Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Việt Đức
-
Câu 1:
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) là?
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
-
Câu 2:
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
A. \(y = x\)
B. \(y = - 2x\)
C. \(y = 2x\)
D. \(y = \frac{1}{2}x\)
-
Câu 3:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {2{x^2} + 1} \). Giá trị \(f\left( { - 2} \right)\) bằng?
A. \( - 3\)
B. \(3\)
C. \(4\)
D. Không xác định
-
Câu 4:
Khoảng đồng biến của hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\) là?
A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 5:
Trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\), \((a \ne 0)\) là đường thẳng nào dưới đây?
A. \(x = - \frac{b}{{2a}}.\)
B. \(x = - \frac{c}{{2a}}.\)
C. \(x = - \frac{\Delta }{{4a}}.\)
D. \(x = \frac{b}{{2a}}\)
-
Câu 6:
Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. \(a > 0.\)
B. \(a < 0.\)
C. \(a = 1.\)
D. \(a = 2.\)
-
Câu 7:
Cho \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\), \(\left( {a \ne 0} \right)\) và \(\Delta = {b^2} - 4ac\). Cho biết dấu của \(\Delta \) khi \(f\left( x \right)\) luôn cùng dấu với hệ số \(a\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\)?
A. \(\Delta < 0\)
B. \(\Delta = 0\)
C. \(\Delta > 0\)
D. \(\Delta \ge 0\)
-
Câu 8:
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({x^2} - x - 6 \le 0\)?
A. \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {2: + \infty } \right)\)
B. \(\left[ { - 2;3} \right]\)
C. \(\left[ { - 3;2} \right]\)
D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 9:
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({x^2} - 4x + 4 > 0\)?
A. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)
B. \(S = \mathbb{R}\)
C. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
D. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
-
Câu 10:
Phương trình \(\sqrt {x - 1} = x - 3\) có tập nghiệm là?
A. \(S = \left\{ 5 \right\}\)
B. \(S = \left\{ {2;5} \right\}\)
C. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
D. \(S = \emptyset \)
-
Câu 11:
Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x + 3} = \sqrt {1 - x} \) là?
A. Vô số
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 12:
Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường thẳng \(\left( d \right):\,\,ax + by + c = 0,\,\,\,\left( {{a^2} + {b^2} \ne 0} \right)\). Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(\left( d \right)\)?
A. \(\overrightarrow n = \left( {a; - b} \right)\)
B. \(\overrightarrow n = \left( {b;a} \right)\)
C. \(\overrightarrow n = \left( {b; - a} \right)\)
D. \(\overrightarrow n = \left( {a;b} \right)\)
-
Câu 13:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {2; - 1} \right)\) và \(B\left( {2;5} \right)\) là?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = - 6t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 5 + 6t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + 6t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = - 1 + 6t\end{array} \right.\)
-
Câu 14:
Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường thẳng \(d:\,x - 2y - 1 = 0\) song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. \(x + 2y + 1 = 0\)
B. \(2x - y = 0\)
C. \( - x + 2y + 1 = 0\)
D. \( - 2x + 4y - 1 = 0\)
-
Câu 15:
Tính góc giữa hai đường thẳng \(\Delta :x - \sqrt 3 y + 2 = 0\) và \(\Delta ':x + \sqrt 3 y - 1 = 0\)?
A. \({90^ \circ }\)
B. \({120^ \circ }\)
C. \({60^ \circ }\)
D. \({30^ \circ }\)
-
Câu 16:
Khoảng cách từ điểm \(M\left( {5\,;\, - 1} \right)\) đến đường thẳng \(3x + 2y + 13 = 0\) là?
A. \(2\sqrt {13} \)
B. \(\frac{{28}}{{\sqrt {13} }}\)
C. \(26\)
D. \(\frac{{\sqrt {13} }}{2}\)
-
Câu 17:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. \({x^2} + {y^2} - 6x - 10y + 30 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} - 3x - 2y + 30 = 0\)
C. \(4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\)
D. \({x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\)
-
Câu 18:
Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm \(I\left( { - 1;2} \right)\), bán kính bằng \(3\)?
A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\)
-
Câu 19:
Đường elip \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1\) cắt trục tung tại hai điểm \({B_1}\), \({B_2}\). Độ dài \({B_1}{B_2}\) bằng?
A. \(\sqrt 7 \)
B. \(2\sqrt 7 \)
C. \(3\)
D. \(6\)
-
Câu 20:
Tọa độ các tiêu điểm của hypebol \(\left( H \right):\frac{{{x^2}}}{4} - \frac{{{y^2}}}{3} = 1\) là?
A. \({F_1} = \left( { - 5;0} \right);{F_2} = \left( {5;0} \right)\)
B. \({F_1} = \left( {0; - 5} \right);{F_2} = \left( {0;5} \right)\)
C. \({F_1} = \left( {0; - \sqrt 7 } \right);{F_2} = \left( {0;\sqrt 7 } \right)\)
D. \({F_1} = \left( { - \sqrt 7 ;0} \right);{F_2} = \left( {\sqrt 7 ;0} \right)\)
-
Câu 21:
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {4 - x} + \sqrt {x - 2} \) là?
A. \(D = \left( {2;4} \right)\)
B. \(D = \left[ {2;4} \right]\)
C. \(D = \left\{ {2;4} \right\}\)
D. \(D = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
-
Câu 22:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;3} \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
-
Câu 23:
Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2x + 3{\rm{ }}\,\,\,khi{\rm{ }}x \le 2\\{x^2} - 3{\rm{ }}\,\,\,khi{\rm{ }}x > 2\end{array} \right.\) đi qua điểm có tọa độ nào sau đây?
A. \(\left( {0; - 3} \right)\)
B. \(\left( {3;6} \right)\)
C. \(\left( {2;5} \right)\)
D. \(\left( {2;1} \right)\)
-
Câu 24:
Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình:
Phương trình của parabol này là?
A. \(y = - {x^2} + x - 1\)
B. \(y = 2{x^2} + 4x - 1\)
C. \(y = {x^2} - 2x - 1\)
D. \(y = 2{x^2} - 4x - 1\)
-
Câu 25:
Tọa độ giao điểm của \(\left( P \right)\,:\,y = {x^2} - 4x\) với đường thẳng \(d\,:\,y = - x - 2\) là?
A. \(M\left( {0;\, - 2} \right)\), \(N\left( {2;\, - 4} \right)\)
B. \(M\left( { - 1;\, - 1} \right)\), \(N\left( { - 2;\,0} \right)\)
C. \(M\left( {\, - 3;\,1} \right)\), \(N\left( {3;\, - 5} \right)\)
D. \(M\left( {1;\, - 3} \right)\), \(N\left( {2;\, - 4} \right)\)
-
Câu 26:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(2{x^2} - 3x - 15 \le 0\) là?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
-
Câu 27:
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \({x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1 \le 0\) vô nghiệm?
A. \(m \in \left[ {0;28} \right]\)
B. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {28; + \infty } \right)\)
C. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {28; + \infty } \right)\)
D. \(m \in \left( {0;28} \right)\)
-
Câu 28:
Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x + 1} = 4x - 1\) là?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 29:
Cho đường thẳng \(d\) có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + t\\y = - 9 - 2t\end{array} \right.\). Phương trình tổng quát của đường thẳng \(d\) là?
A. \(2x + y - 1 = 0\)
B. \( - 2x + y - 1 = 0\)
C. \(x + 2y + 1 = 0\)
D. \(2x + 3y - 1 = 0\)
-
Câu 30:
Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\left( { - 2;1} \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y = - 2 + 5t\end{array} \right.\) có phương trình tham số là?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - 3t\\y = 1 + 5t\end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 5t\\y = 1 + 3t\end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y = 2 + 5t\end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = 2 + 3t\end{array} \right..\)
-
Câu 31:
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để khoảng cách từ điểm \(A\left( { - 1;2} \right)\) đến đường thẳng \(\Delta :mx + y - m + 4 = 0\) bằng \(2\sqrt 5 \)?
A. \(m = 2.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}m = - 2\\m = \frac{1}{2}\end{array} \right.\)
C. \(m = - \frac{1}{2}\)
D. Không tồn tại \(m\)
-
Câu 32:
Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường tròn đi qua ba điểm \(A\left( {1;2} \right)\), \(B\left( {5;2} \right)\), \(C\left( {1; - 3} \right)\) có phương trình là?
A. \({x^2} + {y^2} + 25x + 19y - 49 = 0\)
B. \(2{x^2} + {y^2} - 6x + y - 3 = 0\)
C. \({x^2} + {y^2} - 6x + y - 1 = 0\)
D. \({x^2} + {y^2} - 6x + xy - 1 = 0\)
-
Câu 33:
Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right)\) đi qua hai điểm \(A\left( {1;\,2} \right),\,B\left( {3,\,4} \right)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :\,3x + y - 3 = 0\), biết tâm của \(\left( C \right)\) có tọa độ là những số nguyên. Phương trình đường tròn \(\left( C \right)\) là?
A. \({x^2} + {y^2} - 3x - 7y + 12 = 0.\)
B. \({x^2} + {y^2} - 6x - 4y + 5 = 0.\)
C. \({x^2} + {y^2} - 8x - 2y + 7 = 0.\)
D. \({x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0.\)
-
Câu 34:
Cho đường hypebol có phương trình \(\left( H \right):100{x^2} - 25{y^2} = 100\). Tiêu cự của hypebol đó là?
A. \(2\sqrt {10} \)
B. \(2\sqrt {104} \)
C. \(\sqrt {10} \)
D. \(\sqrt {104} \)
-
Câu 35:
Cho parabol \(\left( P \right):{y^2} = 8x\) có tiêu điểm là?
A. \(F\left( {0;4} \right)\)
B. \(F\left( {0;2} \right)\)
C. \(F\left( {2;0} \right)\)
D. \(F\left( {4;0} \right)\)
-
Câu 36:
Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B?
A. \(AB = 4\)
B. \(AB = 2\)
C. \(AB = 8\)
D. \(AB = 6\)
-
Câu 37:
Cho Parapol\(\left( P \right):{y^2} = 2px\,\left( {p > 0} \right)\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. \(\left( P \right)\) có tiêu điểm \(F\left( {0\,;\,\frac{p}{2}} \right).\)
B. \(\left( P \right)\) có tiêu điểm \(F\left( { - \frac{p}{2}\,;\,0} \right).\)
C. \(\left( P \right)\) có phương trình đường chuẩn \(\Delta :y = \frac{p}{2}.\)
D. \(\left( P \right)\) có phương trình đường chuẩn \(\Delta :x = - \frac{p}{2}.\)
-
Câu 38:
Phương trình \(\sqrt {{x^2} + 2x - 3} = 5 - x\) có nghiệm là \(x = \frac{a}{b}\). Khi đó \(a + 2b\) bằng?
A. \(10\)
B. \(13\)
C. \(33\)
D. \(17\)
-
Câu 39:
Trong mặt phẳng \(Oxy,\) gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng \(d:mx + \left( {m - 1} \right)y + 2 = 0\) và \(\Delta :x - y + 2 = 0\) bằng \(30^\circ .\) Tích tất cả các phần tử của tập S bằng?
A. \(1\)
B. \( - \frac{1}{6}\)
C. \(\frac{1}{6}\)
D. \( - 1\)
-
Câu 40:
Một công ty bắt đầu sản xuất và bán một loại xe máy từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó bán được trong hai năm liên tiếp 2018 và 2019 lần lượt là 4 nghìn và \(4,5\) nghìn chiếc. Theo nghiên cứu dự báo thị trường của công ty, trong khoảng 10 năm kể từ 2018, số lượng xe máy loại đó bán được mỗi năm có thể được xấp xỉ bởi một hàm số bậc hai. Giả sử \(t\) là thời gian (theo đơn vị năm) tính từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó bán được trong năm 2018 và năm 2019 lần lượt được biểu diễn bởi các điểm \(\left( {0;\,4} \right)\) và \(\left( {1;\,4,5} \right)\). Giả sử điểm \(\left( {0;\,4} \right)\) là đỉnh đồ thị của hàm số bậc hai này. Hỏi đến năm bao nhiêu thì số lượng xe máy đó bán được trong năm sẽ vượt mức 40 nghìn chiếc?
A. năm 2026
B. năm 2027
C. năm 2024
D. năm 2025