Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021
Trường THCS Long Hòa
-
Câu 1:
Tính hợp lý (- 1215) - (- 215 + 115) - ( - 1115) ta được
A. -2000
B. 2000
C. 0
D. 1000
-
Câu 2:
Đơn giản biểu thức x + 11 - (- 89 - x) ta được:
A. 2x+100
B. 300−x
C. x−100
D. 100+3x
-
Câu 3:
Đơn giản biểu thức 235 + x - (65 + x) + x ta được
A. x+170
B. 300+x
C. 300−x
D. 170+3x
-
Câu 4:
Chọn câu đúng.
A. −2019+(−21+75+2019)=44
B. −2019+(−21+75+2019)=−44
C. −2019+(−21+75+2019)=54
D. −2019+(−21+75+2019)=−54
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính: 15 . (-2) . (-5) . (-6)
A. 600
B. 900
C. -600
D. -900
-
Câu 6:
Tính: \(\left( {58 - 25} \right).203 - 35.89 + 33.\left( { - 103} \right) - 35.11\)
A. 200
B. 100
C. -200
D. -100
-
Câu 7:
Tính: \(\left( { - 50} \right).3 + 100.50 - 98.\left( {288 - 238} \right)\)
A. 50
B. -50
C. 40
D. -40
-
Câu 8:
Thực hiện phép tính: \(\left( { - 256} \right).3 - 4.256 + 8.256\)
A. 265
B. 256
C. 275
D. 257
-
Câu 9:
Có bao nhiêu ước của 35?
A. 4
B. 17
C. 8
D. 16
-
Câu 10:
Tập hợp tất cả các bội của 9 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 55 là đáp án nào trong các đáp án sau?
A. {0;±9;±18;±27;±36;±45;±54}
B. {±9;±18;±27;±36;±45;±54}
C. {0;9;18;27;36;45;54}
D. {0;9;18;27;36;45;54;−9;−18;−27;−36;−45;−54;−63;−72;...}
-
Câu 11:
Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3
A. {−1}
B. {−3;−5;−15}
C. {−3;−1;1;3;5}
D. {5;15}
-
Câu 12:
Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45?
A. 12
B. 13
C. 11
D. 10
-
Câu 13:
Quy đồng mẫu 2 phân số : \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 7} \over {11}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
A. \({{ - 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
B. \({{ 33} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
C. \({{ - 33} \over {55}}; {{ 35} \over {55}}\)
D. \({{ - 35} \over {55}}; {{ - 35} \over {55}}\)
-
Câu 14:
Quy đồng mẫu các phân số sau : \({{11} \over {18}}\) và -2 được các phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
A. \({{11} \over {18}}; {{ 36} \over {18}}\)
B. \({{11} \over {18}}; {{ - 36} \over {18}}\)
C. \({{11} \over {18}}; {{ - 3} \over {18}}\)
D. \({{11} \over {18}}; {{ - 6} \over {18}}\)
-
Câu 15:
Quy đồng mẫu hai phân số sau : \({{ - 11} \over 9}\) và \({7 \over {25}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
A. \({{ - 270} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)
B. \({{ 275} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)
C. \({{ - 275} \over {225}} ; {{63} \over {225}}\)
D. \({{ - 275} \over {225}} ; {{65} \over {225}}\)
-
Câu 16:
Quy đồng mẫu 2 phân số sau : \({5 \over 6}\) và \({{11} \over {15}}\) được hai phân số lần lượt là bằng bao nhiêu?
A. \({{74} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)
B. \({{75} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)
C. \({{76} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)
D. \({{77} \over {90}}; {{66} \over {90}}\)
-
Câu 17:
Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\).
A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\)
C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\)
D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\)
-
Câu 18:
Lớp 6C có \({5 \over 6}\) số học sinh thích bóng đá, \({{19} \over {24}}\) số học sinh thích đá cầu, \({3 \over 4}\) số học sinh thích cầu lông. Hỏi môn thể thao nào được các bạn yêu thích nhất ?
A. Môn bóng đá
B. Môn đá cầu
C. Môn cầu lông
D. Môn bóng đá và đá cầu
-
Câu 19:
So sánh các vận tốc : \({5 \over 6}km/h\) và \({9 \over {10}}km/h\)?
A. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) bằng vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
B. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) nhỏ hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
C. Đáp án khác
D. Vận tốc \({9 \over {10}}km/h\) lớn hơn vận tốc \({5 \over 6}km/h.\)
-
Câu 20:
So sánh hai khối lượng : \({{13} \over {12}}kg\) và \({{10} \over 9}\) kg ?
A. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) lớn hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
B. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) nhỏ hơn khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
C. Khối lượng \({{13} \over {12}}kg\) bằng khối lượng \({{10} \over 9}kg.\)
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Cho : \(S = {1 \over {11}} + {1 \over {12}} + {1 \over {13}} + ... + {1 \over {19}} + {1 \over {20}}\).
Hãy so sánh S với \({1 \over 2}\).
A. \(S > {1 \over 2}.\)
B. \(S = {1 \over 2}.\)
C. \(S < {1 \over 2}.\)
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Tính: \(B = {3 \over {2.5}} + {3 \over {5.8}} + ... + {3 \over {17.20}}\)
A. \({11 \over {20}}.\)
B. \({3 \over {20}}.\)
C. \({7 \over {20}}.\)
D. \({9 \over {20}}.\)
-
Câu 23:
Tính: \(A = {1 \over {1.2}} + {1 \over {2.3}} + {1 \over {3.4}} + ... + {1 \over {98.99}} + {1 \over {99.100}}\)
A. \({{98} \over {100}}.\)
B. \({{99} \over {100}}.\)
C. \({{97} \over {100}}.\)
D. \({{101} \over {100}}.\)
-
Câu 24:
Tìm x biết: \({1 \over 3} + {3 \over {35}} < {x \over {210}} < {4 \over 7} + {3 \over 7} + {1 \over 3}\).
A. \(x \in \left\{ {88;89;90;91;...;278;279} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ {87;89;90;91;...;278;279} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ {89;90;91;...;278;279} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ {89;90;91;...;279;280} \right\}\)
-
Câu 25:
Tìm x biết: \({{ - 8} \over {17}} + {5 \over {17}} < {x \over {17}} < {{ - 6} \over {17}} + {9 \over {17}}\)
A. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ { -3; - 1;0;1;2} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;3} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ { - 2; - 1;0;1;4} \right\}\)
-
Câu 26:
Trên tia Ox có các điểm A, B sao cho OA = 7cm;OB = 10cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng AM bằng bao nhiêu?
A. AM=2,5cm
B. AM=2,5cm
C. AM=1cm
D. AM=2cm
-
Câu 27:
Đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau:
A. 10
B. 8
C. 3
D. 6
-
Câu 28:
Cho các đoạn thẳng AB = 5cm; CD = 7cm; EF = 5cm, MN = 2cm. Chọn đáp án đúng.
A. CD>AB>EF>MN
B. MN > AB
C. MN<EF<CD
D. EF> CD
-
Câu 29:
Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 5cm,EK = 8cm.Tính độ dài đoạn thẳng IK bằng bao nhiêu?
A. 12cm
B. 13cm
C. 3cm
D. 14cm
-
Câu 30:
Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 8cm,MN = 12cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?
A. 3 cm
B. 5cm
C. 20cm
D. 4cm
-
Câu 31:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết MA = 12cm. Độ dài đoạn thẳng AB là …cm.
A. 12 cm
B. 14 cm
C. 24 cm
D. 36 cm
-
Câu 32:
M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M … hai điểm A và B, đồng thời M … hai điểm A và B”. Các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:
A. nằm giữa, cách đều
B. không nằm giữa, cách đều
C. cách đều, không nằm giữa
D. không nằm giữa, không cách đều
-
Câu 33:
Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì độ dài của đoạn thẳng MA bằng bao nhiêu cm?
A. 6cm
B. 3cm
C. 12cm
D. 36cm
-
Câu 34:
Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB và MA = 5cm. Khi đó độ dài của đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu?
A. 5cm
B. 10cm
C. 25cm
D. 2,5cm
-
Câu 35:
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi
A. MA = MB
B. AM + MB = AB
C. AM = MB = \(\frac{1}{2}\) AB
D. MA = \(\frac{1}{2}\) AB
-
Câu 36:
Gọi O là giao điểm của bốn đường thẳng xy;zt;uv;ab. Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O?
A. 12
B. 4
C. 8
D. 28
-
Câu 37:
Cho n(n≥2) tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào trùng nhau. Nếu có 36 góc tạo thành thì n bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 38:
Cho trước 5 tia chung gốc O. Vẽ thêm 4 tia gốc O không trùng với các tia cho trước. Hỏi đã tăng thêm bao nhiêu góc đỉnh O?
A. 6
B. 12
C. 26
D. 52
-
Câu 39:
Giả sử có 28 đường thẳng đồng qui tại O thì số góc tạo thành là bằng bao nhiêu?
A. 1512
B. 378
C. 3080
D. 1540
-
Câu 40:
Cho góc xOykhác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox;Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox;Oz. Lấy điểm (A thuộc Ox; ,B thuộc Oy ), đường thẳng AB cắt tia Oz;Ot theo thứ tự tại M;N . Chọn câu sai.
A. Điểm N nằm trong góc xOz.
B. Điểm M nằm trong góc yOt
C. Điểm A nằm trong góc tOz.
D. Cả A, B đều đúng.