Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020
Trường THCS Lê Lai
-
Câu 1:
Kết quả làm tròn số 0,915 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,91
B. 0,92
C. 0,93
D. 0,95
-
Câu 2:
Căn bậc hai của 36 là
A. 6
B. -6
C. 6 và -6
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Trong các cách viết sau, cách nào sai
A. \(\sqrt{169} \in N\)
B. \(Q \subset R\)
C. \(\sqrt{3} \in Q\)
D. \(0,13(2) \notin I\)
-
Câu 4:
Kết quả của phép tính \(\left(-\frac{3}{7}\right)^{8}:\left(\frac{3}{7}\right)^{6}\) là
A. \(-\frac{3^{2}}{7}\)
B. \(\left(-\frac{3}{7}\right)^{2}\)
C. \(\left(\frac{3}{7}\right)^{2}\)
D. Cả B và C
-
Câu 5:
Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}(a, b, c, d \neq 0)\) suy ra được đẳng thức nào?
A. \(\frac{a}{c}=\frac{d}{b}\)
B. \(\frac{c}{a}=\frac{b}{d}\)
C. \(\frac{b}{a}=\frac{c}{d}\)
D. \(\frac{d}{b}=\frac{c}{a}\)
-
Câu 6:
Nếu \(\sqrt{x}=4\) thì x bằng
A. 8
B. 2
C. 16
D. -16
-
Câu 7:
Số x mà \(2^{2 x}=8^{4}\) là
A. 6
B. 10
C. 12
D. Kết quả khác.
-
Câu 8:
Cho hình vẽ bên. Số đo x trong hình vẽ là:
A. \(70^{\circ}\)
B. \(80^{\circ}\)
C. \(110^{\circ}\)
D. \(100^{\circ}\)
-
Câu 9:
Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì
A. Cắt nhau
B. Song song
C. Bằng nhau
D. Trùng nhau
-
Câu 10:
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
A. Không có điểm chung
B. Có 1 điểm chung
C. Có vô số điểm chung
D. có 2 điểm chung
-
Câu 11:
Đường trung trực của đoạn thẳng là
A. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm
C. Đường thẳng vđi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
D. Đường thẳng song song với đoạn thẳng đó
-
Câu 12:
Cho hình vẽ
A. \(\hat A_{1} \text{ và }\hat A_{4}\) la hai góc trong cùng phia
B. \(\hat A_{2} \text{ và }\hat B_{2}\) la hai góc đồng vị
C. \(\hat A_{3} \text{ và }\hat B_{1}\) là hai góc đồng vị
D. \(\hat A_{2} \text{ và }\hat B_{2}\) la hai góc so le trong
-
Câu 13:
Cho hình vẽ, biết \(\frac{x}{y}=\frac{2}{3}\), Số đo x, y lần lượt là:
A. \(40^{\circ}, 60^{\circ}\)
B. \(60^{\circ}, 90^{\circ}\)
C. \(72^{\circ}, 108^{\circ}\)
D. \(60^{\circ}, 120^{\circ}\)
-
Câu 14:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
C. Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng đó.
D. Hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng c thì song song với nhau
-
Câu 15:
Kết quả của \(1 \frac{1}{3}-\frac{3}{4}.\frac{-8}{5}+\frac{-1}{5}\) là
A. \(\frac{7}{3}\)
B. \(\frac{-7}{3}\)
C. \(\frac{21}{5}\)
D. \(\frac{-21}{5}\)
-
Câu 16:
Giá trị của biểu thức \(\left(\frac{-1}{3}\right)^{2}-\left|\frac{-3}{2}\right|+\sqrt{\frac{25}{16}}\)
A. \( \frac{{ - 5}}{{36}}\)
B. \( \frac{{ 5}}{{36}}\)
C. \( \frac{{ 31}}{{36}}\)
D. \( \frac{{ - 31}}{{36}}\)
-
Câu 17:
Tính \(\frac{5}{9}: 2 \frac{2}{5}-4 \frac{5}{9}: 2 \frac{2}{5}\) ta được
A. \(\frac{{14}}{3}\)
B. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
C. \(\frac{{2}}{3}\)
D. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
-
Câu 18:
Cho \(\frac{2}{3}: x+\frac{1}{3}=-7\). Giá trị của x là
A. \( - \frac{3}{{11}}\)
B. \( - \frac{2}{{11}}\)
C. \( - \frac{1}{{11}}\)
D. \( - \frac{4}{{11}}\)
-
Câu 19:
Cho \(\frac{3}{4}-\left|x-\frac{3}{2}\right|=\frac{1}{6}\). Giá trị của x là
A. \(x = \frac{{25}}{{12}}\,\,\,\,hoặc\,\,\,\,x = \frac{{11}}{{12}}\)
B. \(x = \frac{{25}}{{12}}\)
C. \(x = \frac{{11}}{{12}}\)
D. \(x = \frac{{25}}{{12}}\,\,\,hoặc\,\,\,\,x = \frac{{-25}}{{12}}\)
-
Câu 20:
Cho \(\frac{81}{3^{x+1}}=3\) . Giá tị của x là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 21:
\(\frac{-1}{8} \cdot \frac{5}{6}-\frac{1}{8} \cdot \frac{1}{6}+\frac{(-2020)^{0}}{8}\) có giá trị là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 22:
Cho \(\frac{x}{4}=\frac{y}{-5} \text { và } x-y=-36\). Giá trị của x, y là
A. x=16, y=-20
B. x=16, y=20
C. x=-16, y=-20
D. x=-16, y=20
-
Câu 23:
Biết \(\frac{x}{y}=\frac{7}{13} \text { va } 3 x-2 y=40\). Giá tị của x, y là:
A. x=56, y=104
B. x=-56, y=-104
C. x=-56, y=104
D. x=56, y=-104
-
Câu 24:
Một hình chữ nhật có chu vi 40cm. Tính độ dài hai cạnh biết chúng tỉ lệ với 2 và 3
A. chiều rộng là 8cm, chiều dài là 12cm
B. chiều rộng là 12cm, chiều dài là 8cm
C. chiều rộng là 6cm, chiều dài là 14cm
D. chiều rộng là 14cm, chiều dài là 6cm
-
Câu 25:
Cho hình vẽ sau. Số đo góc \(\hat {A_1}\) là
A. \(110^0\)
B. \(70^0\)
C. \(80^0\)
D. \(90^0\)
-
Câu 26:
Tìm x biết \(\frac{x}{5} = \frac{{ - 2}}{{10}}\)
A. x=-1
B. x=-2
C. x=-3
D. x=-4
-
Câu 27:
\(\frac{x}{2}=\frac{y}{5} \text { va } x. y=90\). Giá trị của x và y là:
A. x=6, y=15
B. x=-5, y=-15
C. x=6, y=15 hoặc x=-6, y=-15
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Kết quả của \({\left( {\frac{3}{2}} \right)^4}.{\left( {\frac{3}{2}} \right)^6}\) là
A. \({\left( {\frac{3}{2}} \right)^{24}}\)
B. \({\left( {\frac{3}{2}} \right)^{10}}\)
C. \({\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2}}\)
D. 1
-
Câu 29:
\(x^9.x^3.x\) bằng với
A. \(x^9\)
B. \(x^{12}\)
C. \(x^{13}\)
D. \(x^{10}\)
-
Câu 30:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(-\frac{9}{24}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{2}{7}\)
D. \(\frac{8}{24}\)