Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021
Trường THCS Đan Hội
-
Câu 1:
Tính: 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14
A. 40
B. 45
C. 50
D. 55
-
Câu 2:
Tính: 3784 + 23 - 3785 - 15
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 3:
Cho \(a, b ∈\mathbb Z.\) Tìm số nguyên x, biết: a + x = b
A. x = b + a
B. x = b - a
C. x = a - b
D. x = -b - a
-
Câu 4:
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 3, -2 và x bằng 5.
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 5
-
Câu 5:
Tìm số nguyên x biết: x - 8 = (-3) - 8
A. x = -6
B. x = -5
C. x = -4
D. x = -3
-
Câu 6:
Tính: 150 . (-4)
A. -300
B. -600
C. -450
D. -750
-
Câu 7:
Tính: (-10) . 11
A. -98
B. -101
C. -100
D. -110
-
Câu 8:
Thực hiện phép tính: 9 . (-3)
A. -25
B. -26
C. -27
D. -28
-
Câu 9:
Thực hiện phép tính: (-5) . 6
A. 30
B. -30
C. -45
D. 45
-
Câu 10:
Kết quả của phép tính 16(−25).16 là bằng bao nhiêu?
A. 100
B. -400
C. 400
D. 4000
-
Câu 11:
Tính: \({\left( { - 13} \right)^2}\).
A. 178
B. 196
C. 156
D. 169
-
Câu 12:
Tính: (-1500) . (-100)
A. 250 000
B. 150 000
C. 50 000
D. 10 000
-
Câu 13:
Giá trị của biểu thức (x - 2) . (x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. -9
B. 9
C. -5
D. 5
-
Câu 14:
Kết quả của phép tính (+7) . (-5) là:
A. -35
B. -36
C. -37
D. -38
-
Câu 15:
Kết quả của phép tính (-150) . (-4) là:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 700
-
Câu 16:
Giá trị của tích \(m.n^2\) với \(m = 2, n = -3\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. -18
B. 18
C. -36
D. 36
-
Câu 17:
Tính giá trị của biểu thức: \((-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, \) với \(b = 20.\)
A. -2300
B. -2400
C. -2500
D. -2600
-
Câu 18:
Tính giá trị của biểu thức: \((-125) . (-13) . (-a),\) với \(a = 8.\)
A. -130
B. -130000
C. -1300
D. -13000
-
Câu 19:
Tính: 63 . (-25) + 25 . (-23)
A. -2150
B. -2510
C. -2105
D. -2156
-
Câu 20:
Tính: 237 . (-26) + 26 . 137
A. -2900
B. -2600
C. -260
D. -2400
-
Câu 21:
Cho \( A = \dfrac{{n - 5}}{{n + 1}} \). Cho biết có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên.
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
-
Câu 22:
Cho a,b∈Z và \(b \ne 0\). Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho:
A. \(b = \dfrac{a}{q} \)
B. b=a.q
C. a = bq
D. không tồn tại q
-
Câu 23:
Các bội của - 7 là những số nào?
A. −7;7;0;27;−27
B. 132;−132;19
C. −1;1;7;−7
D. 0;7;−7;14;−14;...
-
Câu 24:
Tập hợp các ước của −10 đáp án nào sau đây?
A. A={1;−1;2;−2;5;−5;10;−10}
B. A={0;±1;±2;±5;±10}
C. A={1;2;5;10}
D. A={0;1;2;5;10}
-
Câu 25:
Có bao nhiêu ước của 35?
A. 4
B. 17
C. 8
D. 16
-
Câu 26:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc \(\widehat {nOt}\)
A. 420
B. 440
C. 460
D. 430
-
Câu 27:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
-
Câu 28:
Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
A. Mặt bàn
B. Ô tô
C. Quả bóng
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 29:
Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:
A. A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. A nằm trên đường thẳng a.
D. A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 30:
Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 31:
Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:
A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
B. \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
C. Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}\)
D. Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
-
Câu 32:
Biết \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:
A. Phụ nhau
B. Kề nhau
C. Kề bù
D. Bù nhau
-
Câu 33:
Cho 100 tia gồm \(O{x_2},O{x_3},-,O{x_{99}}\) nằm giữa hai tia \(O{x_1}\) và \(O{x_{100}}\). Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành?
A. 9702 góc
B. 4553 góc
C. 4950 góc
D. 4851 góc
-
Câu 34:
Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?
A. 24
B. 12
C. 3
D. 48
-
Câu 35:
Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
-
Câu 36:
Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho bên dưới đây:
A. Hai góc nhọn luôn có tổng số đo nhỏ hơn 900
B. Một góc có số đo nhỏ hơn 1800 thì phải là góc tù
C. Khi vẽ hai góc xOy và xOz thì tia Ox luôn nằm trong góc xOz
D. Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy thì \(\widehat {xOm} + \widehat {yOm} = \widehat {xOy}\)
-
Câu 37:
Cho hình vẽ. Tính số đo góc \(\widehat {yOz}\)
A. 50∘
B. 60∘
C. 150∘
D. 70∘
-
Câu 38:
Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc bù nhau và \(\widehat {yOz} = 140^\circ\) . Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
A. 50∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 140∘
-
Câu 39:
Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat {yOz} = 20^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
A. 60∘
B. 50∘
C. 40∘
D. 70∘
-
Câu 40:
Cho \(\widehat {aOc} = 35^\circ ;\,\widehat {bOc} = 130^\circ\) . Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Tính số đo góc \(\widehat {aOb}\)
A. 90∘
B. 95∘
C. 85∘
D. 165∘