Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021
Trường THCS Nguyễn Du
-
Câu 1:
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.
A. x=−299
B. x=229
C. x=−229
D. x=89
-
Câu 2:
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 7, - 3 và x bằng 4.
A. x=0
B. x=−3
C. x=4
D. x=8
-
Câu 3:
Nếu (b + c) - ( 12 - x) = b - c + 12 thì x bằng:
A. x=a+2b
B. x=a−b
C. x=24−2c
D. x=−a+24b
-
Câu 4:
Nếu (b - c) + x = - (a - b + c) thì x bằng
A. x=−a
B. x=a
C. x=−a+2b+2c
D. x=−a+2b
-
Câu 5:
Nếu x - c = a - (a + c + b) thì x bằng:
A. x=a+b−c
B. x=a−b+c
C. x=−a
D. x=−b
-
Câu 6:
Cho các phép tính hai số nguyên khác dấu như sau, hãy chọn câu sai
A. (−6).20= −120
B. 14.(−5)= −80
C. (−35).8= −280
D. 25.(−20)= −500
-
Câu 7:
Cho các phép tính số nguyên như bên dưới, chọn đáp án sai
A. (−2019).2020<0
B. (−2019).2018<0
C. 2018.(−2019)>0
D. (−2019).2020<−1
-
Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là
A. 0
B. 7
C. 10
D. -7
-
Câu 9:
Số giá trị x thuộc Z để (x2 - 5)(x2 - 25) < 0 là:
A. 8
B. 2
C. 0
D. Một kết quả khác
-
Câu 10:
Cho \(A = (135 - 35).( - 47) + 53.( - 48 - 52) \) và \(B = 25.(75 - 49) + 75.| 25 - 49|. \) Chọn câu đúng.
A. A và B đối nhau
B. A và B bằng nhau
C. A và B cùng dấu
D. A và B trái dấu
-
Câu 11:
Tích (- 17).( - 17).( - 17).( - 17).(- 17) bằng:
A. 178
B. (−17)5
C. (−17)7
D. (−17)8
-
Câu 12:
Tích (- 3)( - 3).(- 3).(- 3).( - 3).( - 3).( - 3) bằng
A. 38
B. 37
C. −37
D. (−3)8
-
Câu 13:
Khi x = - 12 , giá trị của biểu thức (x - 8)(x + 7) là số nào trong bốn số sau:
A. -100
B. -196
C. -96
D. 100
-
Câu 14:
Chọn câu đúng.
A. (−20).(−5)=−100
B. (−50).(−12)=600
C. (−18).25=−400
D. 11.(−11)=−1111
-
Câu 15:
Tính (- 12).( - 9) được kết quả là
A. -108
B. -98
C. 108
D. 372
-
Câu 16:
Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = \left( { - 2019} \right).\left( { + 2020} \right).\left( { - 2018} \right).\left( { - 2017} \right)\)\(B = \left( { - 2} \right).\left( { - 9} \right).\left( { - 20} \right).\left( { - 7} \right)\) và \(C = {\left( {3490} \right)^2}.\left( { - 1993} \right).\left( { - 2} \right){.0.7^7}\)
A. A<C<B
B. A>C
C. A>C>B
D. A=B=C
-
Câu 17:
Tính \(B = - 55.78 + 13.\left( { - 78} \right) - 78.\left( { - 65} \right)\) bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 234
C. -234
D. 130
-
Câu 18:
Tính giá trị biểu thức \(P = {a^2} - 2ab + {b^2}\) khi a = - 5;b = - 8.
A. 9
B. -9
C. -6
D. 6
-
Câu 19:
Cho \(M = {x^3} + {y^3}\) và \(N = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\). Khi x = - 4;y = - 2 hãy so sánh M và N.
A. M < N
B. M=N
C. M>N
D. \(M \ne N\)
-
Câu 20:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x+12).(19−x)=0 là bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
-
Câu 21:
Tìm số nguyên x thỏa mãn 112.x = (- 10)5 + 21x
A. 200
B. -200
C. 1000
D. -1000
-
Câu 22:
Cho a và b là hai số nguyên khác 0 Biết a chia hết cho b và b chia hết cho s . Khi đó
A. a=b
B. a=−b
C. a=2b
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 23:
Tìm x, biết: x chia hết cho 6 và 24 chia hết cho x
A. x∈{±6;±24}
B. x∈{±6;±12;±24}
C. x∈{±6;±12}
D. {±6;±12;±8;±24}
-
Câu 24:
Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên biết: (x - 1)(y + 1) = 3?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 25:
Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)
A. 5
B. 4
C. 8
D. 6
-
Câu 26:
Cho hình vẽ sau, tia SC nằm giữa mấy cặp tia?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
B. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y
C. Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
D. M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.
-
Câu 28:
Cho hai tia OA, OB không đối nhau. Gọi C là điểm nằm giữa A, B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Đọc tên các tia nằm giữa hai tia khác?
A. OC và OB
B. OD và OA
C. OA và OB
D. OC và OD
-
Câu 29:
Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sai?
A. Tia BE nằm giữa hai tia BA và BC
B. D và E nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng AC
C. Tia BA và BC là hai tia đối nhau
D. Tia BD nằm giữa hai tia BA và BE
-
Câu 30:
Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 31:
Kể tên các góc có trên hình vẽ.
A. \(\widehat {BAC}\)
B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAD};\widehat {BAD}\)
C. \(\widehat {BAC};\widehat {CAD}\)
D. \(\widehat {CAD};\widehat {BAD}\)
-
Câu 32:
Kể tên các góc có trên hình vẽ
A. \(\widehat {MON}\)
B. \( \widehat {MON};\widehat {NOP};{\mkern 1mu} \widehat {MOP}\)
C. \(\widehat {MON};\widehat {NOP}\)
D. \(\widehat {NOP};{\mkern 1mu} \widehat {MOP}\)
-
Câu 33:
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
A. \(\widehat {BAC}\) đỉnh A, cạnh AB và AC.
B. \(\widehat {BCA}\) đỉnh A, cạnh AB và AC.
C. \(\widehat {ABC}\) đỉnh B, cạnh AB và AC.
D. \(\widehat {BAC}\) đỉnh C, cạnh AB và AC.
-
Câu 34:
Cho hình vẽ sau Chọn câu đúng.
A. \(\widehat {xOy}\) đỉnh O , cạnh Ox và Oy
B. \(\widehat {xyO}\) đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
C. \(\widehat {Oxy}\) đỉnh O , cạnh Ox và Oy .
D. \(\widehat {xOy}\) đỉnh y , cạnh Ox và Oy .
-
Câu 35:
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
A. 500
B. 600
C. 1200
D. 1300
-
Câu 36:
Cho tia On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {55^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bao nhiêu độ?
A. 1400
B. 1200
C. 1100
D. 550
-
Câu 37:
Cho \(\widehat {AOB} = 45^\circ\) và tia OB là tia phân giác của góc AOC. Khi đó góc AOC là góc gì?
A. Góc vuông
B. Góc nhọn
C. Góc tù
D. Góc bẹt
-
Câu 38:
Cho \(\widehat {AOC} = {75^0}\). Vẽ tia OB sao cho OA là tia phân giác của \(\widehat {BOC}\). Tính số đo của \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\)
A. \(\widehat {AOB} = {35^o};\,\widehat {BOC} = {110^o}\)
B. \(\widehat {AOB} = {35^o};\,\widehat {BOC} = {35^o}\)
C. \(\widehat {AOB} = {150^o};\,\widehat {BOC} = {75^o}\)
D. \(\widehat {AOB} = {75^o};\,\widehat {BOC} = {150^o}\)
-
Câu 39:
Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Khi đó, hình tạo thành có bao nhiêu góc bẹt
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 40:
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7