Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021
Trường THPT Lê Thành Phương
-
Câu 1:
Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh
-
Câu 2:
Dự báo đến năm 2025, dân số Nhật Bản chỉ còn 117,0 triệu người. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là:
A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn
B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống
C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản
D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm
-
Câu 3:
Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua địa điểm nào sau đây?
A. dòng biển Ôiasivô
B. biển Nhật Bản
C. biển Hoa Đông
D. biển Ô-khốt
-
Câu 4:
Ý nào sau đây không đúng về nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1950 đến 1973 có sự phát triển nhanh chóng
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới
C. Duy trì cơ cấu hai tầng,vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ,thủ công
D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn
-
Câu 5:
Đồng bằng Cantô có diện tích lớn nhất Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây?
A. Hô – cai - đô
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hôn-su
-
Câu 6:
Lý do nào sau đây làm cho biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú?
A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
B. nằm ở vùng vĩ độ cao nên nhiệt độ cao
C. có diện tích rộng nhất
D. có nhiều bão, sóng thần
-
Câu 7:
Vì sao sản xuất nông nghiệp ở Nhật bản cần phát triển theo hướng thâm canh?
A. Công nghiệp phát triển tạo diều kiện thuận lợi thâm canh
B. Quỹ đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng
C. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh
D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp
-
Câu 8:
Vì sao việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?
A. Phát huy được tiềm lực kinh tế, phù hợp với điều kiện đất nước
B. Giải quyết được việc làm cho lao động ở nông thôn
C. Giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp
D. Các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu
-
Câu 9:
Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do đâu?
A. có nhiều thiên tai
B. khủng hoảng dầu mỏ
C. khủng hoảng tài chính
D. cạn kiệt tài nguyên
-
Câu 10:
Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nhiều trung tâm công nghiệp nhất?
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
-
Câu 11:
Ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là gì?
A. Dịch vụ
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Công nghiệp
-
Câu 12:
Những khó khăn về tự nhiên của Liên Bang Nga là gì?
A. Đồng bằng diện tích nhỏ, kém màu mỡ
B. Thiếu tài nguyên cho phát triển công nghiệp
C. Thiếu nước cho sản xuất
D. Nhiều vùng có khí hậu băng giá hoặc khô hạn
-
Câu 13:
Cửa ngõ giúp Liên bang Nga giao lưu thuận lợi với các nước thuộc khu vực châu Á - Thái Bình Dương là thành phố nào sau đây?
A. Xanh Pêtécbua
B. Vlađivôxtốc
C. Muốcman
D. Nôvôxibiếc
-
Câu 14:
Vùng kinh tế Trung ương của Liên Bang Nga không có đặc điểm nào sau đây:
A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp
C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
D. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
-
Câu 15:
Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khôi phục lại vị trí cường quốc từ năm 2000 đến nay là do đâu?
A. tận dụng các khoản vay nước ngoài
B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô
C. thực hiện Chiến lược kinh tế mới
D. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng
-
Câu 16:
Đặc điểm nào sau đây không đúng về nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí cường quốc của Liên Bang Nga?
A. Nhờ những chính sách và biện pháp đúng đắn, nền kinh tế LB Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
B. Liên Bang Nga nằm trong nhóm NICs
C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng thứ 4 thế giới, đời sống nhân dân được cải thiện
D. Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga vẫn còn gặp nhiều khóa khăn như phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám…
-
Câu 17:
Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là gì?
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp khai thác dầu khí
C. công nghiệp luyện kim
D. công nghiệp khai thác than
-
Câu 18:
Những đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Trung ương Liên Bang Nga không bao gồm các vùng nào sau đây?
A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
B. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
C. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
D. Có dải đất đen phì nhiêu, thích hợp sản xuất nông nghiệp
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga?
A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn
-
Câu 20:
Ý nào sau đây không phải thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000?
A. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết
B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng
C. Giá trị xuất siêu ngay càng tăng
D. Đời sống nhân dân được nâng cao
-
Câu 21:
Khó khăn của EU khi sử dụng đồng tiền chung là gì?
A. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát
B. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU
C. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
D. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
-
Câu 22:
Lý do nào ở Hoa Kỳ, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá?
A. địa hình có dạng lòng mang theo hướng Bắc-Nam
B. lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn
C. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt
D. lãnh thổ nhiều đồi núi và cao nguyên
-
Câu 23:
Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của yếu tố nào?
A. Tự di lưu thông hàng hóa
B. Tự do lưu thông tiền vốn
C. Tự do di chuyển
D. Tự do lưu thông dịch vụ
-
Câu 24:
Gần đây có một sự kiện lần đâu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là gì?
A. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU
B. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU
C. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU
D. Chính phủ Bê – la – rút xin gia nhập EU
-
Câu 25:
Có tỉ lệ diện tích và dân số nhỏ nhưng chiếm tỉ lệ lớn trong xuất khẩu của thế giới, có chung một mức thuế quan trong quan hệ thương mại với nước ngoài, dỡ bỏ hàng rào thuế quan trong buôn bán nôi khối..Điều này chứng tỏ EU là:
A. Một trung tâm thương mại hàng đầu thế giới
B. Một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới
C. một trung tâm dịch vụ của thế giới
D. một trung tâm xuất khẩu của thế giới
-
Câu 26:
Quốc gia nào ở châu Âu không gia nhập EU (tính đến đầu năm 2007)?
A. Na Uy, Thụy Sĩ
B. Tây Ban Nha, Đan Mạch
C. Phần Lan, Anh
D. Thụy Điển, Ba Lan
-
Câu 27:
Sự phân bố dân cư Hoa Kỳ chịu ảnh hưởng của nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ
B. điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, lịch sử khai thác lãnh thổ, đặc điểm phát triển kinh tế
C. tài nguyên thiên nhiên ,đặc điểm phát triển kinh tế
D. lịch sử khai thác lãnh thổ, đặc điểm phát triển kinh tế
-
Câu 28:
Một chiếc ô tô của Ma-li-a bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế là biểu hiện của yếu tố nào?
A. tự do lưu thông hàng hóa
B. tự do di chuyển
C. tự do lưu thông dịch vụ
D. tự do lưu thông tiền vốn
-
Câu 29:
Đặc điểm nào đúng với phần phía Bắc đồng bằng Tây Xibia?
A. Chủ yếu là đồng bằng màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
B. Tập trung nhiều khoáng sản nhất là dầu mỏ, khí đốt
C. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế
D. Trữ năng thủy điện lớn
-
Câu 30:
Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài
-
Câu 31:
Nông nghiệp của Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây:
A. Nền nông nghiệp hàng hóa sớm được hình thành và phát triển mạnh
B. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là xí nghiệp nông nghiệp
C. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới
D. Phân bố sản xuất nông nghiệp thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ
-
Câu 32:
Điểm giống nhau giữa vùng phía Đông và vùng phía Tây của Hoa Kì là gì?
A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phì nhiêu
B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loại màu
C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc – nam
-
Câu 33:
Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện nào dưới đây?
A. đất đai và khí hậu
B. thị trường và lao động
C. khí hậu và giống cây
D. giống cây và thị trường
-
Câu 34:
Nơi nào được xem là “thiên đường du lịch” của Hoa Kì?
A. Bán đảo A-las-ca
B. Ngũ Hồ
C. Bán đảo Flo – ri – đa
D. Quần đảo Ha – oai
-
Câu 35:
Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. điện mặt trời
B. điện gió
C. điện địa nhiệt
D. nhiệt điện
-
Câu 36:
Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy số dân thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là bao nhiêu?
A. 240,0 nghìn người
B. 260,2 nghìn người
C. 260, 2 triệu người
D. 240,2 triệu người
-
Câu 37:
Vì sao phần phía tây và phía bắc của vùng trung tâm Hoa Kì thuận lợi cho phát triển chăn nuôi đại gia súc?
A. nhiều thức ăn chế biến công nghiệp
B. nhiều hoa màu lương thực
C. nguồn thực phẩm phong phú
D. nhiều đồng cỏ rộng lớn
-
Câu 38:
Vì sao trong cơ cấu GDP của Hoa Kì, ngành nông nghiệp có tỉ trọng ngày càng giảm?
A. ngành chế biến sản phẩm nông nghiệp kém phát triển, chất lượng sản phẩm thấp
B. nhà nước không đầu tư cho nông nghiệp, sản lượng nông nghiệp ngày càng giảm
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi, gặp nhiều khó khăn trong sản xuất nông nghiệp
D. tốc độ tăng trưởng GDP của nông nghiệp tăng chậm hơn so với công nghiệp, dịch vụ
-
Câu 39:
Tài nguyên khoáng sản ở vùng phía Đông của Hoa Kì là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp nào sau đây?
A. khai khoáng, luyện kim đen, nhiệt điện
B. khai khoáng, luyện kim màu, nhiệt điện
C. khai khoáng, luyện kim đen, đóng tàu
D. khai khoáng, luyện kim màu, đóng tàu
-
Câu 40:
Ngành giao thông vận tải nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong vận chuyến hành khách giữa Hoa Kì với các nước trên thế giới?
A. đường biển
B. đường hàng không
C. đường bộ
D. đường sắt