Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021
Trường THPT Duy Tân
-
Câu 1:
Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long:
A. Nguồn nước
B. Khí hậu
C. Đất đai
D. Địa hình
-
Câu 2:
Cà Ná là nơi nổi tiếng nước ta với sản phẩm nào sau đây?
A. muối
B. nước mắm
C. đồ hộp
D. tôm đông lạnh
-
Câu 3:
Than Antraxit tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Thái Nguyên
B. Quảng Ninh
C. Cà Mau
D. Lạng Sơn
-
Câu 4:
Đâu không phải là nguyên nhân khiến hoạt động công nghiệp ở vùng núi chậm phát triển:
A. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay nghề
B. Giao thông vận tải kém phát triển
C. Vị trí địa lí không thuận lợi
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
-
Câu 5:
Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ:
A. có nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm
B. có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận xích đạo
C. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ
D. có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước
-
Câu 6:
Đường dây 500KV được xây dựng nhằm mục đích:
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa
D. tạo một mạng lưới điện phủ khắp cả nước
-
Câu 7:
Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất nước ta:
A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng Sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng và ĐB Sông Cửu Long
-
Câu 8:
Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là:
A. có nguồn nguyên liệu phong phú
B. có nguồn lao động dồi dào
C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. có nhiều cơ sở chế biến
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong số các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Thu Bồn
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Hồng
D. Sông Cả
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng
B. Cơ khí
C. Điện tử
D. Chế biến nông sản
-
Câu 11:
Vì sao ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn
B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
D. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú
-
Câu 12:
Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
-
Câu 13:
Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ
B. ĐB sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. ĐB sông Hồng
-
Câu 14:
Cho biểu đồ.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta?
A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
-
Câu 15:
Ngư trường nào sau đây là trọng điểm số 1 hiện nay của nước ta?
A. Hải Phòng - Quảng Ninh
B. 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa
C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu
D. Cà Mau - Kiên Giang
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120.000 tỷ đồng ở nước ta?
A. Thành phố Hồ Chí Minh và Biên Hòa
B. Biên Hòa và Vũng Tàu
C. Hà Nội và Hải Phòng
D. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông lâm thủy sản đạt dưới 5%?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 18:
Ở Việt Nam hiện nay việc chăn nuôi trâu bò hướng chủ yếu vào mục đích nào?
A. cung cấp thịt sữa
B. cung cấp sức kéo
C. cung cấp da
D. cung cấp phân bón
-
Câu 19:
Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay:
A. Chế biến gỗ và lâm sản
B. Hoá chất - phân bón – cao su
C. Sành sứ thủy tinh
D. Luyện kim
-
Câu 20:
Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi trong thời gian qua?
A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội
B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn
D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh
-
Câu 21:
Đâu không phải là điều kiện để ngành chế biến sữa ở TP. Hồ Chí Minh phát triển:
A. Có điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất
B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
-
Câu 22:
Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện:
A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng
B. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau
C. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước
D. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước
-
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
Đơn vị: %
Năm
Quặng sắt
Than
Dầu khí
Điện
1990
100,0
100,0
100,0
100,0
2000
310,0
253,3
602,2
303,4
2005
408,9
742,2
683,0
592,0
2010
518,9
975,4
553,5
1042,0
2014
630,0
847,2
628,4
1611,4
Nhận định nào đúng trong các nhận định sau?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 nhìn chung có xu hướng tăng
B. Sản lượng ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng nhanh
C. Cơ cấu sản lượng các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có sự thay đổi
D. Giá trị các ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng đều
-
Câu 24:
Tiềm năng thủy điện ở hệ thống Sông Hồng chiếm bao nhiêu % cả nước?
A. 19% cả nước
B. 37% cả nước
C. 29% cả nước
D. 34% cả nước
-
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Gỗ, giấy xenlulô
B. Giấy, in, văn phòng phẩm
C. Dệt may, da giày
D. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá
-
Câu 26:
Ngành công nghiệp nào sau đây có thế mạnh đặc biệt quan trọng và cần phải đi trước một bước:
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp điện tử
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp thực phẩm
-
Câu 27:
Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết tên nhà máy nhiệt điện có công suất dưới 1000 MW?
A. Phả Lại
B. Cà Mau
C. Phú Mỹ
D. Bà Rịa
-
Câu 29:
Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành nào dưới đây?
A. đem lại hiệu quả kinh tế cao
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư của nước ngoài
C. có thế mạnh lâu dài
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển
-
Câu 30:
Đâu không phải là vai trò của ngành sản xuất lương thực:
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
B. Đảm bảo lương thực cho nhân dân, thức ăn cho chăn nuôi
C. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người
D. Là mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
-
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 32:
Vùng nào dưới đây có diện tích chè lớn nhất cả nước?
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh không đạt trên 60%?
A. Kon Tum
B. Đồng Nai
C. Quảng Bình
D. Lâm Đồng
-
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản đạt trên 200.000 tấn?
A. Bạc Liêu
B. Bình Định
C. Kiên Giang
D. Bình Thuận
-
Câu 35:
Điểm khác nhau cơ bản giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam:
A. Miền Nam quy mô lớn hơn
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí
C. Miền Bắc gần nguồn nguyên liệu, miền Nam gần thành phố
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam
-
Câu 36:
Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do đâu?
A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới
B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn
-
Câu 37:
Nước ta 3/4 diện tích là đồi núi, đường bờ biển dài, có nhiều rừng ngập mặn, rừng phi lao ven biển nên:
A. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ
B. lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp
C. rừng rất dễ bị tàn phá
D. lâm nghiệp có vai trò quan trọng về kinh tế và sinh thái của hầu hết các vùng lãnh thổ
-
Câu 38:
Cho bảng số liệu
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA
Đơn vị:nghìn tấn
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
1995
4515,0
91202,3
37653,7
7306,9
2000
6258,2
144571,8
57395,3
15552,5
2005
8786, 6
298051, 3
111145, 9
42051, 5
2011
7285, 1
654127, 1
160164, 5
63904, 5
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2011, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ đường
-
Câu 39:
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thuỷ điện ở nước ta là gì?
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều
B. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu
D. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp
-
Câu 40:
Đâu là một trong những phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta:
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến
D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm