Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Tiên Lãng
-
Câu 1:
Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Tìm CTPT của 2 anken ?
A. C3H6 và C4H8
B. C4H8 và C5H10
C. C5H10 và C6H12
D. C3H6 và C5H10
-
Câu 2:
Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH
B. C2H5OH, MnO2, KOH
C. K2CO3, H2O, MnO2
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
-
Câu 3:
Để khử hoàn toàn 200ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là
A. 2,240
B. 2,688
C. 4,480
D. 1,344
-
Câu 4:
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2. Giá trị của b là:
A. 92,4 lít
B. 94,2 lít
C. 80,64 lít
D. 24,9 lít
-
Câu 5:
Để khử hoàn toàn 200ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là:
A. 1,344
B. 4,480
C. 2,240
D. 2,688
-
Câu 6:
Anken A phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 được chất hữu cơ B có MB = 1,81MA. CTPT của A là:
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
-
Câu 7:
Một xicloankan X có tỉ khối so với oxi bằng 2,625. Biết khi cho X tác dụng với clo ngoài ánh sáng thì chỉ tạo được dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy A là có tên là:
A. xiclohexan
B. metylxiclopentan
C. 1,2-đimetylxiclobutan
D. 1,3-đimetylxiclobutan
-
Câu 8:
Xicloankan (chỉ có một vòng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định công thức cấu tạo cuả A?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Hỗn hợp B gồm một ankan và 1 xicloankan. Dẫn m g B qua bình chứa nước brom dư thì khối lượng bình tăng 4,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn m gam B thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Thành phần % khối lượng ankan trong B là?
A. 41,67%
B. 34,36%
C. 52,81%
D. 29,28%
-
Câu 10:
Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua
B. buta-1,3-dien; cumen; etilen; trans-but-2-en
C. stiren; clobenzen; isoprene; but-1-en
D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen
-
Câu 11:
Chia hỗn hợp 2 anken thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một trong không khí thu được 6,3 gam H2O. Phần hai cộng H2 được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn phần hai thì thể tích CO2 (đktc) tạo ra là:
A. 3,36 lít
B. 7,84 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
-
Câu 12:
Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000kg PVC là:
A. 280kg
B. 1792kg
C. 2800kg
D. 179,2kg
-
Câu 13:
Hỗn hợp X gồm C3H8 và C3H6 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. Đốt cháy hết 5,6 lít X (đktc) thì thu được bao nhiêu gam CO2 và bao nhiêu gam H2O?
A. 33g và 17,1g
B. 22g và 9,9g
C. 13,2g và 7,2g
D. 33g và 21,6g
-
Câu 14:
Cho 2 hidrocacbon A, B đều ở thể khí. A có công thức C2xHy; B có công thức CxH2x. Biết tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 2 và tỉ khối hơi của B so với A là 0,482. Vậy tổng số đồng phân của A và B là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 15:
Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. propan
B. metan
C. propen
D. cacbonđioxit
-
Câu 16:
Anken có đồng phân hình học?
A. Pent-1-en
B. Pent-2-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en
-
Câu 17:
Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80 oC tạo ra sản phẩm chính là :
A. 3-brom-but-1-en
B. 3-brom-but-2-en
C. 1-brom-but-2-en
D. 2-brom-but-3-en
-
Câu 18:
Chất nào sau đây là ankan?
A. C6H6.
B. C2H6.
C. C4H6.
D. C3H6.
-
Câu 19:
Chất nào sau đây có đồng phân mạch cacbon?
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
-
Câu 20:
Ankan có khả năng tham gia phản ứng
A. thế với halogen.
B. cộng với hiđro.
C. trùng hợp.
D. thủy phân.
-
Câu 21:
Anken có công thức tổng quát là
A. CnH2n + 2 (n ≥ 2).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n – 2 (n ≥ 3).
D. CnH2n – 6 (n ≥ 6).
-
Câu 22:
Số đồng phân ankin có công thức phân tử C4H6 là
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 23:
Ankan X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
-
Câu 24:
Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Etan.
B. Propan.
C. Butan.
D. Pentan.
-
Câu 25:
Cho propan tác dụng với brom (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thu được là
A. 1-brompropan.
B. 2-brompropan.
C. 2,2-đibrompropan.
D. 2,3-đibrompropan.
-
Câu 26:
Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỷ lệ mol 1:1 (có một bột sắt) là
A. Benzybromua.
B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
-
Câu 27:
Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút.
B. Chưng cất từ dầu mỏ.
C. Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro.
D. Cracking butan.
-
Câu 28:
Trong công nghiệp, etien được điều chế bằng cách:
A. tách nước từ ancol etylic.
B. tách hiđro từ etan.
C. đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút.
D. cho canxi cacbua tác dụng với nước.
-
Câu 29:
Phản ứng nào dưới đây không đúng qui tắc Mac-côp-nhi-côp?
A. CH3CH=CH2 + HCl → CH3CHClCH3.
B. CH3CH2CH=CH2 + H2O → CH3CH2CH(OH)CH3.
C. (CH3)2C=CH2 + HBr → (CH3)2CH-CH2Br.
D. (CH3)2C=CH-CH3 + HCl → (CH3)2CClCH2CH3.
-
Câu 30:
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. X có công thức phân tử là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C2H2.
-
Câu 31:
Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 32:
Cho axetilen tác dụng với H2O/HgSO4 (80oC) tạo thành sản phẩm có tên là
A. ancol etylic.
B. axeton.
C. anđehit axetic.
D. axit axetic.
-
Câu 33:
Để phân biệt toluen, benzen, stiren chỉ cần dùng dung dịch
A. NaOH
B. HCl
C. Br2
D. KMnO4
-
Câu 34:
Etilen có tên gọi khác là
A. eten.
B. axetilen.
C. etan.
D. propen.
-
Câu 35:
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C4H10.
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai?
A. Không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ.
D. Từ C2H4 đến C4H8 là chất khí ở điều kiện thường.
-
Câu 37:
Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, pent-1-in và but-2-in. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 38:
Trong phòng thí nghiệm, cho canxi cacbua tác dụng với nước thu được chất khí nào sau đây?
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Buta-1,3-đien
-
Câu 39:
Anken nào sau đây có đồng phân hình học?
A. pent-1-en
B. 2-metylbut-2-en
C. pent-2-en
D. 3-metylbut-1-en
-
Câu 40:
Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử dạng (C3H4)n. X có công thức phân tử nào dưới đây:
A. C12H16
B. C9H12
C. C15H20
D. C6H8.