Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 CTST năm 2023-2024
Trường THPT Trần Suyền
-
Câu 1:
Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể nhân đôi ở giai đoạn nào?
A. Pha S
B. Pha G1
C. Pha G2
D. Pha M
-
Câu 2:
Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào dựa trên đặc tính nào sau đây của tế bào?
A. Tính toàn năng
B. Tính chuyên hóa
C. Tính biệt hóa
D. Tính độc lập
-
Câu 3:
Đặc điểm nào có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
A. Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C. Có sự phân chia của nhân tế bào
D. Các NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành NST kép
-
Câu 4:
Ở người, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 46. Theo lý thuyết, số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở kì cuối của quá trình nguyên phân là bao nhiêu?
A. 46
B. 23
C. 92
D. 36
-
Câu 5:
Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất điều khiển tốc độ biệt hóa trong môi trường nuôi cấy mô tế bào?
A. Vitamin
B. Hormone sinh trưởng
C. Carbohidrate
D. Protein
-
Câu 6:
Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Số lượng NST trong một tế bào của loài này ở kì giữa của giảm phân II là gì?
A. 4 NST kép
B. 8 NST kép
C. 16 NST đơn
D. 8 NST đơn
-
Câu 7:
Hình ảnh loài thạch sùng đứt đuôi rồi mọc lại đuôi mới là một ví dụ nói lên ý nghĩa gì?
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Quá trình tiến hóa
D. Sự làm đẹp của loài trong tự nhiên
-
Câu 8:
Trong phòng thí nghiệm, để nuôi cấy một loại vi khuẩn, người ta sử dụng môi trường nuôi cấy gồm 100g cao nấm men, 6g MgSO4 và 9g NaCl2. Đây là kiểu môi trường nuôi cấy:
A. Tổng hợp
B. Nhân tạo
C. Bán tổng hợp
D. Tự nhiên
-
Câu 9:
Sản phẩm của quá trình lên men lactic là gì?
A. Lactic acid
B. Lactic acid, năng lượng
C. Rượu ethylic
D. Rượu ethanol và CO2
-
Câu 10:
Hô hấp tế bào (hô hấp hiếu khí) bao gồm mấy giai đoạn?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 11:
Nói về chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
B. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân
C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau
-
Câu 12:
Tiêu chí để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là gì?
A. Nguồn năng lượng
B. Nguồn cacbon
C. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon
D. Nguồn năng lượng và nguồn oxy
-
Câu 13:
Cơ sở của hình thức sinh sản ở sinh vật đơn bào và sinh sản vô tính ở sinh vật đa bào là quá trình gì?
A. Giảm phân
B. Nguyên phân
C. Giảm phân kết hợp thụ tinh
D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
-
Câu 14:
Khi quan sát quá trình phân bào của các tế bào (2n) thuộc cùng một loài sinh vật, một học sinh vẽ lại được sơ đồ với đầy dủ các giai đoạn khác nhau như sau:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây chính xác?
Quá trình phân bào của các tế bào này là quá trình nguyên phân.
Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài này là 2n = 8.
Thứ tự các giai đoạn xảy ra là: a → b → d → c → e.
Các tế bào được quan sát là các tế bào của một loài động vật.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Nuôi cấy mô tế bào trong ống nghiệm là phương pháp được ứng dụng nhiều để tạo ra giống ở sinh vật nào?
A. Vật nuôi
B. Vi sinh vật
C. Vật nuôi và vi sinh vật
D. Cây trồng
-
Câu 16:
Có bao nhiêu đặc điểm trong các đặc điểm sau đây là đặc trưng chung của vi sinh vật?
1) Tốc độ trao đổi chất nhanh
2) Sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn thực vật và động vật
3) Cấu tạo cơ thể phức tạp
4) Tốc độ trao đổi chất chậm
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 17:
Có 5 tế bào sinh tinh của một loài động vật giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau quá trình giảm phân là bao nhiêu?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
-
Câu 18:
Loài vi sinh vật sống dựa vào nguồn năng lượng từ các hợp chất vô cơ và nguồn cacbon từ CO2 được xếp vào kiểu dinh dưỡng gì?
A. Hóa tự dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
-
Câu 19:
Quá trình nguyên phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục sơ khai
B. Tế bào hợp tử
C. Tế bào sinh dưỡng
D. Tất cả các loại tế bào trên
-
Câu 20:
Phát biểu nào sai khi nói về quá trình lên men?
A. Không có chuỗi truyền electron
B. Gồm có hai giai đoạn là đường phân và lên men
C. Giải phóng 2 ATP từ sự phân giải 1 phân tử glucose
D. Có sự tham gia của oxygen
-
Câu 21:
Mô sẹo là mô như thế nào?
A. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh
B. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh
C. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có kiểu gen tốt
D. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có kiểu gen tốt
-
Câu 22:
Ở một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 12. Theo lý thuyết, trong một tế bào ở kì cuối của giảm phân I có bao nhiêu tâm động?
A. 24
B. 6
C. 18
D. 12
-
Câu 23:
Đâu là vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng hóa dị dưỡng?
A. Vi khuẩn nitrat hóa
B. Động vật nguyên sinh
C. Nấm, vi khuẩn lam
D. Tảo đơn bào
-
Câu 24:
Để nghiên cứu khả năng hoạt động hiếu khí, kị khí của vi sinh vật và sản phẩm chúng tạo ra, người ta thực hiện phương pháp gì?
A. Quan sát
B. Phân lập
C. Nuôi cấy
D. Định danh
-
Câu 25:
Cho các phát biểu sau đây về kì trung gian:
1. Có 3 pha: G1, S và G2.
2. Ở pha G1, tế bào tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng
3. Ở pha G2, ADN nhân đôi dẫn tới sự phân đôi NST đơn thành NST kép.
4. Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 26:
Môi trường nuôi cấy bao gồm các chất dinh dưỡng đã biết rõ thành phần và một số hợp chất tự nhiên gọi là gì?
A. Môi trường tổng hợp
B. Môi trường bán tổng hợp
C. Môi trường nhân tạo
D. Môi trường tự nhiên
-
Câu 27:
Một tế bào của loài động vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 8 nguyên phân liên tiếp 4 lần. Số NST có trong các tế bào con sau khi kết thúc phân bào là bao nhiêu?
A. 128
B. 256
C. 64
D. 32
-
Câu 28:
Trong quá trình quang hợp, pha tối diễn ra tại bộ phận nào?
A. Màng tilacoit
B. Chất nền ti thể
C. Chất nền lục lạp
D. Hạt grana
-
Câu 29:
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các chromatide khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng diễn ra trong giai đoạn nào của giảm phân?
A. Kì giữa I
B. Kì đầu I
C. Kì giữa II
D. Kì đầu II
-
Câu 30:
Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ đâu?
A. Ánh sáng và CO2
B. Ánh sáng và chất hữu cơ
C. Chất vô cơ và CO2
D. Chất hữu cơ
-
Câu 31:
Con người ứng dụng hoạt động phân giải protein của vi sinh vật để thực hiện những quá trình nào?
(1) Làm tương (2) Muối dưa (3) Muối cà (4) Làm nước mắm
(5) Làm giấm (6) Làm rượu (7) Làm sữa chua
A. (1), (3), (7)
B. (1), (4)
C. (2), (7)
D. (4), (5), (6)
-
Câu 32:
Ở loài ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 8. Theo lý thuyết, số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở kì giữa của quá trình giảm phân II là bao nhiêu?
A. 16
B. 24
C. 8
D. 4
-
Câu 33:
Bản chất của hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ là quá trình gì?
A. Nguyên phân
B. Trực phân
C. Giảm phân
D. Giảm phân và thụ tinh
-
Câu 34:
Bệnh ung thư là 1 ví dụ về điều gì?
A. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
C. Chu kì tế bào diễn ra ổn định
D. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hệ thống điều hòa rất tinh vi
-
Câu 35:
Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây?
A. Kì sau II, kì cuối II và kì giữa II
B. Kì đầu II, kì giữa II
C. Kì đầu II, kì cuối II và kì sau II
D. Kì đầu II và kì cuối II
-
Câu 36:
Ở người (2n = 46), vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào sinh dưỡng như thế nào?
A. 92 NST kép
B. 46 cromatit
C. 92 tâm động
D. 46 NST đơn
-
Câu 37:
Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc?
A. Rượu
B. Chất kháng sinh
C. Phoocmalđêhit
D. Các chất phênol
-
Câu 38:
Trong môi trường nuôi cấy liên tục, sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật không bao gồm pha nào?
A. Cân bằng
B. Lũy thừa
C. Suy vong
D. Tiềm phát
-
Câu 39:
Con người ứng dụng loài vi sinh vật nào sau đây để sản xuất chất kháng sinh giúp tiêu diệt các mầm bệnh?
A. Xạ khuẩn và nấm mốc
B. Nấm men
C. Vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn lactic, nấm men
-
Câu 40:
Khi quan sát quá trình phân bào bình thường ở một tế bào sinh dưỡng (tế bào A) của một loài dưới kính hiển vi, người ta bắt gặp hiện tượng được mô tả ở hình bên dưới. Có bao nhiêu kết luận sau đây là không đúng?
Tế bào A đang ở kì đầu của quá trình nguyên phân.
Tế bào A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4.
Tế bào A khi kết thúc quá trình phân bào tạo ra các tế bào con có bộ NST 2n = 2.
Số tâm động trong tế bào A ở giai đoạn này là 8.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4