
A. a = 1, a = 3
B. a = 1; a = 5
C. a = 3, a = 7
D. a = 1, a = 7
-
Câu 33:
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9 ta được bao nhiêu số thoả mãn?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
-
Câu 34:
Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.
A. 24 cm2
B. 187 cm2
C. 66 cm2
D. 40 cm2
-
Câu 35:
Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:
A. 8,2 m2
B. 4,1 m2
C. 16,4 m2
D. 14,8 m2
-
Câu 36:
Tìm x, biết: 250 – 10.(24 – 3x):15 = 244
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 37:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &(7 x-11)^{3}=2^{5} .5^{2}+200 \end{aligned}\):
A. x=7
B. x=9
C. x=12
D. x=3
-
Câu 38:
Tìm x biết \( \begin{aligned} &x:{9^3} = {9^{11}} \end{aligned} \)
A. \(x = {9^{14}}\)
B. \(x = {9^{12}}\)
C. \(x = {9^{7}}\)
D. \(x = {9^{33}}\)
-
Câu 39:
Thực hiện phép tính: \(12 : \{390 : [500 - (125 + 35 . 7)]\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 40:
Hình nào dưới đây là hình bình hành?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4