Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021
Trường THCS Trương Vĩnh Ký
-
Câu 1:
Tìm x biết \(x - (90 - 198) = \left| { - 78} \right|\)
A. 30
B. 10
C. -186
D. -30
-
Câu 2:
Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 1914 - (987 - 1786) - (- 987) là:
A. Là số nguyên âm
B. Là số nguyên dương
C. Là số nhỏ hơn 0
D. Là số nhỏ hơn 100
-
Câu 3:
Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 2001- (53 + 1579) - (- 53) là
A. Là số nguyên âm
B. Là số nguyên dương
C. Là số nhỏ hơn −2
D. Là số nhỏ hơn 100
-
Câu 4:
Cho M = (1267 - 196) - (267 + 304) và N = 36 - (8 + 56 - 71) + (98 + 56). Chọn câu đúng.
A. M>N
B. N>M
C. N>M
D. N=−M
-
Câu 5:
Giá trị của tích \(m.n^2\) với \(m = 2, n = -3\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
A. -18
B. 18
C. -36
D. 36
-
Câu 6:
Tính giá trị của biểu thức: \((-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, \) với \(b = 20.\)
A. -2300
B. -2400
C. -2500
D. -2600
-
Câu 7:
Tính giá trị của biểu thức: \((-125) . (-13) . (-a),\) với \(a = 8.\)
A. -130
B. -130000
C. -1300
D. -13000
-
Câu 8:
Tính: 63 . (-25) + 25 . (-23)
A. -2150
B. -2510
C. -2105
D. -2156
-
Câu 9:
Có bao nhiêu ước của -24
A. 9
B. 17
C. 8
D. 16
-
Câu 10:
Tập hợp các ước của -8 là:
A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
C. A = {1; 2; 4; 8}
D. A = {0; 1; 2; 4; 8}
-
Câu 11:
Các bội của 6 là:
A. -6; 6; 0; 23; -23
B. 132; -132; 16
C. -1; 1; 6; -6
D. 0; 6; -6; 12; -12; ...
-
Câu 12:
Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:
A. a là ước của b
B. b là ước của a
C. a là bội của b
D. Cả B, C đều đúng
-
Câu 13:
Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \({{ 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)
C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\)
-
Câu 14:
Quy đồng \({6 \over { - 102}}\) và \({{ - 44} \over {187}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
B. \(\dfrac{{ 1}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{{17}}; \dfrac{{ 4}}{{17}}\)
D. \(\dfrac{{ - 2}}{{17}}; \dfrac{{ - 4}}{{17}}\)
-
Câu 15:
Quy đồng \({{17} \over {120}}\) và \({7 \over {40}}\) được hai phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{23}}{{120}}\)
B. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{20}}{{120}}\)
C. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{21}}{{120}}\)
D. \(\dfrac{{17}}{{120}}; \dfrac{{22}}{{120}}\)
-
Câu 16:
Quy đồng \({{ - 11} \over {30}},{{13} \over { - 48}}\) và \({{ - 17} \over { - 60}}\). được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?
A. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{-68} \over {240}}\)
B. \({{ 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
C. \({{ - 88} \over {240}}; {{ 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
D. \({{ - 88} \over {240}}; {{ - 65} \over {240}}; {{68} \over {240}}\)
-
Câu 17:
So sánh A và B, biết rằng : \(A = {{2013} \over {2014}} + {{2014} \over {2015}}\) và \(B = {{2013 + 2014} \over {2014 + 2015}}\).
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Tìm x biết \({{ - 8} \over {15}} < {x \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}\)
A. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; - 19} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ { 21; - 20; - 19} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ { - 21; 20; - 19} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ { - 21; - 20; 19} \right\}\)
-
Câu 19:
Cho \(1 < a < b < 7\). So sánh : \({1 \over 7} ; {a \over b} \) và 1
A. \({1 \over 7} > {a \over b} > 1.\)
B. \({1 \over 7} < {a \over b} = 1.\)
C. \({1 \over 7} > {a \over b} = 1.\)
D. \({1 \over 7} < {a \over b} < 1.\)
-
Câu 20:
Cho \({a \over b} > {c \over d}\) ( với \(a,b,c,d \in {\rm Z},b > 0,d > 0\)). So sánh ad và bc.
A. ad > bc
B. ad < bcad = bc
C. ad = bc
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Kết quả của phép tính \({{ - 3} \over {21}} + {6 \over {42}}\) bằng giá trị nào dưới đây?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 22:
Kết quả của phép tính \({{ - 12} \over {18}} + {{ - 21} \over {35}}\) bằng:
A. \({{ - 16} \over {15}}. \)
B. \({{ - 17} \over {15}}. \)
C. \({{ - 18} \over {15}}. \)
D. \({{ - 19} \over {15}}. \)
-
Câu 23:
Kết quả của phép tính \(\dfrac{7}{21}+\dfrac{9}{-36}\) bằng:
A. \({1 \over {12}}.\)
B. \({1 \over {11}}.\)
C. \({1 \over {10}}.\)
D. \({1 \over {13}}.\)
-
Câu 24:
Chọn đáp án sai. Phân số \(\dfrac{5}{{21}}\) được viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản cùng mẫu như sau :
A. \(\dfrac{1}{{21}} + \dfrac{4}{{21}};\)
B. \(\dfrac{9}{{21}} + \dfrac{{ - 4}}{{21}};\)
C. \(\dfrac{{10}}{{21}} + \dfrac{{ - 5}}{{21}};\)
D. \(\dfrac{{13}}{{21}} + \dfrac{{ - 8}}{{21}}.\)
-
Câu 25:
Kết quả của phép tính \(\dfrac{1}{{25}} + \dfrac{8}{{10}}\) bằng:
A. \( \dfrac{{1}}{{25}}\)
B. \( \dfrac{{23}}{{25}}\)
C. \( \dfrac{{21}}{{25}}\)
D. \( \dfrac{{2}}{{25}}\)
-
Câu 26:
Cho L là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL=2cm, LK=5cm. Độ dài của đoạn thẳng IK là bằng bao nhiêu?
A. 3cm
B. 2cm
C. 5cm
D. 7cm
-
Câu 27:
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán \(\dfrac{1}{6}\) tấm vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số còn lại và 10m; ngày thứ ba bán 25% số còn lại và 9m; ngày thứ tư bán \(\dfrac{1}{3}\) số vải còn lại. Cuối cùng, tấm vải còn lại 13m. Tính chiều dài tấm vải ban đầu là bao nhiêu m?
A. 87m
B. 78m
C. 60m
D. 38m
-
Câu 28:
Chọn câu đúng. Nếu \(MP = NP = \dfrac{{MN}}{2}\) thì ta có:
A. P là trung điểm của MN
B. P nằm giữa M và N
C. P không thuộc đoạn MN
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 29:
Cho đoạn thẳng AB dài 10cm, MM là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MB bằng bao nhiêu?
A. 10cm
B. 5cm
C. 6cm
D. 20cm
-
Câu 30:
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 11cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu cm?
A. 5,5cm
B. 33cm
C. 11cm
D. 22cm
-
Câu 31:
Trên AB lấy điểm I sao cho AI = 3,5cm. Lấy điểm P là trung điểm của AO. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Điểm I là trung điểm của OM
B. Điểm O nằm giữa I và P
C. IP = 2cm
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 32:
Trên tia Ax lấy hai điểm A, B sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
B. AN = 7,5cm
C. MN = 5cm
D. AN=2,5cm
-
Câu 33:
Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kỳ (M khác B). Khi đó:
A. \(OM = \dfrac{{MA - MB}}{2} \)
B. \(OM = \dfrac{{MA + MB}}{2} \)
C. OM = MA - MB
D. \(OM = \dfrac{1}{4}\left( {MA + MB} \right) \)
-
Câu 34:
Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng \(\dfrac{5}{6}\) chiều dài là 25cm, \(\dfrac{7}{8}\) chiều rộng là 21cm.
A. 525cm2
B. 720cm2
C. 776cm2
D. 735cm2
-
Câu 35:
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OB = 4cm,OA = 8cm. Chọn đáp án đúng.
A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
B. Điểm O là trung điểm đoạn AB
C. Điểm B là trung điểm đoạn OA
D. OA=AB=4cm
-
Câu 36:
Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:
A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
B. \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
C. Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}\)
D. Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
-
Câu 37:
Biết \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:
A. Phụ nhau
B. Kề nhau
C. Kề bù
D. Bù nhau
-
Câu 38:
Cho 100 tia gồm \(O{x_2},O{x_3},-,O{x_{99}}\) nằm giữa hai tia \(O{x_1}\) và \(O{x_{100}}\). Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành?
A. 9702 góc
B. 4553 góc
C. 4950 góc
D. 4851 góc
-
Câu 39:
Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?
A. 3
B. 24
C. 12
D. 48
-
Câu 40:
Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau