Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Trương Quang Trọng
-
Câu 1:
Phân số \(\frac{{ - 2}}{3}\) đọc như thế nào?
A. Hai phần ba.
B. Âm hai phần ba.
C. Ba phần hai.
D. Ba phần âm hai.
-
Câu 2:
Phân số biểu thị số phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{3}{4}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
-
Câu 3:
Làm tròn số 79,8245 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 79,83.
B. 79,82.
C. 79,8.
D. 79,9.
-
Câu 4:
Cho hình vẽ, ký hiệu nào sau đây là đúng?
A. A ∈ d, B ∈ d
B. A ∉ d, B ∉ d
C. A ∈ d, B ∉ d
D. A ∉ d, B ∈ d
-
Câu 5:
Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Hai đường thẳng song song thì chúng không cắt nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt và có điểm M chung thì chúng cắt nhau tại M.
D. Hai đường thẳng phân biệt và không cắt nhau thì chúng song song.
-
Câu 6:
Chiếc bút chì trong hình vẽ dưới đây có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 8 cm
B. 7 cm
C. 9 cm
D. 6 cm.
-
Câu 7:
Thực hiện phép tính: 21,45 + (–13,24)
A. 8,25
B. 8,8
C. 8,5
D. 8,21
-
Câu 8:
Thực hiện phép tính: 123,5 – 14,6 . 2
A. 92,3
B. 94,3
C. 94,5
D. 92,5
-
Câu 9:
Tìm x, biết: x + 3,25 = 6,15
A. x = 2,7
B. x = 2,1
C. x = 2,9
D. x = 2,5
-
Câu 10:
Một nhà thầu xây dựng nhận xây cất một ngôi nhà với chi phí là 360 000 000 đồng nhưng chủ nhà xin hạ bớt 2,5% và nhà thầu đã đồng ý. Tính số tiền nhà thầu nhận xây nhà?
A. 351 000 000 đồng
B. 350 000 000 đồng
C. 353 000 000 đồng
D. 352 000 000 đồng
-
Câu 11:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình tạo bởi hai tia phân biệt là một góc
B. Hình tạo bởi hai tia bất kì trên một đường thẳng là một góc bẹt
C. Hình tạo bởi hai tia trùng nhau là một góc bẹt
D. Hình tạo bởi hai tia đối nhau là một góc
-
Câu 12:
Có tất cả bao nhiêu góc trong hình vẽ sau:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 13:
Chọn phát biểu đúng:
A. Góc có số đo 120° là góc vuông
B. Góc có số đo 80° là góc tù
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn
D. Góc có số đo 150° là góc tù
-
Câu 14:
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
A. 16
B. 72
C. 36
D. 42
-
Câu 15:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ou và Ov thì ∠tOu + ∠tOv = ∠uOv
B. Nếu hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng chứa cạnh chung thì hai góc đó kề nhau
C. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc phụ nhau
D. Hai góc kề bù có tổng là 180°
-
Câu 16:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có ∠xOy = 30°, ∠xOz = 65°, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox
D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại
-
Câu 17:
Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 18:
Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
A. n < 1
B. n > 1
C. n = 1
D. n ≠ 1
-
Câu 19:
Từ đẳng thức 3.4 = 2.6 , ta có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 20:
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A. \(\frac{{ - 2}}{4}\)
B. \(\frac{{ - 15}}{-96}\)
C. \(\frac{{ 13}}{27}\)
D. \(\frac{{ - 29}}{58}\)
-
Câu 21:
Nhân cả tử số và mẫu số của phân số \(\frac{{14}}{{23}}\) với số nào để được phân số \(\frac{{168}}{{276}}\)
A. 14
B. 23
C. 12
D. 22
-
Câu 22:
Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghịch đảo của nhau?
A. 0,5 và 2
B. 2,7 và 7,2
C. 0,3 và 3
D. 8,7 và – 8,7
-
Câu 23:
Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{5}{2}\)
C. \(\frac{2}{5}\)
D. \(\frac{1}{5}\)
-
Câu 24:
Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
A. 30 cái kẹo
B. 36 cái kẹo
C. 40 cái kẹo
D. 18 cái kẹo
-
Câu 25:
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 26:
Cho \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOy'}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy}\) = 80°, số đo của \(\widehat {yOy'}\) là:
A. 100°
B. 70°
C. 80°
D. 60°
-
Câu 27:
Thực hiện phép tính \(\frac{9}{{14}} + \frac{8}{{21}}\)
A. \(\frac{{43}}{{42}}\)
B. \(\frac{{33}}{{42}}\)
C. \(\frac{{27}}{{42}}\)
D. \(\frac{{45}}{{42}}\)
-
Câu 28:
Cho x là giá trị thỏa mãn \(\frac{6}{7}x - \frac{1}{2} = 1\)
A. \( \frac{9}{14}\)
B. \( \frac{7}{4}\)
C. \( \frac{-7}{4}\)
D. \( \frac{9}{7}\)
-
Câu 29:
Hãy thực hiện phép tính \(\frac{{ - 3}}{{ - 9}} + \frac{8}{7} + \frac{1}{{ - 3}} + \frac{{26}}{{14}}\) ta được kết quả là:
A. -7
B. -3
C. 3
D. 7
-
Câu 30:
Tính \(5\dfrac{3}{8} + 9\dfrac{2}{7}\) có kết quả bằng bao nhiêu?
A. \(\dfrac{{82}}{{56}}\)
B. \(\dfrac{{56}}{{281}}\)
C. \(\dfrac{{821}}{{56}}\)
D. \(\dfrac{{21}}{{56}}\)
-
Câu 31:
Sắp xếp các phân số sau \(\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
A. \(\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\)
B. \(\frac{6}{7};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\)
D. \(\frac{6}{7};\frac{3}{8};\frac{1}{3};\frac{1}{2}\)
-
Câu 32:
A. >
B. <
C. =
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
Cho tập A = {1;−2;3;4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
-
Câu 34:
Tìm số nguyên x biết \(\frac{{35}}{{15}} = \frac{x}{3}?\)
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 15
D. x = 6
-
Câu 35:
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán \(\frac{1}{6}\) tấm vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số còn lại và 10m; ngày thứ ba bán 25% số còn lại và 9m; ngày thứ tư bán \(\frac{1}{3}\) số vải còn lại. Cuối cùng, tấm vải còn lại 13m. Tính chiều dài tấm vải ban đầu.
A. 87m
B. 78m
C. 60m
D. 38m
-
Câu 36:
Giá trị của \(N = - \frac{1}{7}\left( {9\frac{1}{2} - 8,75} \right):\frac{2}{7} + 0,625:1\frac{2}{3}\) là:
A. \(\frac{{ - 5}}{6}\)
B. 0
C. \(\frac{{ - 6}}{5}\)
D. 1
-
Câu 37:
Tìm kết quả của phép tính \( \left( { - 1\frac{1}{3}} \right) + 2\frac{1}{2}\)
A. \(\frac{{11}}{6}\)
B. \(\frac{{7}}{6}\)
C. \(\frac{{13}}{6}\)
D. \(\frac{{5}}{6}\)
-
Câu 38:
Cho hình vẽ dưới đây
Có tất cả bao nhiêu cách viết tên đường thẳng đi qua 3 điểm D, E, F
A. 1 cách
B. 3 cách
C. 8 cách
D. 6 cách
-
Câu 39:
Cho đoạn thẳng AB dài 14cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM=7cm. Chọn câu sai.
A. M nằm giữa A và B.
B. AM = BM = 7cm
C. BM = AB
D. M là trung điểm của AB.
-
Câu 40:
Cho 20 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 90
B. 380
C. 280
D. 190