Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021
Trường THCS Mỹ Phú
-
Câu 1:
Chiếc diều của bạn Nam đang ở độ cao 23m so với mặt đất. Sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng thêm 7m, rồi sau đó lại giảm đi 9m. Hỏi chiếc diều cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 2 lần thay đổi độ cao?
A. 23m
B. 19m
C. 21m
D. 27m
-
Câu 2:
Gọi x1 là giá trị thỏa mãn x - 48 = 19 - 128 và x2 là giá trị thỏa mãn (−25)−x=254−186. Tính x1−x2
A. 32
B. -32
C. -154
D. 54
-
Câu 3:
Cho A=−965−(−877)+198 và B=106−(−187)−1093. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. A<B
B. A>B
C. A=B
D. A=-B
-
Câu 4:
Tính hợp lý (−1889−91)−(−889+91)+182 ta được kết quả nào sau đây?
A. −2000
B. 2000
C. −1000
D. 1000
-
Câu 5:
Bỏ ngoặc rồi tính 18−(9−11+35)+(35−11+9) ta được kết quả là:
A. -18
B. 18
C. -21
D. 21
-
Câu 6:
Kết quả của phép tính ∣−657∣:∣9∣+∣−27∣ là số gì?
A. Nguyên âm
B. Nguyên dương
C. Số nhỏ hơn 3
D. Số lớn hơn 100
-
Câu 7:
Cho M=(1267−196)−(267+304) và N=36−(98+56−71)+(98+56). Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. M>N
B. N>M
C. M=N
D. N = - M
-
Câu 8:
Biểu thức (a+b+1)−(a−c+1)−(b+c) sau khi bỏ ngoặc là đáp án nào sau đây?
A. b
B. a - b
C. a - 2b - c
D. 0
-
Câu 9:
Tìm x biết: (- 8) .x = 160
A. -20
B. 5
C. -9
D. 9
-
Câu 10:
Tìm x biết: 25.x = - 225
A. -25
B. 5
C. -9
D. 9
-
Câu 11:
Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a - 5 là ước của - 8 là:
A. a=5
B. a=13
C. a=−13
D. a=9
-
Câu 12:
Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:
A. a=5
B. a=13
C. a=−13
D. a=9
-
Câu 13:
Tìm x biết: \(\frac{4}{x} = \frac{8}{6}\)
A. x = 2
B. x = 1
C. x = 3
D. x = 4
-
Câu 14:
Tìm x biết: \(\frac{1}{9} = \frac{x}{{27}}\)
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 1
-
Câu 15:
Tìm x biết: \(\frac{3}{8} = \frac{6}{x}\)
A. x = 4
B. x = 8
C. x = 12
D. x = 16
-
Câu 16:
Quy đồng \({7 \over {{2^2}.5}}\) và \({5 \over {{2^3}.3}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \(\dfrac{{24}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)
B. \(\dfrac{{44}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)
C. \(\dfrac{{42}}{{120}};\dfrac{{65}}{{120}}.\)
D. \(\dfrac{{42}}{{120}};\dfrac{{55}}{{120}}.\)
-
Câu 17:
Quy đồng hai phân số \({5 \over {{2^3}}}\) và \({{11} \over {{2^5}}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \({{10} \over {32}}; {{11} \over {32}} \)
B. \({{20} \over {32}}; {{11} \over {32}} \)
C. \({{20} \over {32}}; {{12} \over {32}} \)
D. \({{25} \over {32}}; {{11} \over {32}} \)
-
Câu 18:
Quy đồng \({{ - 12} \over {70}},{{169} \over { - 91}}\) và \({{ - 3} \over {28}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}}; \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)
B. \(\dfrac{{ 24}}{{140}}; \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)
C. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}}; \dfrac{{ 260}}{{140}}; \dfrac{{ - 15}}{{140}}.\)
D. \(\dfrac{{ - 24}}{{140}}; \dfrac{{ - 260}}{{140}}; \dfrac{{ 15}}{{140}}.\)
-
Câu 19:
Cho \({a \over b} > {c \over d}\) ( với \(a,b,c,d \in {\rm Z},b > 0,d > 0\)). So sánh ad và bc.
A. ad < bc
B. ad > bc
C. ad = bc
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
So sánh: \({{27} \over {13}}\) và \({{2014} \over {1009}}\).
A. \({{27} \over {13}} < {{2014} \over {1009}}.\)
B. \({{27} \over {13}} = {{2014} \over {1009}}.\)
C. \({{27} \over {13}} > {{2014} \over {1009}}.\)
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
So sánh hai phân số \({3 \over { - 4}}\) và \({{ - 6} \over 5}\).
A. \({3 \over { - 4}} > {{ - 6} \over 5}.\)
B. \({3 \over { - 4}} = {{ - 6} \over 5}.\)
C. \({3 \over { - 4}} < {{ - 6} \over 5}.\)
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Tính: \(\dfrac{1}{6} + \dfrac{{ - 3}}{4}\)
A. \(\dfrac{{ - 5}}{{12}}\)
B. \(\dfrac{{ - 7}}{{12}}\)
C. \(\dfrac{{ - 11}}{{12}}\)
D. \(\dfrac{{ - 13}}{{12}}\)
-
Câu 23:
Tính: \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{{ - 1}}{5}\)
A. \(\dfrac{4}{{15}}\)
B. \(\dfrac{5}{{15}}\)
C. \(\dfrac{6}{{15}}\)
D. \(\dfrac{7}{{15}}\)
-
Câu 24:
Tính: \(\dfrac{{ - 15}}{{22}} + \dfrac{{ - 3}}{{22}}\)
A. \(\dfrac{{ -8}}{{11}}\)
B. \(\dfrac{{ - 9}}{{11}}\)
C. \(\dfrac{{ - 6}}{{11}}\)
D. \(\dfrac{{ -7}}{{11}}\)
-
Câu 25:
Cho đường thẳng d, điểm O thuộc d và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM (N khác O). Chọn câu đúng.
A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 26:
Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?
A. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OD
B. Tia OC nằm giữa hai tia OB và OD.
C. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 27:
Cho tia Oz nằm giữa hai tia (Ox;Oy ). Tia Ox nằm giữa hai tia Oz;Ot. Chọn kết luận đúng.
A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Ot.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox;Ot.
C. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy;Ot
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 28:
Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng đường thằng a cắt đoạn AB nhưng không cắt đoạn AC. Kết luận nào sau đây sai?
A. Hai điểm A;B nằm khác phía đối với đường thẳng a
B. Hai điểm B;C nằm khác phía đối với đường thẳng a
C. Điểm A và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
D. Hai điểm B;C thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 29:
Chọn câu sai.
A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900
B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn
C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
D. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù
-
Câu 30:
Chọn câu đúng.
A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
-
Câu 31:
Chọn câu sai.
A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
-
Câu 32:
Kể tên các góc đỉnh D có trong hình vẽ sau:
A. \(\widehat {ADC};\widehat {BDC}\)
B. \(\widehat {ADB};\widehat {BDC}\)
C. \(\widehat {ADC};\widehat {ABD}\)
D. \(\widehat {ADC};\widehat {BDC};\widehat {ADB}\)
-
Câu 33:
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:
A. 50°
B. 40°
C. 60°
D. 130°
-
Câu 34:
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
A. 16
B. 72
C. 36
D. 42
-
Câu 35:
Chọn phát biểu đúng:
A. Góc có số đo 120° là góc vuông
B. Góc có số đo 80° là góc tù
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn
D. Góc có số đo 150° là góc tù
-
Câu 36:
Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc bù nhau và \(\widehat {yOz} = 140^\circ\)∘ . Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
A. 50∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 140∘
-
Câu 37:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có \(\widehat {xOy} = {100^0},\widehat {xOz} = {75^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho bên dưới đây:
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
-
Câu 38:
Cho \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOy'}\) là hai góc kề bù. Biết \({xOy} = {105^0}\), số đo của \(\widehat {yOy'}\) là bằng bao nhiêu?
A. 1000
B. 750
C. 700
D. 600
-
Câu 39:
Cho đoạn thẳng AB = 14cm, điểm I nằm giữa hai điểm A và B; AI = 4cm. Điểm O nằm giữa hai điểm I, B sao cho AI = OB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AI, OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A. 10cm
B. 8cm
C. 12cm
D. 6cm
-
Câu 40:
Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 4cm,OC = 6cm,OB = 8cm. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây:
A. AC=BC=2cm
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. AB=2cm
D. Cả A, B đều đúng