Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Trọng Tấn
-
Câu 1:
Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là?
A. A. 10 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 25 cm.
-
Câu 2:
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là bao nhiêu?
A. v = ωAcos (ωt +φ).
B. v = –ωAsin (ωt +φ).
C. v = –Asin (ωt +φ).
D. v = ωAsin (ωt +φ).
-
Câu 3:
Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là bao nhiêu?
A. 10 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
-
Câu 4:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha dao động là:
A. 10 rad.
B. 40 rad.
C. 20 rad.
D. 5 rad.
-
Câu 5:
Một vật dao động điều hòa, biết rằng cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng của vật lại bằng thế năng. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,05s
B. 0,20s
C. 0,25s
D. 0,10s
-
Câu 6:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 30 N/m và vật nặng có khối lượng 0,3kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật là 40 cm/s và 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 5cm
B. 25cm
C. 2,5cm
D. 0,25cm
-
Câu 7:
Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong hai chu kì đầu tiên là 7,5%. Độ giảm thế năng tương ứng là:
A. 14%
B. 92,5%
C. 9,25%
D. 0,86%
-
Câu 8:
Khi quả nặng của một con lắc đơn từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì nhận định nào dưới đây là sai?
A. Li độ góc tăng dần.
B. Gia tốc tăng dần
C. Tốc độ giảm.
D. Lực căng dây tăng.
-
Câu 9:
Trong dao động cưỡng bức hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. biên độ dao động của lực cưỡng bức lớn hơn biên độ dao động riêng của hệ dao động.
-
Câu 10:
Tại một vị trí dao động, nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng \(\sqrt 2 \) lần
D. giảm \(\sqrt 2 \) lần.
-
Câu 11:
Một vật treo vào một lò xo làm lò xo dãn 5cm. Biết lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1N, độ cứng của lò xo là:
A. 200 N/m
B. 50 N/m
C. 20 N/m
D. 5 N/m
-
Câu 12:
Hai lò xo k1, k2 có cùng độ dài. Một vật nặng khi treo vào lò xo k1 thì dao động với chu kì T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo k2 thì dao động với chu kì T2 = 0,4s. Ghép song song hai lò xo đó với nhau rồi treo vật nặng đó vào thì chu kì dao động của vật là
A. T = 0,5s
B. T = 0,24s
C. T = 0,36s
D. T = 0,48s
-
Câu 13:
Một con lắc lò xo có khối lượng m = 20g, được kích thích cho dao động với phương trinh \(x = 10cos(10t)\,(cm).\) Năng lượng đã truyền cho vật là:
A. 0,01J
B. 0,1J
C. 10J
D. 100J
-
Câu 14:
Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. rắn và lỏng
B. rắn, lỏng và khí.
C. lỏng và khí
D. rắn và khí.
-
Câu 15:
Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có
A. cùng pha ban đầu
B. cùng biên độ dao động
C. cùng tần số
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
-
Câu 16:
Chọn phát biểu sai Khi khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng một phương truyền sóng bằng
A. một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
C. một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
D. một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
-
Câu 17:
Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng
B. một nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
-
Câu 18:
Một sóng có tần số 100 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 50 m/s, thì bước sóng của nó là:
A. 0,5
B. 0,2
C. 2,0
D. 1,0
-
Câu 19:
Quan sát sóng nước trên hồ người ta thấy trong 32s sóng đập vào bờ 9 lần. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp theo phương truyền sóng là 12m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là:
A. 3,32 m/s
B. 3 m/s
C. 3,76 m/s
D. 6,0 m/s
-
Câu 20:
Người ta làm cho đầu O một sợi dây căng thẳng dao động điều hòa theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kì 1,2s. Sau 3s, dao động truyền được 12m dọc theo dây. Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 4m
B. 3,6m
C. 0,3m
D. 4,8m
-
Câu 21:
Khi khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 12 Hz, người ta thấy đường cực đại thứ nhất tính từ đường trung trực của AB qua điểm M có hiệu khoảng cách đến A và đến B là 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 45 cm/s
B. 30 cm/s
C. 60 cm/s
D. 12 cm/s
-
Câu 22:
Tại điểm O trên mặt nước có dao động điều hòa với chu kì 0,4s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 60 cm/s. Khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 2 tới đỉnh sóng thứ 6 kể từ O, trên cùng một phương truyền sóng và ở cùng phía đối với O là:
A. 96cm
B. 120cm
C. 24m
D. 48cm
-
Câu 23:
Dao động sóng tại một điểm trên mặt một chất lỏng có biểu thức:
\(u = A\cos (20x - 2000t)\)
Với x đo bằng mét, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
A. 200 m/s
B. 20 m/s
C. 100 m/s
D. 10 m/s
-
Câu 24:
Cho một nguồn âm có tần số 510 Hz đặt trong nước, tốc độ truyền âm trong nước là 1530 m/s. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau là:
A. 3m
B. 1,5m
C. 0,33m
D. 0,16m
-
Câu 25:
Một sợi dây đàn hồi có độ dài 3m, được căng thẳng, một đầu dây giữ cố định đầu kia rung nhờ một cần rung để tạo một sóng dừng trên dây. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng có thể tạo trên dây là bao nhiêu?
A. 6m
B. 12m
C. 3m
D. 1,5m
-
Câu 26:
Trong một thì nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2. Biết khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 10 cm và bước sóng là \(\lambda = 1,6\,cm.\) Số điểm trên S1S2 có dao động bị triệt tiêu là:
A. 10
B. 12
C. 8
D. 6
-
Câu 27:
Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 200cm có hai đầu A, B cố định. Trên dây có một sóng dừng với tần số 60 Hz và có 5 nút sóng kể cả A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 100cm; 60m/s
B. 100m; 30m/s
C. 50cm; 60 m/s
D. 200cm; 60m/s
-
Câu 28:
Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 1000 dB
B. 20dB
C. 30dB
D. 40dB.
-
Câu 29:
Máy phát điện xoay chiều ba pha kiểu cảm ứng có các cuộn dây của phần ứng mắc hình sao thì tải tiêu thụ của nó được mắc với nhau:
A. theo kiểu hình sao hoặc theo kiểu hình tam giác.
B. luôn theo kiểu hình tam giác.
C. luôn theo kiểu hình sao.
D. luôn phải mắc song song với nhau.
-
Câu 30:
Khi nói về hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Từ trường quay có cùng tần số với tần số điện áp mà động cơ sử dụng.
B. Điện năng đưa vào động cơ biến thành cơ năng quay của rôto.
C. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. Tốc độ quay của roto bằng tần số góc của dòng điện xoay chiều qua động cơ.
-
Câu 31:
Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp \(u = {U_0}cos\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức \(i = {I_0}cos\left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right).\) Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây có điện trở.
B. cuộn cảm thuần.
C. tụ điện.
D. điện trở thuần.
-
Câu 32:
Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng). Roto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì roto phải quay với tốc độ bằng
A. n = 300 vòng/phút
B. n = 500 vòng/phút
C. n = 600 vòng/phút
D. n = 1000 vòng/phút.
-
Câu 33:
Bước sóng \(\lambda \) của sóng cơ học là
A. Khoảng cách giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng.
B. Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì sóng
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Quãng đường sóng truyền được trong 1 giây.
-
Câu 34:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. Luôn có giá trị dương
B. Luôn có giá trị không đổi
C. Là hàm bậc hai của thời gian
D. Biến thiên điều hòa theo thời gian
-
Câu 35:
Một chất điểm dao động có phương trình \(x = 10cos\left( {15t + \pi } \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc bằng.
A. 15 rad/s
B. 10 rad/s
C. 5 rad/s
D. 20 rad/s
-
Câu 36:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10cm và chu kì 0,5s. Khối lượng vật nặng là 500g. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng bằng
A. 8N
B. 4N
C. 0,8N
D. 0,4N
-
Câu 37:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa \({x_1} = {A_1}.cos\left( {\omega t + {\varphi _1}} \right)\) và \({x_2} = {A_2}.cos\left( {\omega t + {\varphi _2}} \right)\) có biên độ
A. Là \(A = {A_1} + {A_2}\) nếu \(\Delta \varphi = {\varphi _2}--{\varphi _1} = \pi \)
B. Không phụ thuộc vào \({A_1},{A_2}\)
C. Phụ thuộc vào tần số chung của 2 dao động
D. Phụ thuộc vào độ lệch pha của 2 dao động \(\Delta \varphi = {\varphi _2} - {\varphi _1}\)
-
Câu 38:
Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường.
A. Vuông góc với phương truyền sóng
B. Là phương thẳng đứng
C. Là phương ngang
D. Trùng với phương truyền sóng
-
Câu 39:
Một con lắc đơn dao động với phương trình \(s = 3cos\left( {\pi t + 0,5\pi } \right)cm\) (t tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc này bằng
A. \(4\pi {\rm{ }}s\)
B. \(2s\)
C. \(0,5s\)
D. \(0,5\pi {\rm{ }}s\)
-
Câu 40:
Một con lắc dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình \(a = - 400{\pi ^2}x\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số góc của vật dao động bằng.
A. \( - 20\pi {\rm{ }}rad/s\)
B. \(20\pi {\rm{ }}rad/s\)
C. \(400{\pi ^2}rad/s\)
D. \(20{\rm{ }}rad/s\)