Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021
Trường THCS Hồng Giang
-
Câu 1:
Thu gọn biểu thức M = x + (- 50) - [ 105 + (- 40) + (- 50)]
A. M=x−145
B. M=x−245
C. M=x+65
D. M=x−65
-
Câu 2:
Tìm số nguyên x, biết: x - 43 = (35 - x) - 48
A. x=45
B. x=15
C. x=0
D. x=9
-
Câu 3:
Cho a,b thuộc Z. Tìm số nguyên x, biết: a - (x + a) - b = - a
A. x=a−b
B. x=−a−b
C. x=a+b
D. x=2a−b
-
Câu 4:
Tìm x biết - x - 14 + 35 = - 26 - ( - 11)
A. x=−63
B. x=−36
C. x=63
D. x=36
-
Câu 5:
Tìm x biết \(x - 35 = - 90 - \left| { - 78} \right|\)
A. x=−203
B. x=−133
C. x=−23
D. x=23
-
Câu 6:
Tính nhanh ( - 4)2(.32).( - 5)3 ta được kết quả là:
A. -1800
B. 1800
C. 2000
D. -2000
-
Câu 7:
Tính nhanh (- 5).125.( - 8).20.( - 2) ta được kết quả là
A. -2000000
B. -20000
C. 200000
D. -100000
-
Câu 8:
Khi x = - 35 , giá trị của biểu thức ((2x - 5).(x + 50) là số nào trong bốn số sau:
A. -1005
B. -9600
C. -1125
D. -1965
-
Câu 9:
Chọn câu sai.
A. (−208).209>0
B. (−99).11<0
C. 14.(−111)<−1000
D. (−999).(−888)>0
-
Câu 10:
Chọn câu sai.
A. (−19).(−7)>0
B. 3.(−121)<0
C. 45.(−11)<−500
D. 46.(−11)<−500
-
Câu 11:
Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = ( - 2019).( + 2020) .( - 2018).( - 2017 ) ;B = ( - 2). (- 9).(- 20 ).( - 7 ) ; C = (3490)^2.( - 1993) .( - 2)(.0.7^7).\)
A. A < C < B
B. B < C < A
C. A < B < C
D. A = B = C
-
Câu 12:
Cho A = a.b.c.d, biết a,b,cd cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A?
A. M=(−a).b.c.d
B. N=(−a)(−b).c.(−d)
C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
D. Q=−(a.b.c.d)
-
Câu 13:
Tính giá trị biểu thức \(P = ( - 5) ^2 ( - 3) ^3.2^3\) ta có:
A. -3000
B. 3000
C. 5400
D. -5400
-
Câu 14:
Tính giá trị biểu thức P = (- 13)2.(- 9) ta có
A. 117
B. -117
C. -1521
D. 1521
-
Câu 15:
Giá trị biểu thức \(M = ( - 192873)( - 2345).( - 4)^5.0 \) là
A. -192873
B. 1
C. 0
D. \( \left( { - 192873} \right).\left( { - 2345} \right).{\left( { - 4} \right)^5}\)
-
Câu 16:
Tích (−17).(−17).(−17).(−17).(−17) bằng đáp án nào sau đây?
A. \({17^8} \)
B. \({( - 17)^5}\)
C. \({( - 17)^7} \)
D. \({\left( { - 17} \right)^8} \)
-
Câu 17:
Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là bằng bao nhiêu?
A. −18000
B. 18000
C. - 20000
D. 20000
-
Câu 18:
Giá trị biểu thức \(Q = {\left( { - 5} \right)^5}.{\left( { - 23} \right)^2}.0.{\left( {2020} \right)^{2020}}\) là bằng bao nhiêu?
A. −34792
B. 1
C. 0
D. 100000
-
Câu 19:
Tính giá trị biểu thức \(P = {\left( { - 5} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3}{.2^3}\) ta có kết quả nào sau đây?
A. - 3000
B. 3000
C. 5400
D. -5400
-
Câu 20:
Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức đã cho dưới đây, biểu thức nào bằng biểu thức A?
A. M=(−a).b.c.d
B. N=(−a)(−b).c.(−d)
C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
D. Q= −(a.b.c.d)
-
Câu 21:
Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 12?
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
D. 12 số
-
Câu 22:
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (n - 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n - 1)?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
-
Câu 23:
Cho x; ,y thuộc Z. Nếu 5x + 46y chia hết cho 16 thì x + 6y chia hết cho
A. 16
B. 6
C. 46
D. 5
-
Câu 24:
Gọi A là tập hợp các giá trị n thuộc Z để (n2 - 7) là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:
A. -10
B. 0
C. -8
D. -12
-
Câu 25:
Tìm a;b thuộc Z thỏa mãn 312a - 27b = 2002
A. a=b=10
B. b=2a
C. a=b
D. Không tồn tại a;b
-
Câu 26:
Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.
A. A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a
B. A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. A nằm trên đường thẳng a
D. A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 27:
Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng.
A. P và Q thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. P và Q thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ a
C. P nằm trên đường thẳng a
D. P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 28:
Đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
A. Ô tô
B. Mặt bàn
C. Quả bóng
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 29:
Chọn đáp án đúng.
A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
C. Mặt bảng là hình ảnh của mặt phẳng
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 30:
Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng A. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai điểm A và C nằm khác phía với đường thẳng a
B. Hai điểm B và C nằm cùng phía với đường thẳng a
C. Hai điểm A và B nằm cùng phía với đường thẳng a
D. Đường thẳng a không cắt đoạn AC
-
Câu 31:
Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.
A. \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)
B. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
C. \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)
D. \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
-
Câu 32:
Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.
A. \(\hat B < \hat D\)
B. \(\hat C< \hat D\)
C. \(\hat A< \hat B\)
D. \(\hat B< \hat C\)
-
Câu 33:
Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng
A. 500
B. 400
C. 450
D. 300
-
Câu 34:
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (AB ) có trên hình vẽ sau:
A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
-
Câu 35:
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là (Om ) có trên hình vẽ sau
A. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
B. \({\mkern 1mu} \widehat {mOn}\)
C. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
D. \( \widehat {xOm};{\mkern 1mu} \widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
-
Câu 36:
Cho \(\widehat {AOB} = {55^0}\) và \(\widehat {BOC} = {120^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {BOC}\) kề nhau. Tính số đo \(\widehat {AOC}\).
A. 650
B. 1750
C. 120
D. 1550
-
Câu 37:
Cho góc xOz và tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Oz. Tia Ot nằm giữa hai tia Oy và Oz. Biết \(\widehat {xOy} = 40^\circ ;\,\widehat {yOt} = 50^\circ ;\widehat {xOz} = 140^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {tOz}\) bằng bao nhiêu?
A. 500
B. 600
C. 400
D. 900
-
Câu 38:
Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc ấy và …”
A. chia góc thành hai phần không bằng nhau
B. chia góc thành ba phần bằng nhau
C. chia góc thành hai phần bằng nhau
D. chia góc thành ba phần không bằng nhau
-
Câu 39:
Cho Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\). Biết \(\widehat {xOy} = {80^0}\), số đo của \(\widehat {xOt}\) là bao nhiêu độ?
A. 400
B. 600
C. 800
D. 1600
-
Câu 40:
Cho \(\widehat {xOy}\) là góc bẹt có tia On là phân giác, số đo của \(\widehat {xOn}\) là bao nhiêu độ?
A. 400
B. 900
C. 450
D. 1800