Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2023-2024
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
-
Câu 1:
Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với chế biến lâm sản là gì?
A. Ngăn chặn nạn phá rừng
B. Đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
C. Khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới
D. Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng
-
Câu 2:
Do đâu mà Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn?
A. Địa hình núi cao và nhiều sông lớn
B. Nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng lớn
C. Lượng mưa dồi dào
D. Nền địa chất ổn định
-
Câu 3:
Đâu là khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên?
A. Sự phân hóa theo mùa của khí hậu
B. Sự phân hóa theo độ cao của khí hậu
C. Hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm
D. Khí hậu diễn biến thất thường
-
Câu 4:
Tại sao Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng?
A. Có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài
B. Địa hình là khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Là nơi án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Campuchia
D. Có tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng
-
Câu 5:
Đâu là ỳ nghĩa kinh tế của việc phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Là môi trường sống của nhiều loài động vật
B. Cung cấp nhiều loại gỗ quý
C. Cân bằng môi trường sinh thái, giữ nước
D. Chống xói mòn rửa trôi
-
Câu 6:
Nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất Tây Nguyên?
A. Đa Nhim
B. Yaly
C. Đrây – Hlinh
D. Đại Ninh
-
Câu 7:
Vì sao các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ?
A. Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ
B. Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc
C. Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất
D. Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn
-
Câu 8:
Do đâu mà Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu?
A. Có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ
B. Có nhiều vũng vịnh rộng
C. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi
D. Có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn
-
Câu 9:
Hoạt động nào không có ý nghĩa lớn đối với việc làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển các tuyến đường ngang nối với các cảng nước sâu
B. Khôi phục, hiện đại hóa hệ thống sân bay
C. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam
D. Phát triển khu vực kinh tế ngoài Nhà nước
-
Câu 10:
Phát biểu nào không đúng với du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có nhiều bãi biển nổi tiếng
B. Nha Trang là trung tâm du lịch lớn của nước ta
C. Phát triển du lịch biển không gắn với du lịch đảo
D. Các hoạt động du lịch đa dạng
-
Câu 11:
Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam không phải để làm gì?
A. Tăng vai trò trung chuyển của vùng
B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng
C. Giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh
D. Góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng
-
Câu 12:
Đâu là thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá
B. Biển có nhiều loài tôm, cá, mực
C. Có các ngư trường trọng điểm
D. Hoạt động chế biến hải sản phát triển
-
Câu 13:
Đâu là phương hướng phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng
B. Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa
C. Tăng cường nguồn nhân lực có trình độ cho vùng
D. Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông
-
Câu 14:
Đâu là ý nghĩa quan trọng nhất của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía Tây
B. Đảm báo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc – Nam và Đông – Tây
D. Tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư. Việc đẩy mạnh đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng đang tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng
-
Câu 15:
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng về hoạt động công nghiệp của Bắc Trung Bộ?
1) Có nhiều hạn chế về điều kiện cơ sở hạ tầng và kĩ thuật.
2) Cơ cấu công nghiệp chưa thật định hình.
3) Cơ sở năng lượng (điện) là ưu tiên trong phát triển công nghiệp của vùng.
4) Các khoáng sản crômit, thiếc đã được khai thác ở quy mô lớn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Đâu là vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản
B. Khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản
C. Hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển
D. Ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ
-
Câu 17:
Công nghiệp Bắc Trung Bộ phát triển không phải dựa chủ yếu vào yếu tố nào?
A. Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn
B. Nguồn nguyên liệu của nông – lâm – thủy sản
C. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 18:
Đâu không phải ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Bảo vệ tài nguyên đất
B. Hạn chế tác hại của lũ
C. Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ
D. Cung cấp gỗ
-
Câu 19:
Đâu là biện pháp cơ bản để đưa đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phầm hàng hóa?
A. Quan tâm đến chất lương sản phẩm và thị trường
B. Thay đổi cơ cấu cây cây trồng và cơ cấu mùa vụ
C. Chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất
D. Phát triển mạnh cây vụ đông
-
Câu 20:
Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do đâu?
A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động
B. Vùng mới được khai thác gần đây
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp
D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú
-
Câu 21:
Đâu là vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay?
A. Vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm
B. Dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế
C. Trình độ thâm canh cao
D. Nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước
-
Câu 22:
Đâu là trọng tâm của định hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển của nó với công nghiệp chế biến
B. Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, còn các ngành khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa
C. Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác, gắn nó với nền nông nghiệp hàng hóa
D. Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác
-
Câu 23:
Nguyên nhân nào là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn
B. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn
D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển
-
Câu 24:
Nhận định nào sau đây không đúng với việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Các sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn
B. Các nhà máy điện công suất lớn đã xây dựng trên các sông chính
C. Nhiều nhà máy thủy điện nhỏ đang được xây dựng trên phụ lưu của các sông
D. Việc phát triển thủy điện của vùng này không ảnh hưởng đến môi trường
-
Câu 25:
Phát biểu nào không đúng với vị trí địa lí, lãnh thổ của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tiếp giáp hai quốc gia, hai vùng kinh tế
B. Vị trí thuận lợi cho giao lưu với bên ngoài qua các cửa khẩu
C. Tài nguyên thiên nhiên giàu có, đa dạng
D. Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao
-
Câu 26:
Đâu là khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật
B. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao
C. Thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp
D. Thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu
-
Câu 27:
Hoạt động kinh tế biển nào ít được chú trọng phát triển ở vùng biển Quảng Ninh?
A. Đánh bắt xa bờ
B. Nuôi trồng thủy sản
C. Du lịch biển – đảo
D. Khai thác khoáng sản
-
Câu 28:
Tại Trung du và miền núi Bắc Bộ, bò sữa được nuôi tập trung ở cao nguyên nào?
A. Tả Phình
B. Nghĩa Lộ
C. Mộc Châu
D. Than Uyên
-
Câu 29:
Đâu là hạn chế lớn nhất về các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu của nước ta?
A. Thuế xuất khẩu cao
B. Tỉ trọng hàng gia công còn lớn
C. Làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường
D. Chất lượng sản phẩm chưa cao
-
Câu 30:
Biểu hiện nào không nói lên sự giàu có của tài nguyên du lịch về mặt sinh vật của nước ta?
A. Hơn 30 vườn quốc gia
B. Nhiều loài động vật hoang dã, thủy hải sản
C. Nhiều nguồn nước khoáng, nước nóng
D. Có nhiều hệ sinh thái khác nhau
-
Câu 31:
Nguyên nhân nào được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên?
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường
B. Tăng cường sản xuất hàng hóa
C. Nâng cao năng suất lao động
D. Tổ chức sản xuất hợp lí
-
Câu 32:
Hoạt động nội thương phát triển mạnh ở những vùng có đặc điểm gì?
A. Hàng hóa ít
B. Kinh tế chậm phát triển
C. Dân cư đông đúc
D. Khí hậu ôn hòa, mát mẻ
-
Câu 33:
Đâu là chuyển biến cơ bản của Ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu?
A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng liên tục
B. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực
C. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng
D. Có nhiều bạn hàng lớn như: Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
-
Câu 34:
Đâu là khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn tập trung theo mùa
B. Địa hình nhiều đồi núi, thiên tai thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa
C. Thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém
D. Đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng tốt yêu cầu phát triển của ngành
-
Câu 35:
Đâu là thành tựu của ngành Viễn thông nước ta về mặt khoa học công nghệ?
A. Có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh
B. Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc
C. Tăng trưởng với tốc độ cao
D. Dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ
-
Câu 36:
Đâu không phải là thuận lợi chủ yếu đối với phát triển vận tải đường biển nước ta?
A. Đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió
B. Trong biển có các dòng biển chảy theo mùa
C. Có nhiều đảo và quần đảo ven bờ
D. Vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế
-
Câu 37:
Đâu là trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông đường bộ nước ta?
A. Khí hậu và thời tiết thất thường
B. Phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao
-
Câu 38:
Loại hình vận tải nào phát triển sẽ phát huy được thế mạnh của vị trí địa lý nước ta trong hội nhập quốc tế?
A. Đường biển và đường sông
B. Đường ô tô và đường sắt
C. Đường hàng không và đường biển
D. Đường ô tô và đường hàng không
-
Câu 39:
Đâu là hướng phát triển chủ đạo của ngành bưu chính trong thời gian tới?
A. Đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội
B. Mở các hoạt động kinh doanh mới
C. Cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa
D. Tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn
-
Câu 40:
Loại hình nào không thuộc về hoạt động Viễn thông?
A. Điện thoại
B. Thư, báo
C. Fax
D. Internet