Đề thi giữa HK2 môn Hoá học 11 năm học 2022-2023
Trường THPT Trần Hưng Đạo
-
Câu 1:
Chất nào sau đây không có đồng phân hình học?
A. CHCl=CHCl.
B. CH3CH=CHCH3.
C. CH3CH2CH=CHCH3.
D. CH3CH2CH=C(CH3)CH3.
-
Câu 2:
Ở điều kiện thường, ankan nào sau đây ở thể khí?
A. C6H14.
B. C4H10.
C. C7H18.
D. C5H12.
-
Câu 3:
Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin.
B. Ankan.
C. Anken.
D. Aren.
-
Câu 4:
Xác định ankadien liên hợp.
A. CH2=CH-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-C ≡CH.
C. CH2=CH-CH2-CH=CH2.
D. CH2=C=CH-CH3.
-
Câu 5:
Cho sơ đồ điều chế như sau
Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. C2H4.
B. CH4.
C. NH3.
D. C2H2.
-
Câu 6:
Công thức phân tử hợp chất hữu cơ là công thức biểu thị
A. tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
C. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
D. số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
-
Câu 7:
Ankin dưới đây có tên gọi là
\(CH \equiv C - C{(C{H_3})_2} - CH - C{H_2}.\)
A. 4-metylhex-2-in.
B. 3,3 - dimetylpent-1-in.
C. metylhex-4-in.
D. 3-metylpent-2-in.
-
Câu 8:
Chất nào sau đây là hidrocacbon no, mạch hở?
A. Ankadien.
B. Ankin.
C. Ankan.
D. Anken.
-
Câu 9:
Etilen cộng hợp HBr có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
-
Câu 10:
Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3-CH2-OH, CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-OH, CH3-CH2-CH2-O-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-OH, CH3-CH2-CH2-O-CH3.
D. CH3-CH2-OH, CH3-CH2-CH2-O-CH3.
-
Câu 11:
Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4.
B. CO2.
C. Na2CO3.
D. CO.
-
Câu 12:
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 400C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH3CH=CBrCH3.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3CH=CHCH2Br.
-
Câu 13:
Phân tích một ankan X cho %C=81,82%. Tìm công thức phân tử X.
A. C4H8
B. C5H8
C. C3H6
D. C3H8
-
Câu 14:
Dẫn m gam hỗn hợp gồm C3H8 và etilen vào bình đựng dung dịch brom (dư), thấy khối lượng bình tăng thêm 1,6 gam đồng thời có 2,24 lít khí(đktc) thoát ra. Tính m.
A. 6,0 g
B. 4,4 g
C. 1,6 g
D. 5,0 g
-
Câu 15:
Hỗn hợp X gồm propan, propen và propin có tỉ khối so với H2 là 21,2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X sau đó dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m1 gam kết tủa trắng và khối lượng bình tăng thêm m gam. Tính m1 và m.
A. 18,06 gam
B. 10,95 gam
C. 18,96 gam
D. 13,57 gam
-
Câu 16:
Cặp chất nào sau đây là đồng phân?
A. C2H6 vàC2H4.
B. C2H6 và CH4.
C. C4H6 và C3H6.
D. CH3CH2OH và CH3OCH3
-
Câu 17:
Cho axetilen tác dụng với H2 (toc, Ni) thu được chất X có công thức là
A. CH3-CH2Cl.
B. CH3CHCl2.
C. CH2=CH2.
D. CH3-CH3.
-
Câu 18:
Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím, tạo ra chất hữu cơ mới có công thức là
A. MnO2
B. KOH.
C. C2H4(OH)2.
D. KMnO4.
-
Câu 19:
But-1- en tác dụng với HBr thu được sản phẩm chính có công thức là
A. CH2Br-CH2-CH2-CH3.
B. CH2Br-CHBr-CH3.
C. CH3-CHBr-CH3.
D. CH3-CHBr-CH2-CH3.
-
Câu 20:
Công thức phân tử của anlen là
A. C3H4.
B. C5H8.
C. C4H6.
D. C4H8.
-
Câu 21:
Chọn thuốc thử để phân biệt 2 chất khí riêng biệt: etilen và axetilen
A. dung dịch thuốc tím.
B. dung dịch dịch brom.
C. dung dịch phenolphthalein.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
-
Câu 22:
Tên thay thế của các chất có CTCT CH3 CH2CH(CH3)2 là
A. 2-metylbutan
B. 3-metylbutan
C. metylbutan
D. 2-metylpentan
-
Câu 23:
Dẫn 4,48 lit (đkc) hỗn hợp hai ankin đồng đẳng kế tiếp qua bình chứa dung dịch Br2 dư, sau phản ứng khối lượng bình tăng 5,9 gam. Công thức phân tử hai ankin là
A. C2H2 và C4H6
B. C3H6 và C3H4
C. C2H2 và C3H4
D. C2H2 và C3H6
-
Câu 24:
X là anken, hiđro hóa hoàn toàn X cho ankan có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Mặt khác, cho X tác dụng với HCl, thì cho một sản phẩm duy nhất; X là
A. isobutilen.
B. but-1-en.
C. but-2-en và but-1-en.
D. but-2-en.
-
Câu 25:
Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. oxi.
C. nitơ.
D. hiđro.
-
Câu 26:
Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su isopren?
A. Buta-1,3-đien.
B. Penta-1,3-đien.
C. 2-metylbuta-1,3-đien.
D. But-2-en.
-
Câu 27:
X là hiđrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, tác dụng với H2 có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là:
A. But-2-in.
B. But -1-in.
C. Vinylaxetilen.
D. But-1-en.
-
Câu 28:
Cho các chất sau: đivinyl, etilen, etan, vinylaxetilen, propilen Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
-
Câu 29:
Quy tắc Macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng.
B. Phản ứng cộng Brom vào anken bất đối xứng.
C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng.
D. Phản ứng cộng Brom vào anken đối xứng.
-
Câu 30:
Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua bình đựng Brom dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
A. %Vetilen =65%. Và %Vmetan = 35%
B. %Vetilen =75%. Và %Vmetan = 25%
C. %Vetilen =85%. Và %Vmetan = 15%
D. %Vetilen =70%. Và %Vmetan = 30%
-
Câu 31:
Cho 2,4 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Tính V?
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 4,72 lít
-
Câu 32:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 Ankan (X) và (Y) là đồng đẳng liên tiếp, thu được 22,88 gam CO2 và 11,16 gam H2O. Xác định CTPT của 2 ankan
A. C5H12 và C4H10
B. C3H8 và C4H10
C. C5H12 và C6H12
D. C5H12 và C6H14
-
Câu 33:
Trong phòng thí nghiệm để phân biệt etilen và metan, hóa chất cần dùng là
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. khí oxi.
C. Benzen.
D. dung dịch Br2.
-
Câu 34:
Mục đích của phân tích định tính chất hữu cơ là
A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
B. tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
C. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
D. xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
-
Câu 35:
Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. hexan.
B. etilen.
C. propen.
D. propin.
-
Câu 36:
C4H10 có số đồng phân cấu tạo là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 37:
Cho một ankan X thực hiện phản ứng thế với Clo tỉ lệ 1 : 1 thu được sản phẩm chứa 33,33% clo về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. C3H8
B. C2H6
C. C4H10
D. C5H12
-
Câu 38:
Hỗn hợp X gồm axetilen và 2 ank – 1 – in. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3 thu được m + 55,64 gam hỗn hợp kết tủa. Mặt khác đốt m gam hỗn hợp X thu được 55,44 gam CO2 và 15,48 gam nước. Tính phần trăm khối lượng axetilen trong hỗn hợp.
A. 40,23%
B. 43,23%
C. 15,16%
D. 67,43%
-
Câu 39:
Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CH4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5g H2O. Giá trị của m là:
A. 1g.
B. 1,4g.
C. 2g.
D. 1,8g.
-
Câu 40:
Phản ứng của ankin với dung dịch AgNO3/ NH3 thuộc loại phản ứng:
A. thế.
B. oxi hóa hoàn toàn.
C. cộng.
D. tách.