Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022
Trường THCS Nghĩa Phương
-
Câu 1:
Tính giá trị biểu thức \(\begin{array}{l} L=\left|x+2 y-3 z^{2}\right|-2 x(y-2 z)^{2}+x y z \text { tại } x=1 ; y=2 ; z=\frac{1}{2} \end{array}\)
A. \(-\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{13}{4}\)
C. \(-\frac{13}{4}\)
D. 0
-
Câu 2:
Tính giá trị biểu thức \(K=x y+x^{2} y^{2}+x^{3} y^{3}+\cdots+x^{10} y^{10} \text { tại } x=-1 ; y=-1\)
A. -10
B. -9
C. 10
D. -8
-
Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức đại số \(J=\left|2 x^{2}-3 y\right|+\frac{1}{3}\left(x-2 y^{2}\right)^{2} \text { tại } x=1 ; y=2\)
A. \(-\dfrac{61}{3}\)
B. \(\frac{1}{15}\)
C. \(-\frac{1}{32}\)
D. \(\dfrac{61}{3}\)
-
Câu 4:
Hãy tính giá trị của biểu thức đại số \(I=2 x^{2} y-\frac{3}{2} x y ^2+1 \text { tại } x=2 ; y=-2\)
A. -134
B. 23
C. -27
D. -36
-
Câu 5:
Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính bằng kW/h)
Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình
B. Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố
C. Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố
D. Tiền điện của tổ dân phố
-
Câu 6:
Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên) trong các đơn thức sau: \( - \frac{2}{3}{x^3}y;{\mkern 1mu} 2{x^3}y;5{x^2}y;\frac{1}{2}{x^2}y; - x{y^2};6x{y^2}\)
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 7:
Hãy tính giá trị của biểu thức sau tại x = -1 và y = 1\(A = \frac{2}{3}{x^6}{y^2} + \frac{3}{4}{x^6}{y^2} - \frac{1}{2}{x^6}{y^2}\)
A. \(A = \frac{{13}}{{20}}\)
B. \(A = \frac{{33}}{{20}}\)
C. \(A = -\frac{{33}}{{20}}\)
D. \(A =- \frac{{13}}{{20}}\)
-
Câu 8:
Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng
A. 7x3y và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\)
B. \(- \frac{1}{8}\left( {x{y^2}} \right){x^2}\) và 32x2y3
C. 5x2y2 và -2bx2y2
D. ax2y2 và 2bx2y2 (với a, b là hằng số khác 0)
-
Câu 9:
Cho tam giác ABC biết AB = 1cm; ,BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi tam giác ABC là
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
-
Câu 10:
Cho tam giác ABC có cạnh AB = 10cm và cạnh BC = 7cm. Hãy tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố lớn hơn 11.
A. 17cm
B. 15cm
C. 19cm
D. 13cm
-
Câu 11:
Cho ΔABC có \(\widehat A = {90^0}\), các tia phân giác của \(\widehat B\) và \(\widehat C\) cắt nhau tại I. Gọi D, E là chân các đường vuông góc hạ từ I đến các cạnh AB và AC. Khi đó ta có:
A. AI là đường cao của ΔABC
B. IA = IB = IC
C. AI là đường trung tuyến của ΔABC
D. ID = IE
-
Câu 12:
Cho góc \(\widehat {xOy}\) có Oz là tia phân giác, M là một điểm trên Oz sao cho khoảng cách từu M đến Oy là 5 cm. Khoảng cách từ M đến Ox là:
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 30 cm
D. 15 cm
-
Câu 13:
Xét bài toán: "Cho một điểm M nằm bên trong góc xOy sao cho khoảng cách từ M đến hai cạnh Ox, Oy bằng nhau. Chứng tỏ rằng OM là tia phân giác của góc xOy"Hãy sắp xếp một cách hợp lý các câu sau để được lời giải của bài toán trên.
A. b, c, a, d, e
B. b, a, d, c, e
C. b, c, d, a, e
D. c, b, a, d, e
-
Câu 14:
Cho điểm M nằm trên tia phân giác At của góc xAy nhọn. Kẻ MH ⊥ Ax ở H và MK ⊥ Ay ở K. So sánh MH và MK.
A. MH < MK
B. MH = MK
C. MH > MK
D. MH = 2MK
-
Câu 15:
Cho tam giác nhọn ABC, đường trung tuyến AM. Điểm D thuộc trung tuyến AM sao cho D cách đều hai cạnh của góc B. Khi xác định điểm D, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc A.
B. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc C.
C. Điểm D là giao điểm của đường phân giác của góc B với cạnh AC.
D. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc B.
-
Câu 16:
Tổng các lập phương của a và b được viết dưới dạng:
A. \(a^{3}+b^{3}\)
B. \((a+b)^{3}\)
C. \(3a+3b\)
D. \(3(a+b)\)
-
Câu 17:
Biểu thức đại số \( \frac{{3{x^2} - 5y}}{{x - 2y}}\) xác định khi:
A. \(x>2y\)
B. \(x≠2y\)
C. \(3x^2≠5y\)
D. \(3x^2>5y\)
-
Câu 18:
Viết biểu thức đại số tính chiều cao của tam giác biết tam giác đó có diện tích S cm2 và cạnh đáy tương ứng là a cm
A. \( \frac{S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
B. \( \frac{2S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
C. \(aS\)
D. \(S-a\)
-
Câu 19:
Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy
A. \( \frac{{(a + h).b}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
B. \( \frac{{(a -b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
C. \( \frac{{(a + b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
D. \( \frac{{(a + b)}}{2h}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
-
Câu 20:
Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ.
A. 4(x+y)
B. 22(x+y)
C. 4y+18x
D. 4x+18y
-
Câu 21:
Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số:
A. \(a+b\)
B. \( \frac{{2 + 3y}}{3}\)
C. \(x^2+3y^2−xy+1\)
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 22:
Hằng ngày Hùng đi bộ đến trường. Bạn ấy thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường trong 12 ngày. Kết quả thu được ở bảng sau:
A. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.
B. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.
C. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.
D. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.
-
Câu 23:
Một cửa hàng bán giảy ghi lại số đôi giày bán mỗi tháng trong bảng sau:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 24:
Tính giá trị của biểu thức \(O=a x^{2}+b x+c \text { tại } x=1\) (với a, b, c là hằng số)
A. \(O=a+b+c\)
B. \(O=3a\)
C. \(O=a-b+c\)
D. \(O=a+b-c\)
-
Câu 25:
Tính giá trị của biểu thức \(N=x^{2}+x^{4}+x^{6}+\cdots+x^{100} \text { tại } x=-1\)
A. 47
B. 48
C. 49
D. 50
-
Câu 26:
Điểm kiềm tra một tiết môn toán của một lớp 7 được thông kê lại ở bảng dưới đây:
A. 8,1
B. 8,2
C. 8,3
D. 8,4
-
Câu 27:
Tính A.B với \(A=2 x^{2} y z ; B=-3 x y^{3} z\)
A. \(- x^{3} y^{4} z^{2}\)
B. \(6 x^{3} y^{4} z^{2}\)
C. \( x^{2} y^{4} z^{2}\)
D. \(-6 x^{3} y^{4} z^{2}\)
-
Câu 28:
Cho \(A=\frac{1}{5}(x y)^{3} ; B=\frac{2}{3} x^{2}\). Phần biến của tích A.B là
A. \(x^{5} y^{3}\)
B. \(x^{4} y^{3}\)
C. \(x^{6} y^{3}\)
D. \(x^{5} y^{4}\)
-
Câu 29:
Cho \(A=\frac{1}{5}(x y)^{3} ; B=\frac{2}{3} x^{2}\). Kết quả A.(-B) là
A. \(\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)
B. \(-\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)
C. \(-\frac{4}{7} x^{5} y^{3}\)
D. \(-\frac{2}{15} x^{3} y^{3}\)
-
Câu 30:
Cho \(A=-\frac{1}{4} x^{5} y ; B=-2 x y^{2}\). Xác định hệ số của A.B
A. \(-\frac{3}{2}\)
B. \(-\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{5}{2}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 31:
Cho \(A=-\frac{1}{4} x^{5} y ; B=-2 x y^{2}\). Tính -A.B
A. \(\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)
B. \(-\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)
C. \(-\frac{1}{2} x^{5} y^{7}\)
D. \(-\frac{1}{3} x^{2} y^{3}\)
-
Câu 32:
Cho \(A=-\frac{3}{4} x^{5} y^{4} ; B=x y^{2} ; C=-\frac{8}{9} x^{2} y^{5}\). Phần biến của A.B.C là
A. \(x^{5} y^{9}\)
B. \(x^{8} y^{11}\)
C. \(-x^{8} y^{11}\)
D. \(x^{6} y^{9}\)
-
Câu 33:
Đơn thức không đồng dạng với đơn thức \(2xy^2z \) là:
A. \( - {x^3}{y^2}z\)
B. \(-xzy^2\)
C. \(3 x{y^2}z\)
D. \( \frac{1}{4}{y^2}zx\)
-
Câu 34:
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3x^2y^3\) là:
A. \( - 3{x^3}{y^2}\)
B. \( \frac{1}{3}{x^5}\)
C. \( - 7{x^2}{y^3}\)
D. \( - {x^4}{y^6}\)
-
Câu 35:
Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên): \( 2xy;5xy;9{y^2};{y^2}\)
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 36:
Cho tam giác ABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên.
A. 1cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 2cm
-
Câu 37:
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác.
A. 6cm, 6cm, 5cm
B. 7cm, 8cm, 10cm
C. 12cm, 15cm, 9cm
D. 11cm, 20cm, 9cm
-
Câu 38:
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác.
A. 3cm, 5cm, 7cm
B. 4cm, 5cm, 6cm
C. 2cm, 5cm, 7cm
D. 3cm, 6cm, 5cm
-
Câu 39:
Cho tam giác MNP, em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
A. MN+NP
B. MP−NP
C. MN−NP
D. Cả B, C đều đúng
-
Câu 40:
Cho ΔABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có
A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC
B. A, I, G thẳng hàng
C. G cách đều ba cạnh của ΔABC
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng