Đề thi giữa HK2 lớp 6 môn Toán năm 2022-2023
Trường THCS Âu Cơ
-
Câu 1:
Phân số \(-2 \over 3\) đọc như thế nào?
A. Hai phần ba
B. Âm hai phần ba
C. Ba phần hai
D. Ba phần âm hai
-
Câu 2:
Phân số biểu thị số phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
A. 14
B. \(3\over 4\)
C. 12
D. 23.
-
Câu 3:
Làm tròn số 79,8245 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 79,83.
B. 79,82.
C. 79,8.
D. 79,9.
-
Câu 4:
Cho hình vẽ, ký hiệu nào sau đây là đúng?
A. A. A ∈ d, B ∈ d
B. A ∉ d, B ∉ d
C. A ∈ d, B ∉ d
D. A ∉ d, B ∈ d
-
Câu 5:
Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Hai đường thẳng song song thì chúng không cắt nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt và có điểm M chung thì chúng cắt nhau tại M.
D. Hai đường thẳng phân biệt và không cắt nhau thì chúng song song.
-
Câu 6:
Chiếc bút chì trong hình vẽ dưới đây có độ dài bằng bao nhiêu?
A. A. 8 cm
B. 7 cm
C. 9 cm
D. 6 cm.
-
Câu 7:
Tính giá trị của biểu thức: 21,45 + (–13,24)?
A. 8,21.
B. 2,76.
C. 10,24.
D. 34,21.
-
Câu 8:
Tính giá trị của biểu thức: 123,5 – 14,6 . 2?
A. 54,4.
B. 94,3.
C. 79,4.
D. 97,2.
-
Câu 9:
Tìm x thỏa mãn: x + 3,25 = 6,15.
A. 3,1.
B. 3,75.
C. 2,9.
D. 9,4.
-
Câu 10:
Một nhà thầu xây dựng nhận xây cất một ngôi nhà với chi phí là 360 000 000 đồng nhưng chủ nhà xin hạ bớt 2,5% và nhà thầu đã đồng ý. Tính số tiền nhà thầu nhận xây nhà?
A. 351 000 000 (đồng)
B. 349 000 000 (đồng)
C. 352 000 000 (đồng)
D. 336 000 000 (đồng)
-
Câu 11:
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
B. Điểm A nằm chính giữa hai điểm O và B.
C. Điểm A nằm ngoài hai điểm O và B.
D. A và B đều đúng.
-
Câu 12:
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm. Lấy điểm C trên tia Ox sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
A. OC = 4 cm.
B. OC = 3,5 cm.
C. OC = 5,5 cm.
D. OC = 4,5 cm.
-
Câu 13:
Góc nhỏ hơn góc vuông là góc:
A. góc nhọn
B. góc tù
C. góc vuông
D. góc bẹt
-
Câu 14:
Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 8 là:
A. {1; 2; 4; 8}
B. {1; 2; 4}
C. {-8 ;-4; -2; -1; 1; 2; 4 ;8}
D. {-8 ;-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4 ;8}
-
Câu 15:
Góc kề bù có tổng số đo bằng
A. 90 o
B. 180 o
C. 80o
D. 0o
-
Câu 16:
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- Muốn trừ một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu
- Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc bù nhau.
- Hai số đối nhau có tổng của chúng bằng 0
- Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
-
Câu 17:
Thực hiện phép tính 125. (- 24) + 24.225
A. 2400.
B. 3600.
C. 2500.
D. 3400.
-
Câu 18:
Thực hiện phép tính \(\frac{-1}{3} + \frac{3}{5}\).
A. \(\frac{3}{13}\).
B. \(\frac{2}{15}\).
C. \(\frac{4}{15}\).
D. \(\frac{1}{15}\).
-
Câu 19:
So sánh \(\frac{14}{11}\) và \(\frac{60}{72}\)
A. \(\frac{14}{21}< \frac{60}{72}\).
B. \(\frac{14}{21} = \frac{60}{72}\).
C. \(\frac{14}{21} \le \frac{60}{72}\).
D. Cả A và C đều đúng.
-
Câu 20:
So sánh \(\frac{-5}{17}\) và \(\frac{2}{7}\)
A. \(\frac{-5}{17} < \frac{2}{7}\).
B. \(\frac{-5}{17} > \frac{2}{7}\).
C. \(\frac{-5}{17} \ge \frac{2}{7}\).
D. Cả B và C đều đúng.
-
Câu 21:
Tính hợp lí \(A = \frac{3}{4} + \left( \frac{5}{9}+ \frac{-3}{4}\right)\)
A. \(\frac{5}{7}\).
B. \(\frac{3}{4}\).
C. \(\frac{13}{9}\).
D. \(\frac{5}{9}\).
-
Câu 22:
Tính hợp lí \(B = \left(\frac{2}{3} + \frac{1}{6}\right) + \frac{-5}{6}\)
A. \(\frac{2}{3}\).
B. 0.
C. \(\frac{5}{6}\).
D. \(-\frac{5}{6}\).
-
Câu 23:
Tìm số nguyên x biết 2.x – 18 = 10.
A. x = 24
B. x = 14
C. x = 15
D. x = 25
-
Câu 24:
Tìm số nguyên x biết \(x = \frac{3}{5} + \frac{-7}{4}\)
A. \(x = \frac{23}{20}\).
B. \(x = \frac{-13}{25}\).
C. \(x = \frac{-5}{24}\).
D. \(x = \frac{-23}{20}\).
-
Câu 25:
Trên mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: góc xOy = 500 và góc xOz = 1000. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy
B. Tia Oy nằm ngoài 2 tia Ox và Oz
C. Tia Ox nằm giữa 2 tia Oy và Oz
D. Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
-
Câu 26:
Trên mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: góc \(xOy = 50^0\) và góc \(xOz = 100^0\). Tính số đo góc yOz?
A. yOz = 1500
B. yOz = 1000
C. yOz = 500
D. yOz = 750
-
Câu 27:
Trên mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: góc xOy = 500 và góc xOz = 1000. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tia Oy là tia phân giác của góc xOz
B. góc xOy = góc yOz
C. Tia Oy không là tia phân giác của góc xOz
D. A và B đều đúng.
-
Câu 28:
Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất: \(C=\frac{5}{x-2}\)
A. x = -1
B. x = -3
C. x = 4
D. x = 1
-
Câu 29:
Giá trị của biểu thức x(y - 1) + 4x với y = -5 ; x = 7 là:
A. -5
B. -14
C. 5
D. 6
-
Câu 30:
Số phần tử của tập hợp {x \(\in\) Z | - 2 < x < 3} là:
A. 8
B. 5
C. 4
D. 6
-
Câu 31:
Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn?
A. 1800
B. 450
C. 900
D. 1200
-
Câu 32:
Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo
A. 00
B. 1800
C. 900
D. 450
-
Câu 33:
Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là:
A. {1; 2; 4; 8}
B. {1; 2; 4}
C. {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
D. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4}
-
Câu 34:
Tổng các ước nguyên âm của số 6 bằng
A. 0
B. -12
C. 12
D. 6
-
Câu 35:
Trong tập hợp số nguyên, quy tắc nào sau đây đúng ?
A. Nếu ab > 0 thì a > 0 và b < 0
B. Nếu ab > 0 thì a > 0 và b > 0
C. Nếu ab > 0 thì a và b cùng dấu
D. Nếu ab > 0 thì a và b trái dấu
-
Câu 36:
Giá trị của (-4)3 bằng
A. -64
B. -12
C. 12
D. 64
-
Câu 37:
Trong các số sau đây, số nào là ước của mọi số nguyên?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 38:
Số nào là bội của 6:
A. 2
B. 3
C. -1
D. -12
-
Câu 39:
Góc mOn có số đo 400, góc phụ với góc mOn có số đo bằng
A. 500
B. 200
C. 1350
D. 900
-
Câu 40:
Số nghịch đảo của \(1 \over 5\) là
A. 1
B. \(-1 \over 5\)
C. 5
D. -5