Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021
Trường THPT Ngô Quyền
-
Câu 1:
Dãy đơn chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần?
A. Br2, Cl2, F2 , I2.
B. F2 , Cl2, Br2, I2.
C. I2, Br2, Cl2, F2.
D. Cl2, F2, Br2, I2.
-
Câu 2:
Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?
A. 2KOH + Cl2 → KClO + KCl + H2O.
B. 2KCl + Br2 → Cl2 + 2KBr.
C. Cl2 + 2KI → 2KCl +I2.
D. Cu + Cl2 → CuCl2.
-
Câu 3:
Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là
A. 0,56 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 0,112 lít.
-
Câu 4:
Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với dd HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu.
B. CaCO3, CuO, H2SO4.
C. AgNO3, NaOH, CuO.
D. CuO, KOH, Ag.
-
Câu 5:
Cho 25,6 gam hỗn hợp G gồm: FeCO3 và Mg vào một lượng vừa đủ m gam ddHCl 10%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 6,72 lít khí B ở đktc. % khối lượng của FeCO3 và Mg lần lượt là
A. 90, 625% và 9,375%.
B. 9,375% và 90,625%.
C. 37,235% và 62,765%.
D. 62,765 và 37,235%.
-
Câu 6:
Các nguyên tố halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np5.
B. 4s24p5.
C. 3s23p5.
D. 2s22p5.
-
Câu 7:
Kết tủa hoàn toàn m gam NaCl bởi dung dịch AgNO3 dư thấy thu được 2,87 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,7 gam.
B. 1,71 gam.
C. 17,1 gam.
D. 1,17 gam.
-
Câu 8:
Thành phần của nước Gia – ven là
A. NaCl, NaClO, H2O.
B. HCl, HClO, Cl2, H2O.
C. CaOCl2, H2O.
D. KClO3, H2O.
-
Câu 9:
Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. H2SO4.
-
Câu 10:
Đổ dung dịch chứa 1 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Không đổi màu.
D. Không xác định được
-
Câu 11:
Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?
A. F.
B. Cl.
C. P.
D. I.
-
Câu 12:
Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.
B. CaOCl2.
C. K2Cr2O7.
D. MnO2.
-
Câu 13:
Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
B. Na4SO3 khan.
C. dung dịch NaOH đặc.
D. CaO.
-
Câu 14:
Cho 1,2 gam Mg phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được thể tích khí H2 ở đktc là?
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
-
Câu 15:
Cho dung dịch muối X không màu tác dụng với dung dịch AgNO3, sản phẩm thu được có kết tủa màu vàng đậm. Dung dịch muối X là
A. NaI.
B. FeCl3.
C. KF.
D. KBr.
-
Câu 16:
CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau?
A. Muối hỗn hợp.
B. Muối hỗn tạp.
C. Muối kép.
D. Muối axit.
-
Câu 17:
Trong công nghiệp iot chủ yếu được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào?
A. Nước biển.
B. Muối ăn.
C. Rong biển.
D. Tro.
-
Câu 18:
Ở 20ºC dung dịch HCl đặc nhất có nồng độ là
A. 98%.
B. 63%.
C. 37%.
D. 20%.
-
Câu 19:
Cho 3,184g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp; X, Y khác F) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 5,734g kết tủa. Công thức của 2 muối là
A. NaBr và NaI.
B. NaCl và NaI.
C. NaCl và NaBr.
D. Không xác định được.
-
Câu 20:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nhóm halogen gồm các nguyên tố F, Cl, Br, I và Pt.
B. Các nguyên tố halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4.
C. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính khử mạnh.
D. Trong tất các các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1.
-
Câu 21:
Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của tất cả các halogen?
A. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7 trong các hợp chất.
C. Halogen là các phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen (X2) không bền lắm, chúng dễ bị tách thành hai nguyên tử halogen (X).
-
Câu 22:
Màu của nước clo là
A. màu vàng cam.
B. màu nâu đỏ.
C. màu vàng nhạt.
D. màu vàng lục.
-
Câu 23:
Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Brom đóng vai trò là
A. chất khử.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. chất oxi hóa.
D. không là chất oxi hóa cũng không là chất khử.
-
Câu 24:
Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
2HCl + Fe → FeCl2 + H2 (2)
2HCl + Na2O → 2NaCl + H2O (3)
2HCl + Na2SO3 → 2NaCl + SO2 + H2O (4)
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 25:
Khi cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ không cho kết tủa?
A. Dung dịch KI.
B. Dung dịch KCl.
C. Dung dịch KBr.
D. Dung dịch KF.
-
Câu 26:
Chất nào sau đây không có tính tẩy màu?
A. Nước Gia – ven.
B. Clorua vôi.
C. Nước clo.
D. Axit clohiđric.
-
Câu 27:
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 0,05mol khí hidro và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol CO2 vào Y, thu được m gam kết tủa. Tính m?
A. 15,76
B. 17,56
C. 23,64
D. 43,34
-
Câu 28:
Cho các dung dịch: H2SO4, NaOH, NaCl, BaCl2, Na2SO4 được đựng trong các lọ riêng biệt không có nhãn. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu chất?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Trong thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí oxi người ta có thể nhiệt phân các hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt như KMnO4 (rắn), KClO3 (rắn),... Cho các bước tiến hành như sau
1.Kẹp ống nghiệm lên giá, đưa ống dẫn vào miệng bình thu khí.
2.Lấy một lượng nhỏ tinh thể KMnO4 cho vào ống nghiệm, thêm một nhúm bông ở gần miệng ống nghiệm.
3.Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có kèm ống dẫn.
4.Dùng đèn cồn hơ đều ống nghiệm sau đó tập trung đun tại chỗ có KMnO4.
5.Lấy đầy nước vào các bình thu khí, sau đó úp trong chậu nước.
6.Khi đã thu đủ lượng khí cần dùng thì rút ống dẫn khí, sau đó tắt đèn cồn.
Thứ tự các thao tác tiến hành thí nghiệm là
A. 5 – 1 – 2 – 4 – 3 – 6.
B. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 – 6.
C. 5 – 2 – 3 – 1 – 4 – 6.
D. 1 – 5 – 2 – 3 – 4 – 6.
-
Câu 30:
Cho các phản ứng hóa học sau:
\(\eqalign{ & \left( a \right)S + {O_2} \to S{O_2} \cr & \left( b \right)S + 3{F_2} \to S{F_6} \cr & \left( c \right)S + Hg \to HgS. \cr & \left( d \right)S + 6HN{O_{3\left( d \right)}} \to {H_2}S{O_4} + 6N{O_2} + 2{H_2}O \cr} \)
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 31:
X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì và ở hai nhóm A liên tiếp. Số proton của ngyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
-
Câu 32:
Lấy 50 ml dung dịch HCl 1M vào một ống nghiệm rồi thả vào đó một mẩu quỳ tím. Nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào ống nghiệm trên đến khi thấy màu giấy quỳ thành màu tím trở lại thì hết đúng V ml. Giá trị của V là
A. 0 ml.
B. 50 ml.
C. 25 ml.
D. 100 ml.
-
Câu 33:
Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào 150 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Thành phần của dung dịch X là
A. Na2SO3, NaOH
B. NaHSO3, Na2SO3
C. NaHSO3, NaOH
D. NaHSO3
-
Câu 34:
Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al, 15P. Thứ tự tính kim loại giảm dần là
A. Ca, Mg, Al, P.
B. Mg, Ca, Al, P.
C. Al, Mg, Ca, P.
D. Ca, P, Al, Mg.
-
Câu 35:
Quá trình nào sau đây không sinh ra khí oxi?
A. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, nóng.
B. Điện phân nước.
C. Nhiệt phân KClO3, xúc tác MnO2
D. Cây xanh quang hợp.
-
Câu 36:
Cho các nhận định sau
(1) Iot tan nhiều trong ancol etylic tạo thành cồn iot để sát trùng.
(2) Số oxi hóa của N trong NH4+ và NH3 đều là -3.
(3) H2S là một khí độc, không màu, mùi trứng thối.
(4) Axit sunfuric đặc có tính háo nước nên được sử dụng để làm khô một số khí như O2, CO2...
(5) Flo có thể tan trong nước tạo thành nước flo.
(6) Khi cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở nhiệt độ thường ta thu được clorua vôi.
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 37:
Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí của X với hidro (hợp chất Y) thì X chiếm 97,26% về khối lượng. X là
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
-
Câu 38:
Cho cân bằng trong bình kin sau: \(2N{O_{2\left( k \right)}} \mathbin{\lower.3ex\hbox{\(\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}\)}} {N_2}{O_{4\left( k \right)}}\)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết rằng khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng nghịch có
A. \(\Delta H < 0\), phản ứng thu nhiệt.
B. \(\Delta H < 0\), phản ứng tỏa nhiệt.
C. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.
D. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.
-
Câu 39:
Công thức của oleum là:
A. SO3
B. H2SO4
C. H2SO4.nSO3
D. H2SO4.nSO2
-
Câu 40:
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CO2.
B. CH4 và NH3.
C. CO và CH4.
D. SO2 và NO2.