Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2022
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
-
Câu 1:
Số liên kết xích-ma (σ) trong phân tử C4H10 là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 10
-
Câu 2:
Cho propin qua nước có HgSO4 ở 80oC tạo ra sản phẩm là
A. CH3–C(OH)=CH2.
B. CH3–C(=O)–CH3.
C. CH3–CH2–CHO.
D. Sản phẩm khác.
-
Câu 3:
Chọn phát biểu đúng
A. Cấu tạo hóa học là số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
B. Cấu tạo hóa học là các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. Cấu tạo hóa học là thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Cấu tạo hóa học là bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
-
Câu 4:
Ứng dụng nào sau đây không phải của anken ?
A. Dùng để sản xuất rượu, các dẫn xuất halogen và các chất khác.
B. Nguyên liệu trùng hợp polime: PE, PVC,…
C. Kích thích quả mau chín.
D. Nguyên liệu sản xuất vật liệu silicat.
-
Câu 5:
Số đồng phân cấu tạo (mạch hở) có công thức phân tử C5H8 là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 6:
Cho iso-pentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là
A. CH3CHBrCH(CH3)2.
B. (CH3)2CHCH2CH2Br.
C. CH3CH2CBr(CH3)2.
D. CH3CH(CH3)CH2Br.
-
Câu 7:
Công thức phân tử tổng quát của ankin là
A. CnH2n-2 (n ≥ 3).
B. CnH2n-2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-6 (n ≥ 4).
D. CnH2n (n ≥ 2).
-
Câu 8:
Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
A. C4H10, C4H8
B. C4H6, C3H4
C. Chỉ có C4H6
D. Chỉ có C3H4
-
Câu 9:
Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết đơn.
-
Câu 10:
Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 11:
Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-3-metylbutan.
-
Câu 12:
Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau :
A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức.
B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 13:
Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm:
A. Hai liên kết s.
B. Một liên kết s và một liên kết p
C. Hai liên kết p
D. Một liên kết s và hai liên kết p
-
Câu 14:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X.
X có thể chứa
A. dung dịch KMnO4 và HCl đặc.
B. dung dịch NaCl và H2SO4 đặc.
C. dung dịch NH4Cl và NaOH.
D. dung dịch C2H5OH và H2SO4 đặc.
-
Câu 15:
Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan.
C. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
D. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút hoặc cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
-
Câu 16:
X là hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy 1 lít hỗn hợp X được 1,5 lít CO2 và 1,5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H2
B. C2H6 và C2H4
C. C3H8 và C2H6
D. C6H6 và C2H4
-
Câu 17:
Cho hỗn hợp but-1-in và hiđro dư qua xúc tác Pd/PbCO3 đun nóng, sản phẩm tạo ra là
A. butan.
B. but-1-en.
C. but-2-en.
D. isobutilen.
-
Câu 18:
Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với HBr chỉ thu được một sản phẩm cộng duy nhất là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 19:
Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí ?
A. C4H10.
B. CH4, C2H6.
C. C3H8.
D. Cả A, B, C.
-
Câu 20:
Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam một hidrocacbon X có M = 72 thu được 4,4 gam CO2. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
-
Câu 21:
Ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 22:
Chất có công thức cấu tạo sau CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là
A. 2, 2 – đimetylpentan
B. 2, 3 – đimetylpentan
C. 2, 2, 3 – trimetylpentan
D. 2, 2, 3 - trimetylbutan
-
Câu 23:
Chất có công thức cấu tạo sau CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là
A. 2, 2 – đimetylpentan
B. 2, 3 – đimetylpentan
C. 2, 2, 3 – trimetylpentan
D. 2, 2, 3 - trimetylbutan
-
Câu 24:
Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
-
Câu 25:
Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là:
A. but-1-en.
B. but-2-en.
C. Propilen.
D. Etilen.
-
Câu 26:
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2 = CH – CH2 – CH3
B. CH3 – CH – C(CH3)2
C. CH3 – CH = CH – CH = CH2
D. CH2 = CH – CH = CH2
-
Câu 27:
Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là:
A. 2,2-đimetylbutan.
B. 2-mettylpentan.
C. 2,3-đimetylbutan.
D. n-hexan.
-
Câu 28:
Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol . Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6g. Giá trị của m là :
A. 4,2g
B. 2,8g
C. 3,6g
D. 3,2g
-
Câu 29:
Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 176 và 180.
B. 44 và 18.
C. 44 và 72.
D. 176 và 90.
-
Câu 30:
Anken khi tác dụng với nước cho duy nhất một ancol là
A. CH2=C(CH3)2
B. CH3-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-CH2-CH3
D. CH3-CH=C(CH3)2
-
Câu 31:
Nhiệt phân 7m3 CH4 (đktc) ở 1500oC rồi làm lạnh nhanh thu được V m3 C2H2 (đktc). Biết H = 60%. Giá trị của V là
A. 2,10 m3.
B. 5,85 m3.
C. 3,50 m3.
D. 4,20 m3.
-
Câu 32:
Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm propin, H2 (đktc, có tỉ khối so với H2 bằng 65/8) đi qua xúc tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là a. Y làm mất màu vừa đủ 160 gam nước Br2 2%. Giá trị gần đúng nhất của a là
A. 8,12
B. 10,8
C. 21,6
D. 32,58
-
Câu 33:
Cho hiđrocacbon X là chất khí ở nhiệt độ thường tác dụng với AgNO3/NH3 thu được kết tủa Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X là 107 đvC. Trong phân tử X, hiđro chiếm 7,6923% về khối lượng. X là
A. axetilen.
B. propin.
C. vinylaxetilen.
D. but-1,3-điin.
-
Câu 34:
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinyl axetilen thu được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,3
-
Câu 35:
Hỗn hợp X gồm C2H4 và H2 có tỷ lệ mol 1:1. Cho hỗn hợp X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch brom dư thu được hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z so với H2 là 11,5. Vậy hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 80%
B. 70%
C. 85%
D. 75%
-
Câu 36:
Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là:
A. 1,00.
B. 0,80.
C. 1,50.
D. 1,25.
-
Câu 37:
Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng cộng
-
Câu 38:
Công thức tổng quát của anken là?
A. CnH2n-2 (n≥2)
B. CnH2n (n ≥2)
C. CnH2n+2 (n≥1)
D. CnH2n (n≥3)
-
Câu 39:
Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3?
A. But-1-in
B. Propin
C. But-2-in
D. Etin
-
Câu 40:
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Benzen + H2 (Ni, t0)
B. Benzen + HNO3/H2SO4 đ
C. Benzen + Br2 (dd)
D. Benzen + Cl2 (Fe)