Đề thi giữa HK1 môn Vật lí 12 năm 2023-2024
Trường THPT Quảng Trạch
-
Câu 1:
Trong phương trình dao động điều hòa: x=Acos(ωt+φ), radian trên giây (rad/s) là đơn vị đo của đại lượng
A. biên độ A
B. pha dao động (ωt+φ)
C. tần số góc ω
D. chu kì dao động T
-
Câu 2:
Một chất điểm dao động theo phương trình x=2√2.cos(5πt+0,5π)(cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm.
B. 5 cm
C. 2√2cm
D. 0,5π cm
-
Câu 3:
Vec tơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. ngược hướng chuyển động.
D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
-
Câu 4:
Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây?
A. x = 3cos(2πt−π/2) cm
B. x = 3cos(2πt) cm
C. x = 3cos(2πt+π/2) cm
D. x = 3cos(πt) cm
-
Câu 5:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(6πt+π/3) (cm). Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần
B. 1/6 dao động toàn phần
C. 1/3 dao động toàn phần
D. 6 dao động toàn phần
-
Câu 6:
Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện (với k = 1,2,3,... )
A. l = kλ/4
B. l = kλ
C. l = (2k+1).λ/4
D. l = kλ/2
-
Câu 7:
Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
C. tốc độ trung bình của phần tử môi trường.
D. tốc độ dao động của các phần từ môi trường.
-
Câu 8:
Một sóng ngang truyền trên phương x theo phương trình u = 3cos(100πt−x) cm, trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ dao động cực đại của phần tử vật chất môi trường là
A. 300πcm/s
B. 300cm/s
C. 150cm/s
D. 100πcm/s
-
Câu 9:
Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt−πx) (cm) ( x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng
A. 16m/s
B. 3m/s
C. 6cm/s
D. 6m/s
-
Câu 10:
Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
-
Câu 11:
Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào
A. năng lượng âm
B. vận tốc âm
C. tần số âm.
D. biên độ âm.
-
Câu 12:
Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với vận tốc 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. 0,075 s
B. 0,025 s
C. 0,05 s
D. 0,10 s
-
Câu 13:
Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f1 = 370Hz. Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số là 18000Hz, tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được
A. 18500Hz
B. 18130Hz.
C. 17760Hz.
D. 17390Hz.
-
Câu 14:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và gia tốc
D. biên độ và tốc độ
-
Câu 15:
Hai nhạc cụ phát ra hai âm có đồ thị dao động mô tả như hình bên. Chọn phát biểu đúng
A. Độ cao của âm 1 lớn hơn âm 2
B. Hai âm có cùng âm sắc
C. Hai âm có cùng tần số
D. Độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1
-
Câu 16:
Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là mức cường độ âm và tần số âm.
B. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
C. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ.
D. Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và năng lượng âm
-
Câu 17:
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và thời gian là một:
A. Đường thẳng dốc xuống
B. Đường thẳng dốc lên
C. Đường elip
D. Đường hình sin
-
Câu 18:
Sóng ngang là:
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo cả hai phương vuông góc và song song với phương truyền
-
Câu 19:
Chọn phát biểu sai khi có sóng truyền qua:
A. Các phần tử của môi trường chỉ dao động quanh vị trí cân bằng
B. Pha dao động của chúng được truyền đi
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. Các phần tử chuyển dời theo sóng
-
Câu 20:
Thuật ngữ âm “trầm” , “bổng” chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?
A. Ngưỡng của tai
B. Âm sắc
C. Độ cao
D. Độ to
-
Câu 21:
Dao động tắt dần là dao động có:
A. Li độ giảm dần theo thời gian
B. Thế năng luôn giảm theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Pha dao động luôn giảm dần theo thời gian
-
Câu 22:
Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 8 bước.
B. 6 bước.
C. 4 bước.
D. 2 bước.
-
Câu 23:
Đặc trưng vật lí nào của âm liên quan đến độ cao của âm?
A. Tần số âm
B. Cường độ âm
C. Mức cường độ âm
D. Đồ thị âm
-
Câu 24:
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:
A. Âm thanh
B. Nhạc âm.
C. Hạ âm.
D. Siêu âm.
-
Câu 25:
Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào các yếu tố
A. Cường độ âm, độ to của âm
B. Tính đàn hồi, mật độ môi trường và nhiệt độ của môi trường
C. Tần số âm và nhiệt độ môi trường
D. Tần số âm và cường to của âm
-
Câu 26:
Con lắc lò xo đang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật đi qua:
A. Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất
B. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng
C. Vị trí mà lực đàn hồi bằng không.
D. Vị trí cân bằng.
-
Câu 27:
Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa:
A. Cơ năng tỉ lệ thuận với li độ dao động
B. Cơ năng tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động
C. Cơ năng tỉ lệ nghịch với độ cứng của con lắc lò xo
D. Cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
-
Câu 28:
Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng phương, tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn
-
Câu 29:
Trong giao thoa sóng trên mặt nước, ta quan sát được hệ vân giao thoa gồm các gợn sóng có dạng:
A. Parabol
B. Elip
C. Hyperbol
D. Vòng tròn
-
Câu 30:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng
A. là sóng ngang.
B. có bản chất sóng.
C. gồm các hạt phôtôn.
D. là sóng dọc.
-
Câu 31:
Chọn phát biểu sai trong các phương án sau:
A. Dao động điều hòa thì tuần hoàn
B. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng
C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.
-
Câu 32:
Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
-
Câu 33:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Biên độ dao động phụ thuộc vào:
A. Độ cứng lò xo
B. Khối lượng vật nặng
C. Điều kiện kích thích ban đầu.
D. Gia tốc của sự rơi tự do.
-
Câu 34:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa và vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. Năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng
B. Thế năng tăng dần và động năng giảm dần
C. Cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất
D. Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi
-
Câu 35:
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa?
A. Đồ thị A
B. Đồ thị B
C. Đồ thị C
D. Đồ thị D
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
-
Câu 37:
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
-
Câu 38:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A. Với tần số bằng tần số dao động riêng
B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng
C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
-
Câu 39:
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6m/s.
B. 4,2km/s.
C. 4,8km/h.
D. 5,4km/h.
-
Câu 40:
Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. khí, chân không và rắn.
B. lỏng, khí và chân không.
C. chân không, rắn và lỏng.
D. rắn, lỏng và khí