Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022
Trường THCS Quang Trung
-
Câu 1:
Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là:
A. a=5
B. a=13
C. a=−13
D. a=9
-
Câu 2:
Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:
A. a=5
B. a=13
C. a=−13
D. a=9
-
Câu 3:
Tìm x biết: \(\frac{4}{x} = \frac{8}{6}\)
A. x = 2
B. x = 1
C. x = 3
D. x = 4
-
Câu 4:
Tìm x biết: \(\frac{1}{9} = \frac{x}{{27}}\)
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 1
-
Câu 5:
Tìm x biết: \(\frac{3}{8} = \frac{6}{x}\)
A. x = 4
B. x = 8
C. x = 12
D. x = 16
-
Câu 6:
So sánh hai phân số \({3 \over { - 4}}\) và \({{ - 6} \over 5}\).
A. \({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)
B. \({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)
C. \({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Tính: \(\dfrac{1}{6} + \dfrac{{ - 3}}{4}\)
A. \(\dfrac{{ - 5}}{{12}}\)
B. \(\dfrac{{ - 7}}{{12}}\)
C. \(\dfrac{{ - 11}}{{12}}\)
D. \(\dfrac{{ - 13}}{{12}}\)
-
Câu 8:
Tính: \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{{ - 1}}{5}\)
A. \(\dfrac{4}{{15}}\)
B. \(\dfrac{5}{{15}}\)
C. \(\dfrac{6}{{15}}\)
D. \(\dfrac{7}{{15}}\)
-
Câu 9:
Tính: \(\dfrac{{ - 15}}{{22}} + \dfrac{{ - 3}}{{22}}\)
A. \(\dfrac{{ -8}}{{11}}\)
B. \(\dfrac{{ - 9}}{{11}}\)
C. \(\dfrac{{ - 6}}{{11}}\)
D. \(\dfrac{{ -7}}{{11}}\)
-
Câu 10:
Cho đường thẳng d, điểm O thuộc d và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM (N khác O). Chọn câu đúng.
A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 11:
Trong hình dưới có bao nhiêu cặp cạnh vuông góc với nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Kể tên các góc đỉnh D có trong hình vẽ sau:
A. \(\widehat {ADC};\widehat {BDC}\)
B. \(\widehat {ADB};\widehat {BDC}\)
C. \(\widehat {ADC};\widehat {ABD}\)
D. \(\widehat {ADC};\widehat {BDC};\widehat {ADB}\)
-
Câu 13:
Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: \(12,79;\; - 25,9;\;0,12;\; - 16,23;\; - 0,41;\;5,17.\)
A. \( - 25,9; - 16,23;\; - 0,41;\;\;0,12;\;12,79;\;5,17\)
B. \( - 16,23; - 25,9;\; - 0,41;\;\;0,12;\;12,79;\;5,17\)
C. \(- 16,23; - 25,9;\; - 0,41;\;\;0,12;\;\;5,17;\;12,79.\)
D. \( - 25,9; - 16,23;\; - 0,41;\;\;0,12;\;\;5,17;\;12,79.\)
-
Câu 14:
Phân số \( - \dfrac{{13}}{{1000}}\) viết dưới dạng số thập phân là :
A. - 0,013
B. - 0,13
C. - 0,015
D. - 0,15
-
Câu 15:
Số \(5\dfrac{1}{4}\) gấp bao nhiêu lần số 0,875
A. 6
B. 4
C. 12
D. 3
-
Câu 16:
Tìm các số nguyên x biết : \(\frac{x}{7}{\rm{ = }}\frac{6}{{21}}\)
A. 2
B. 3
C. 3
D. 2,5
-
Câu 17:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{array}{l} \frac{{x - 1}}{{10}} = \frac{4}{5} \end{array}\)
A. x=9
B. x=3
C. x=11
D. x=7
-
Câu 18:
Nhân cả tử số và mẫu số của phân số \(\frac{{14}}{{23}}\) với số nào để được phân số \(\frac{{168}}{{276}}\)?
A. 14
B. 23
C. 12
D. 22
-
Câu 19:
Tìm x biết \(\frac{{ - 5}}{{ - 14}} = \frac{{20}}{{6 - 5x}}\)
A. x = 10
B. x = -10
C. x = 5
D. x = 6
-
Câu 20:
Tìm phân số có mẫu số bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16 , nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số đó không thay đổi.
A. \(\frac{8}{7}\)
B. \(\frac{4}{7}\)
C. \(\frac{5}{7}\)
D. \(\frac{6}{7}\)
-
Câu 21:
Quy đồng \({7 \over {{2^2}.5}}\) và \({5 \over {{2^3}.3}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \(\dfrac{{24}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)
B. \(\dfrac{{44}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)
C. \(\dfrac{{42}}{{120}};\dfrac{{65}}{{120}}.\)
D. \(\dfrac{{42}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)
-
Câu 22:
Quy đồng hai phân số \({5 \over {{2^3}}}\) và \({{11} \over {{2^5}}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \({{10} \over {32}}; {{11} \over {32}} \)
B. \({{20} \over {32}}; {{11} \over {32}} \)
C. \({{20} \over {32}}; {{12} \over {32}} \)
D. \({{25} \over {32}}; {{11} \over {32}} \)
-
Câu 23:
Quy đồng \({{ - 12} \over {70}},{{169} \over { - 91}}\) và \({{ - 3} \over {28}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}}; \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)
B. \(\dfrac{{ 24}}{{140}}; \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)
C. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}}; \dfrac{{ 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)
D. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}}; \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ 15}}{{140}}.\)
-
Câu 24:
Cho \({a \over b} > {c \over d}\) ( với \(a,b,c,d \in {\rm Z},b > 0,d > 0\)). So sánh ad và bc.
A. ad < bc
B. ad > bc
C. ad = bc
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
A. \({{27} \over {13}} < {{2014} \over {1009}}.\)
B. \({{27} \over {13}} = {{2014} \over {1009}}.\)
C. \({{27} \over {13}} > {{2014} \over {1009}}.\)
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc bù nhau và \(\widehat {yOz} = 140^\circ\)∘ . Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
A. 50∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 140∘
-
Câu 27:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có \(\widehat {xOy} = {100^0},\widehat {xOz} = {75^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho bên dưới đây:
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
-
Câu 28:
Cho \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOy'}\) là hai góc kề bù. Biết \({xOy} = {105^0}\), số đo của \(\widehat {yOy'}\) là bằng bao nhiêu?
A. 1000
B. 750
C. 700
D. 600
-
Câu 29:
Cho đoạn thẳng AB = 14cm, điểm I nằm giữa hai điểm A và B; AI = 4cm. Điểm O nằm giữa hai điểm I, B sao cho AI = OB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AI, OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A. 10cm
B. 8cm
C. 12cm
D. 6cm
-
Câu 30:
Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm,OC = 6cm,OB = 8cm. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây:
A. AC=BC=2cm
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. AB=2cm
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 31:
Tính \(5\dfrac{3}{8} + 9\dfrac{2}{7}\) có kết quả bằng bao nhiêu?
A. \(\dfrac{{82}}{{56}}\)
B. \(\dfrac{{56}}{{281}}\)
C. \(\dfrac{{821}}{{56}}\)
D. \(\dfrac{{21}}{{56}}\)
-
Câu 32:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \(\dfrac{{53}}{{23}} + \dfrac{{ - 30}}{{23}} \le x \le \dfrac{1}{5} + \dfrac{1}{6} + \dfrac{{79}}{{30}}\)
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
-
Câu 33:
Tỉ số của hai số aa và b là 120%. Hiệu của hai số đó là 16. Tìm tổng hai số đó.
A. 96
B. 167
C. 150
D. 176
-
Câu 34:
Một lớp có chưa đến 50 học sinh. Cuối năm có 30% số học sinh xếp loại giỏi; \(\frac{3}{8}\) số học sinh xếp loại khá, còn lại là trung bình. Tính số học sinh trung bình.
A. 15 học sinh
B. 13 học sinh
C. 20 học sinh
D. 9 học sinh
-
Câu 35:
Một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài hai đáy là 250m, chiều cao bằng \(\dfrac{3}{5}\) tổng độ dài hai đáy. Trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng đó thu được 64kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc?
A. 13 tấn
B. 12 tấn
C. 10 tấn
D. 11 tấn
-
Câu 36:
Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?
A. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OD
B. Tia OC nằm giữa hai tia OB và OD.
C. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 37:
Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.
A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot.
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 38:
Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?
A. Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a
B. Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a
C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
D. Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
-
Câu 39:
Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?
A. AB,BC,CA
B. AB,BC,CA,BA,CB,AC
C. AA,BC,CA,AB
D. AB,BC,CA,AA,BB,CC
-
Câu 40:
Cho ba điểm A, B, C trong đó AB = 2,8cm, BC = 4,5cm và AC = 7cm. Nhận xét nào về ba điểm A, B, C đúng?
A. A nằm giữa B và C.
B. A, B, C không thẳng hàng.
C. B nằm giữa A và C.
D. C nằm giữa A và B.