Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021
Trường THCS Nhơn Hội
-
Câu 1:
Nếu x - ( - b) = - (a - c) thì x bằng
A. x=−a−b+c
B. x=−a+b+c
C. x=a+b−c
D. x=−a−b−c
-
Câu 2:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x + 27} \right| = 59\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 3:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x - 5} \right| = 7\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 4:
Tìm số nguyên a biết \(\left| a \right| = 16\)
A. a=16
B. a=−16
C. a=16 hoặc a=−16
D. Không có a thỏa mãn
-
Câu 5:
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 90 - x = - 17?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 6:
Kết quả của phép tính (- 125).8 là:
A. 1000
B. -1000
C. -100
D. 100
-
Câu 7:
Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x có thể là:
A. x = -2
B. x = -1
C. x = 0
D. x = 3
-
Câu 8:
Tính tổng S = 1 - 3 + 5 - 7 + ... + 2001 - 2003
A. S = -1000
B. S = -1001
C. S = -1002
D. S = -1003
-
Câu 9:
Giá trị của biểu thức (27 - 32).x khi x = 8 là:
A. – 40
B. – 39
C. – 38
D. – 37
-
Câu 10:
Giá trị của x thỏa mãn -2(x - 5) < 0 là:
A. x = 3
B. x = 4
C. x = 5
D. x = 6
-
Câu 11:
Tính ( 42).( - 5) được kết quả là
A. -210
B. 210
C. -47
D. 47
-
Câu 12:
Tính (36 - 16).(-5) + 6.(-14 - 6), ta được:
A. – 220
B. – 20
C. 20
D. 220
-
Câu 13:
Giá trị của biểu thức (x - 2)(x - 3) tại x = -1 là:
A. – 12
B. 12
C. – 2
D. 2
-
Câu 14:
Chọn đáp án đúng
A. (-8).(-7) < 0
B. (-15).3 > (-2).(-3)
C. 2.18 = (-6).(-6)
D. (-5).6 > 0
-
Câu 15:
Tính giá trị của biểu thức (-5)x + (-6)y với x = -6, y = -7
A. – 72
B. 72
C. – 80
D. 80
-
Câu 16:
Cho \(P = \left( { - 13} \right)\left( {153 - 45} \right) + 153.\left( {13 - 45} \right) + 125.{\left( { - 2} \right)^3}.{\left( { - 1} \right)^{2n}}\,\,\,\left( {n \in {N^*}} \right)\), chọn câu đúng trong các câu sau:
A. −1700
B. 1750
C. 7300
D. −7300
-
Câu 17:
Tìm giá trị của x biết 4x−5(7+x)=−15
A. x=−20
B. x=15
C. x=20
D. x=65
-
Câu 18:
Hãy cho biết có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (6−2x)∣7+x∣.(2x2+1)=0
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 19:
Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn(x−7)(x+5)<0?
A. 11
B. 4
C. 5
D. Không tồn tại x
-
Câu 20:
Cho các cách tính giá trị tuyệt đối, chọn câu sai
A. ∣b∣=b nếu .b>0.
B. ∣b∣=−b nếu b < 0
C. ∣0∣=0
D. ∣b∣=−b với mọi b
-
Câu 21:
Tìm n thuộc Z, biết: (n+ 5) chia hết cho (n+ 1)
A. n∈{±1;±2±4}
B. n∈{−5;−3;−2;0;1;3}
C. n∈{0;1;3}
D. n∈{±1;±5}
-
Câu 22:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 24.(x - 5) = - 192?
A. 13
B. -13
C. 23
D. -23
-
Câu 23:
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn - 6( (x + 7) = 96?
A. 95
B. -16
C. -23
D. 96
-
Câu 24:
Tìm tất cả các ước chung của 25 và (- 40)
A. {±1;±5}
B. {±2;±5;±10}
C. {±1;±2;±5;±4;±10}
D. {±1;±2;±5;±10;±25}
-
Câu 25:
Tìm tất cả các ước chung của - 18 và 30.
A. {±1;±2;±3;±6}
B. {±2;±3;±6}
C. {±1;±2;±3;±4;±6}
D. {±1;±2;±3;±6;±9}
-
Câu 26:
Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 27:
Gọi C là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OC. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
A. OA
B. OB
C. OC
D. Không xác định được
-
Câu 28:
Cho hình vẽ sau. Chọn đáp án sai
A. Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
C. Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
D. Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
-
Câu 29:
Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng
A. P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a
B. P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. P nằm trên đường thẳng a.
D. P nằm trên đường thẳng a.
-
Câu 30:
A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
C. Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 31:
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
A. 500
B. 400
C. 600
D. 1300
-
Câu 32:
Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
A. 21
B. 42
C. 12
D. 24
-
Câu 33:
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là
A. 16
B. 72
C. 36
D. 42
-
Câu 34:
Cho các góc có số đo là: \(35^0;105^0;90^0;60^0;152^0;45^0;89^0\) Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 35:
Chọn phát biểu đúng.
A. Góc có số đo 1200 là góc vuông
B. Góc có số đo 800 là góc tù
C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn
D. Góc có số đo 1500 là góc tù
-
Câu 36:
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 37:
Đổi 915’ ra độ ta được:
A. 15°15'
B. 15,15°
C. 15,25°
D. 15°25'
-
Câu 38:
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 39:
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. 15,250 = 15025'
B. 15,250 = 1525'
C. 15,250 = 15015'
D. 15,250 = 15\(\frac{{{5^0}}}{{12}}\)
-
Câu 40:
Cho \(\widehat {xOm} = {45^0}\) và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:
A. 50°
B. 40°
C. 45°
D. 30°