Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021
Trường THCS Tân Phú
-
Câu 1:
Tính giá trị của \(P = 104 - \left( { - 2024} \right) - x + \left( { - \left| y \right|} \right)\) với x = 64;y = - 250.
A. - 1418
B. −1841
C. 2019
D. 1814
-
Câu 2:
Tìm x, biết 230 - x là số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là số nào dưới đây?
A. 190
B. 200
C. 330
D. 345
-
Câu 3:
Hãy tìm hiệu giá trị nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của n sao cho 1993<∣n−3∣<2020.
A. 4029
B. 4039
C. 4093
D. 4009
-
Câu 4:
Cho x<y<0 và ∣x∣−∣y∣ = 1000. Tính x - y có kết quả là:
A. x−y=1000
B. x−y= −1000
C. Cả A,B đều đúng
D. x=y
-
Câu 5:
Sau khi bỏ ngoặc (a+b−c−2019)−(c−b+a−2020)+c ta được kết quả:
A. a−2b+c
B. −3a+1
C. 3a - c
D. 2b−c+1
-
Câu 6:
Bỏ ngoặc rồi tính 177−{−121+[−98−(−121+82)+371]} ta được kết quả là:
A. 197
B. 0
C. 228
D. -228
-
Câu 7:
Giá trị biểu thức M=1152−(374+1152)−(65−374) là bằng bao nhiêu?
A. −65
B. 145
C. -145
D. 65
-
Câu 8:
Sau khi thu gọn (x−54)−(x+59−81)+(35−x) ta được kết quả là:
A. x−1
B. −x
C. −x−3
D. −x+3
-
Câu 9:
Có bao nhiêu số nguyên x biết: x chia hết cho 7 và \( \left| x \right| < 45\)
A. 12
B. 13
C. 11
D. 10
-
Câu 10:
Có bao nhiêu số nguyên x biết: x chia hết cho 5 và \( \left| x \right| < 30\)
A. 12
B. 11
C. 13
D. 10
-
Câu 11:
Tìm x, biết: (- 15) chia hết cho x và x > 3
A. {−1}
B. {−3;−5;−15}
C. {−3;−1;1;3;5}
D. {5;15}
-
Câu 12:
Tìm x, biết: 12 chia hết cho x và x < - 2
A. {−1}
B. {−3;−4;−6;−12}
C. {−2;−1}
D. {−2;−1;1;2;3;4;6;12}
-
Câu 13:
Tìm x biết: \(\frac{x}{5} = \frac{2}{5}\)
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
-
Câu 14:
Tìm số nguyên x, biết : \(\dfrac{x}{5} = \dfrac{{12}}{3}\)
A. 10
B. 12
C. 20
D. 25
-
Câu 15:
Tìm x biết \(1\dfrac{x}{4} = \dfrac{{28}}{{16}}\)
A. x=3
B. x=1
C. x=4
D. x=2
-
Câu 16:
Quy đồng \({7 \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và \({{23} \over {15}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \({{ - 21} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{-96} \over {60}}\)
B. \({{ - 21} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
C. \({{ - 21} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
D. \({{ 21} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)
-
Câu 17:
Quy đồng \({{15} \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và -2 được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
B. \({{ 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
C. \({{ - 45} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)
D. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ 120} \over {60}}\)
-
Câu 18:
Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \({{ 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
-
Câu 19:
Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\)
A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\)
B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\)
C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\)
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\)
A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\)
B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\)
C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\)
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\).
A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\)
C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\)
-
Câu 22:
Tính: \(\dfrac{{ - 4}}{7} + \dfrac{3}{{ - 7}} \)
A. 0
B. -1
C. 1
D. -2
-
Câu 23:
Tính: \({{ - 18} \over {24}} + {{15} \over {-21}}\)
A. \( {{ - 43} \over {28}}.\)
B. \( {{ - 42} \over {28}}.\)
C. \( {{ - 40} \over {28}}.\)
D. \( {{ - 41} \over {28}}.\)
-
Câu 24:
Kết quả của phép tính \({{ - 3} \over {21}} + {6 \over {42}}\) bằng giá trị nào dưới đây?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 25:
Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d.
B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d
C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 26:
Cho ba tia chung gốc (Ox; ,Oy; ,Oz ) có (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy; ,C thuộc Oz ). Điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Oy
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz;Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 27:
Có tất cả bao nhiêu góc trong hình vẽ sau:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 28:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình tạo bởi hai tia phân biệt là một góc
B. Hình tạo bởi hai tia bất kì trên một đường thẳng là một góc bẹt
C. Hình tạo bởi hai tia trùng nhau là một góc bẹt
D. Hình tạo bởi hai tia đối nhau là một góc
-
Câu 29:
Cho hình sau, góc bẹt trong hình là:
A. \(\widehat {AOC}\)
B. \(\widehat {AOB}\)
C. \(\widehat {BOC}\)
D. \(\widehat {ABC}\)
-
Câu 30:
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:
A. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn}\)
B. \(\widehat {mOn}\)
C. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)
D. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy}\)
-
Câu 31:
Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat {yOz} = 20^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
A. 50∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 70∘
-
Câu 32:
Cho \(\widehat {aOc} = 35^\circ ;\,\widehat {bOc} = 130^\circ\) . Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Tính số đo góc \(\widehat {aOb}\)
A. 95∘
B. 90∘
C. 85∘
D. 165∘
-
Câu 33:
Cho hình vẽ. Biết tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. Tính số đo góc \(\widehat {xOz}\)
A. 10∘
B. 70∘
C. 85∘
D. 140∘
-
Câu 34:
Cho On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {45^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bằng bao nhiêu?
A. 800
B. 450
C. 22,50
D. 900
-
Câu 35:
Cho hình vẽ, biết tia AC nằm giữa hai tia AB và AD.
Số đo của \(\widehat {BAD}\) là bằng bao nhiêu?
A. 480
B. 1000
C. 1020
D. 1120
-
Câu 36:
Cho \(\widehat {AOB} = 100^\circ\). Vẽ tia OC sao cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC đồng thời \(\widehat {COB} = {30^0}\). Tính số đo \(\widehat {AOC}\)
A. 700
B. 1300
C. 1000
D. 300
-
Câu 37:
Cho \(\widehat {AOC} = {136^0}\) và \(\widehat {AOB} = {68^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {AOC}\) không kề nhau. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
B. Tia OB là tia phân giác của \(\widehat {AOC}\)
C. \(\widehat {BOC} = {70^o}\)
D. \(\widehat {BOC} = {68^o}\)
-
Câu 38:
Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 20cm được chia ra thành 3 đoạn thẳng bởi hai điểm chia P, Q theo thứ tự đoạn AP, PQ và QB sao cho AP = 2PQ = 2QB. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BQ. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AP. Tính độ dài đoạn thẳng IE.
A. 8cm
B. 12cm
C. 12cm
D. 12,5cm
-
Câu 39:
Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 40:
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a; OB=b(a<b). Gọi M là trung điểm AB, khi đó
A. \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)
B. \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)
C. OM = a - b
D. \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)