Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Chu Văn An
-
Câu 1:
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là
A. Số \(1\) là số tự nhiên nhỏ nhất;
B. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử;
C. Không có số tự nhiên lớn nhất;
D. Phần tử thuộc \(\mathbb{N}\) nhưng không thuộc \(\mathbb{N}*\) là \(0\).
-
Câu 2:
Tập hợp \(A\) các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 8 là
A. \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|3 < x \le 8} \right\}\);
B. \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|3 \le x \le 8} \right\}\);
C. \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|3 < x < 8} \right\}\);
D. \(\left\{ {x \in \mathbb{N}|3 < x \le 9} \right\}\).
-
Câu 3:
A. \(3\);
B. \(1\);
C. \(9\);
D. Một kết quả khác.
-
Câu 4:
Trong các phép tính sau, phép tính đúng là
A. \({6^2}{.6^5} = {6^{10}}\);
B. \({6^2}{.6^5} = {6^7}\);
C. \({6^2}{.6^5} = {36^{10}}\);
D. \({6^2}{.6^5} = {36^7}\).
-
Câu 5:
Kết quả so sánh hai số \({27^4}\) và \({243^3}\) là
A. \({27^4} < {\rm{ }}{243^3}\);
B. \(\;{27^4} > {\rm{ }}{243^3}\);
C. \({27^4} = {\rm{ }}{243^3}\);
D. \({27^4} \ge {243^3}\).
-
Câu 6:
Kết quả phép tính \(440:\left[ {65-{{\left( {14-9} \right)}^2}} \right] + {2021^0}\;\) là
A. \(12\);
B. \(9\);
C. \(11\);
D. \(2032\).
-
Câu 7:
Tìm x thuộc tập \(\left\{ {23;24;25;26;27} \right\}\), biết rằng \(56 - x\) chia hết cho 5. Giá trị của \(x\) thỏa mãn là
A. \(23\);
B. \(25\);
C. \(26\);
D. \(27\).
-
Câu 8:
Từ \(4\) chữ số\(\;1;0;2;6\) ta ghép được số chia hết cho \(2;3;5;9\) là
A. \(2106\);
B. \(1062\);
C. \(1620\);
D. \(6201\).
-
Câu 9:
Hình vuông có chu vi là \(12cm\) thì diện tích của hình vuông đó là
A. \(9c{m^2}\);
B. \(6c{m^2}\);
C. \(16c{m^2}\);
D. \(36c{m^2}\).
-
Câu 10:
Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích \(96c{m^2}\), độ dài một cạnh là \(12cm\). Chu vi của mảnh giấy là
A. \(20cm\);
B. \(40cm\);
C. \(60cm\);
D. \(80cm\).
-
Câu 11:
Trong các hình dưới đây, chọn hình có xuất hiện lục giác đều
A.
B.
C.
D.
-
Câu 12:
Số hình chữ nhật tạo bởi các đỉnh của hình lục giác đều sau là
A. \(3\);
B. \(4\);
C. \(5\);
D. Một đáp án khác.
-
Câu 13:
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là:
A. {0;1;2;3;4}
B. {6;7;8;9;10}
C. {1;2;3;4}
D. {1;2;3;4;5}
-
Câu 14:
Số la mã XVII có giá trị là:
A. 7
B. 15
C. 12
D. 17
-
Câu 15:
Cách tính đúng của phép tính \({7^4}{.7^3}\) là:
A. 74.73 = 712
B. 74.73 = 11
C. 74.73 = 147
D. 74.73 = 77
-
Câu 16:
Với x ≠ 0 ta có \({x^8}:{x^2}\) bằng:
A. x4
B. x6
C. x
D. x10
-
Câu 17:
Cho hình thoi MPNQ như hình dưới với MN = 8cm; PQ = 6 cm. Diện tích hình thoi MPNQ là:
A. 48 cm2
B. 28 cm2
C. 24 cm
D. 24 cm2
-
Câu 18:
Cho hình thoi MNPQ, biết MP = 5 cm, Chu vi của hình thoi MPNQ là:
A. 20 cm2
B. 25 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
-
Câu 19:
Chọn câu đúng.
A. 10000 = 103
B. 10200 = 0
C. x.x7 = x7
D. 127:123 = 123
-
Câu 20:
Tập hợp A = {3, 6, 9, 12,..., 150} có số phần tử là:
A. 47
B. 48
C. 50
D. 51
-
Câu 21:
Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích 96 cm. Một cạnh có độ dài 12 cm. Tính chu vi của mảnh giấy đó?
A. 8 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 80 cm
-
Câu 22:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m. Chiều rộng bằng 15 m. Người ta làm hai lối đi rộng 1 m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính diện tích đất dùng để trồng cây.
A. 84 m2
B. 336 m2
C. 152 m2
D. 58 m2
-
Câu 23:
Một mảnh vườn có hình dạng như hình dưới đây. Tính diện tích mảnh vườn.
A. 91 m2
B. 18 m2
C. 87 m2
D. 69 m2
-
Câu 24:
Cho tập hợp A = {x∈N|5 < x < 50, x⋮15}. Các phần tử của A là:
A. A = {15; 30; 45}
B. A = {10, 20, 30, 40}
C. A = {15, 25, 35, 45}
D. A = {15, 30, 45, 46}
-
Câu 25:
Cho tập hợp A = {x∈N|2 < x ≤ 8}. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. 8A
B. Tập hợp A có 6 phần tử
C. 2A
D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8
-
Câu 26:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 nhưng không vượt quá 2012 là:
A. 500
B. 1000
C. 1001
D. 501
-
Câu 27:
Một hình chữ nhật có chu vi 36 cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng thì diện tích của nó bằng bao nhiêu?
A. 18 cm2
B. 36 cm2
C. 72 cm2
D. 288 cm2
-
Câu 28:
Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2 m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt. Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn.
A. 256 m
B. 324 m2
C. 256 m2
D. 324 m
-
Câu 29:
Cho tập hợp X = {2; 4}; Y = {1; 3; 7}. Tập hợp M gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc X và một phần tử thuộc Y là:
A. M = {2; 6; 14; 4; 12; 28}
B. M = {2; 6; 14; 4; 12}
C. M = {1; 2; 3; 4; 6}
D. M = {2; 6; 14; 12}
-
Câu 30:
Tìm x biết: 914 − [(x − 300) + x] = 654
A. x = 560
B. x = 280
C. x = 20
D. x = 40
-
Câu 31:
BCNN(9; 24) là bao nhiêu?
A. 54
B. 18
C. 72
D. 36
-
Câu 32:
Chọn câu đúng. BCNN(18; 32; 50) là một số:
A. Có tổng các chữ số là 10
B. Lẻ
C. Chia hết cho 10
D. Có chữ số hàng đơn vị là 5
-
Câu 33:
Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị ở hình sau. Nếu chi phí làm mỗi \(9dm^2\) hiên là 103 nghìn đồng thì chi phí của cả hiên nhà sẽ là bao nhiêu?
A. 32 445 000 (đồng)
B. 34 225 000 (đồng)
C. 32 455 000 (đồng)
D. 32 544 000 (đồng)
-
Câu 34:
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?
A. Hình 2
B. Hình 2 và hình 3
C. Hình 1, hình 2, hình 5
D. Hình 1, hình 2
-
Câu 35:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết: 525⁝a; 875⁝a; 280⁝a
A. 125
B. 25
C. 175
D. 35
-
Câu 36:
Có bao nhiêu số tự nhiên x biết x⋮5; x⋮6 và 0 < x < 100.
A. 1
B. 2
C. 5
D. 3
-
Câu 37:
Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9và 45 < x < 55
A. x = 45
B. x = 54
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
-
Câu 38:
Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh bằng nhau là:
A. AB và AD
B. AD và DC
C. BC và AB
D. DC và AB
-
Câu 39:
Quan sát hình thang cân EFGH, góc H của hình thang đó bằng góc nào?
A. Góc E
B. Góc F
C. Góc G
D. Góc O
-
Câu 40:
Một trường học có khoảng từ 100 đến 150 học sinh khối 6. Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Vậy hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu?
A. 110
B. 120
C. 140
D. 125