Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022
Trường THCS Bạch Đằng
-
Câu 1:
Thực hiện phép tính: \(\)\( - \frac{{12}}{5}:\left( { - 6} \right)\)
A. \(\frac{-2}{5}\)
B. \(\frac{2}{5}\)
C. \(\frac{5}{2}\)
D. \(\frac{-5}{2}\)
-
Câu 2:
Thực hiện phép tính: \(\left[ {8.{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^3} + {3^3}} \right]\).\(\frac{1}{9}\)
A. \(\frac{{2}}{9}\)
B. \(\frac{{9}}{2}\)
C. \(\frac{{28}}{9}\)
D. \(\frac{{9}}{28}\)
-
Câu 3:
Tìm x biết: \(\frac{5}{2}x - \frac{1}{3} = \frac{4}{3}\)
A. \(x = \frac{2}{3}\)
B. \(x = \frac{1}{3}\)
C. \(x = \frac{3}{2}\)
D. \(x = \frac{1}{4}\)
-
Câu 4:
Tìm x biết: \(\left| {2x + 0,5} \right| = 8,5\)
A. \(x = \frac{{ - 9}}{2}\)
B. \(x = 2\) hoặc \(x = \frac{{ 9}}{2}\)
C. \(x = 4\)
D. \(x = 4\) hoặc \(x = \frac{{ - 9}}{2}\)
-
Câu 5:
Kết quả của phép tính \(\frac{{ - 1}}{4} - \frac{3}{{ - 8}}\) là bao nhiêu ?
A. \(\frac{{ - 5}}{8} \cdot \)
B. \(\frac{{ - 1}}{8} \cdot \)
C. \(\frac{{ - 1}}{3} \cdot \)
D. \(\frac{1}{8} \cdot \)
-
Câu 6:
Giá trị của \(x\) thỏa mãn đẳng thức \({2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^3}\) là
A. \(5.\)
B. \(6.\)
C. \({2^6}.\)
D. \(8.\)
-
Câu 7:
Giá trị của \(x\) thỏa mãn tỉ lệ thức \(\frac{x}{{16}} = \frac{3}{8}\) là
A. \(6.\)
B. \( - 6.\)
C. \(2.\)
D. \(3.\)
-
Câu 8:
Cho \(\frac{a}{m} = \frac{b}{n} = \frac{{2a - 3b}}{?} \cdot \) Biểu thức cần điền vào dấu “ ? ” là biểu thức nào sau đây ?
A. \(2m + 3n.\)
B. \(2m - 3n.\)
C. \(2n + 3m.\)
D. \(2n - 3m.\)
-
Câu 9:
Làm tròn số \(2,345\) đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy ta được kết quả là bao nhiêu ?
A. \(2,34.\)
B. \(2,35.\)
C. \(2,30.\)
D. \(2,4.\)
-
Câu 10:
Đường thẳng \(xx'\) cắt đường thẳng \(yy'\) tại \(O,\) biết \(\widehat {xOy'} = 50^\circ ,\) số đo góc \(x'Oy\) bằng bao nhiêu ?
A. \(140^\circ .\)
B. \(130^\circ .\)
C. \(40^\circ .\)
D. \(50^\circ .\)
-
Câu 11:
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng sẽ
A. song song với nhau
B. vuông góc với nhau
C. trùng nhau
D. cắt nhau
-
Câu 12:
Tổng các góc ngoài của một tam giác bằng bao nhiêu độ ?
A. \(90^\circ .\)
B. \(180^\circ .\)
C. \(360^\circ .\)
D. \(270^\circ .\)
-
Câu 13:
Kết quả thực hiện phép tính \({\left( { - 0,5} \right)^2} + \frac{3}{4}\) là
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(1\)
C. \(\frac{{ - 1}}{2}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 14:
Kết quả thực hiện phép tính \(\frac{{ - 3}}{8} + \frac{1}{4}:2\) là:
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{{ - 1}}{{16}}\)
C. \(\frac{{ - 1}}{4}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 15:
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat A = 50^\circ ,\,\,\widehat C = 70^\circ \). Góc ngoài của tam giác tại đỉnh \(B\) có số đo là
A. \(140^\circ \)
B. \(100^\circ \)
C. \(60^\circ \)
D. \(120^\circ \)
-
Câu 16:
Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^9}:{\left( {\frac{1}{9}} \right)^3}\)
A. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^3}\)
B. \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^3}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \( - \frac{1}{3}\)
-
Câu 17:
Nếu \(\sqrt {x + 3} = 4\) thì \(x\) bằng:
A. \(16\)
B. \( \pm 13\)
C. \(13\)
D. \( \pm 169\)
-
Câu 18:
Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\,\,\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta có thể suy ra
A. \(\frac{a}{c} = \frac{d}{b}\,\)
B. \(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}\,\)
C. \(\frac{b}{a} = \frac{d}{c}\,\)
D. \(\frac{a}{b} = \frac{d}{c}\,\)
-
Câu 19:
Cho đường thẳng \(c\)cắt hai đường thẳng \(a\) và \(b\) và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. \(a//b\)
B. \(a\) cắt \(b\)
C. \(a \bot b\)
D. \(a\) trùng với \(b\)
-
Câu 20:
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = 40^\circ ;\,\,\angle C = 80^\circ \). Góc ngoài của tam giác tại đỉnh \(B\) có số đo là:
A. \(140^\circ \)
B. \(100^\circ \)
C. \(60^\circ \)
D. \(120^\circ \)
-
Câu 21:
Phân số biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{2}{{ - 5}}\) là:
A. \(\frac{{ - 4}}{{10}}\)
B. \(\frac{{12}}{{ - 40}}\)
C. \(\frac{{ - 10}}{{26}}\)
D. \(\frac{{15}}{{ - 35}}\)
-
Câu 22:
Kết quả của phép tính \(\left( {\frac{{11}}{{12}}:\frac{{33}}{{16}}} \right).\frac{9}{2}\) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Cho \(20:x = 4:5\) giá trị của x bằng:
A. 10
B. 24
C. 16
D. 25
-
Câu 24:
Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) với \(a,b,c,d \ne 0\) có thể suy ra:
A. \(\frac{{3a}}{{2c}} = \frac{{2d}}{{3b}}\)
B. \(\frac{{3b}}{a} = \frac{{3d}}{c}\)
C. \(\frac{{5a}}{{5d}} = \frac{b}{c}\)
D. \(\frac{a}{{2b}} = \frac{d}{{2c}}\)
-
Câu 25:
Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc với nhau khi:
A. \(\widehat {xOy'} < {90^0}\)
B. \(\widehat {xOy'} > {90^0}\)
C. \(\widehat {xOy'} = {90^0}\)
D. \(\widehat {xOy'} = {180^0}\)
-
Câu 26:
Cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi:
A. a và b cùng cắt c
B. \(a \bot c\) và \(b \bot c\)
C. a cắt c và \(b \bot c\)
D. \(a \bot c\) và b cắt c
-
Câu 27:
Cho hình vẽ trên và biết AB//CD thì:
A. \(x = y\)
B. \(y = {180^0} + x\)
C. \(y = x - {180^0}\)
D. \(x + y = {180^0}\)
-
Câu 28:
Cho\(\widehat {xOy} = {60^0}\) . Trên ta Ox, Oy lần lượt lấy điểm A, B khác O. Từ A vẽ đường thẳng song song với OB, từ B vẽ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó số đo của \(\widehat {ACB}\) là:
A. \({120^0}\)
B. \({80^0}\)
C. \({70^0}\)
D. \({60^0}\)
-
Câu 29:
Tìm x biết \(x-\frac{2}{5}=\frac{-5}{2}\)
A. \(x=-\frac{11}{10}\)
B. \(x=-\frac{1}{10}\)
C. \(x=-\frac{13}{10}\)
D. \(x=-\frac{21}{10}\)
-
Câu 30:
Giá trị của biểu thức \(K = \frac{1}{3} - \frac{1}{7} - 2 + \frac{{17}}{3} - \frac{{27}}{7} \) là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 31:
Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} + \frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 6}}{7}} \right)\) ta được:
A. \( - \frac{3}{8}\)
B. \( - \frac{1}{8}\)
C. \( - \frac{11}{8}\)
D. -1
-
Câu 32:
Tìm x biết \(\left( {\frac{5}{{12}} - x} \right) \cdot \frac{5}{7} = - \frac{{15}}{{36}}\)
A. x=-1
B. x=2
C. x=1
D. x=3
-
Câu 33:
Tìm x biết \(\frac{2}{3} + \frac{1}{6}(2x + 2) = \frac{5}{6}\)
A. \(x = - \frac{1}{2}\)
B. \(x = - \frac{3}{2}\)
C. \(x = - \frac{13}{5}\)
D. \(x = - \frac{11}{25}\)
-
Câu 34:
Thực hiện phép tính \( - \frac{{13}}{{10}}:\frac{3}{5} + \left| {\frac{{ - 2}}{5} \cdot \frac{5}{4}} \right|\) ta được:
A. \( - \frac{1}{3}\)
B. \( - \frac{5}{3}\)
C. \( - \frac{7}{3}\)
D. \( - \frac{11}{3}\)
-
Câu 35:
Thực hiện phép tính \(1,25:\left| {\frac{{ - 1}}{2} - \frac{1}{3}} \right| - 0,25\) ta được:
A. 1
B. \(\frac{11}{4}\)
C. 2
D. \(\frac{5}{4}\)
-
Câu 36:
\({\left( { - 4.{x^3}} \right)^3}\) bằng với
A. \( - 12.{x^9}\)
B. \( - 64.{x^9}\)
C. \(64.{x^9}\)
D. \(64.{x^6}\)
-
Câu 37:
Giá trị của \({\left( { - 12} \right)^2}\) là:
A. 144
B. 24
C. -144
D. -24
-
Câu 38:
Tìm x biết \({3^{3x}} + {3^{3x + 2}} = 7290\)
A. x=2
B. x=1
C. x=5
D. x=3
-
Câu 39:
Cho hình bên có \(B=70^{0}\) . Đường thẳng AD song song với BC và góc \(\widehat{DAC}=30^{0}\) . Tính số đo gócCAB ?
A. \(70^{\circ}\)
B. \(80^{\circ}\)
C. \(60^{\circ}\)
D. \(50^{\circ}\)
-
Câu 40:
Chọn câu đúng nhất:
A. Nếu hai đường thẳng cắt đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b
B. Nếu hai đường thẳng cắt đường thẳng tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b
C. Hai đường thẳng cắt đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le ngoài bằng nhau thì a//b
D. Cả A, B, C đều đúng